Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

very jingcai 可以下载看看很好用的朋友们, Exercises of Chinese Language

我不值得哦我的未来是不是能成为我向往已久的摸样,真的很好奇,祝你能称为你最好的自己。

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 04/10/2025

hoa-nguyen-thi-minh
hoa-nguyen-thi-minh 🇻🇳

1 document

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1. 井底之蛙 (jǐng dǐ zhī wā) - Ếch ngồi đáy giếng
Ý nghĩa: Chỉ người có tầm nhìn hạn hẹp, hiểu biết ít ỏi.
Ví dụ: 你不要做井底之蛙,多出去看看世界。(Nǐ bú yào zuò jǐng dǐ zhī
wā, duō chūqù kàn kàn shìjiè.) - Đừng là ếch ngồi đáy giếng, hãy ra ngoài và
nhìn thế giới.
2. 画蛇添足 (huà shé tiān zú) - Vẽ rắn thêm chân
Ý nghĩa: Làm điều thừa thãi, không cần thiết, khiến sự việc trở nên xấu đi.
Ví dụ: 你这句话完全是画蛇添足,不说也不会影响意思。(Nǐ zhè jù huà
wánquán shì huà shé tiān zú, bù shuō yě bù huì yǐngxiǎng yìsi.) - Câu nói
này của bạn hoàn toàn là vẽ rắn thêm chân, không nói cũng không ảnh
hưởng đến ý nghĩa.
3. 对牛弹琴 (duì niú tán qín) - Đàn gảy tai trâu
Ý nghĩa: Nói điều hay, điều tốt với người không hiểu, không đánh giá đúng
giá trị.
Ví dụ: 跟他讨论这些问题简直是对牛弹琴。(Gēn tā tǎolùn zhèxiē wèntí
jiǎnzhí shì duì niú tán qín.) - Thảo luận những vấn đề này với anh ấy đúng là
đàn gảy tai trâu.
4. 入乡随俗 (rù xiāng suí sú) - Nhập gia tùy tục
Ý nghĩa: Hòa nhập với văn hóa, phong tục của nơi mình đến.
Ví dụ: 去外国旅行的时候要入乡随俗,尊重当地的文化。(Qù wàiguó
lǚxíng de shíhou yào rù xiāng suí sú, zūnzhòng dāngdì de wénhuà.) - Khi đi
du lịch nước ngoài, cần nhập gia tùy tục và tôn trọng văn hóa địa phương.
5. 亡羊补牢 (wáng yáng bǔ láo) - Mất bò mới lo làm chuồng
Ý nghĩa: Làm gì đó để sửa sai sau khi đã gặp sự cố, vẫn còn có ích để ngăn
chặn tổn thất tiếp theo.
Ví dụ: 虽然你已经失败了,但亡羊补牢,还是有机会成功的。(Suīrán
nǐ yǐjīng shībài le, dàn wáng yáng bǔ láo, háishì yǒu jīhuì chénggōng de.) -
Dù bạn đã thất bại, nhưng sửa chữa ngay vẫn còn cơ hội thành công.
pf3

Partial preview of the text

Download very jingcai 可以下载看看很好用的朋友们 and more Exercises Chinese Language in PDF only on Docsity!

  1. 井底之蛙 (jǐng dǐ zhī wā) - Ếch ngồi đáy giếng  Ý nghĩa: Chỉ người có tầm nhìn hạn hẹp, hiểu biết ít ỏi.  Ví dụ: 你不要做井底之蛙,多出去看看世界。(Nǐ bú yào zuò jǐng dǐ zhī wā, duō chūqù kàn kàn shìjiè.) - Đừng là ếch ngồi đáy giếng, hãy ra ngoài và nhìn thế giới.
  2. 画蛇添足 (huà shé tiān zú) - Vẽ rắn thêm chân  Ý nghĩa: Làm điều thừa thãi, không cần thiết, khiến sự việc trở nên xấu đi.  Ví dụ: 你这句话完全是画蛇添足,不说也不会影响意思。(Nǐ zhè jù huà wánquán shì huà shé tiān zú, bù shuō yě bù huì yǐngxiǎng yìsi.) - Câu nói này của bạn hoàn toàn là vẽ rắn thêm chân, không nói cũng không ảnh hưởng đến ý nghĩa.
  3. 对牛弹琴 (duì niú tán qín) - Đàn gảy tai trâu  Ý nghĩa: Nói điều hay, điều tốt với người không hiểu, không đánh giá đúng giá trị.  Ví dụ: 跟他讨论这些问题简直是对牛弹琴。(Gēn tā tǎolùn zhèxiē wèntí jiǎnzhí shì duì niú tán qín.) - Thảo luận những vấn đề này với anh ấy đúng là đàn gảy tai trâu.
  4. 入乡随俗 (rù xiāng suí sú) - Nhập gia tùy tục  Ý nghĩa: Hòa nhập với văn hóa, phong tục của nơi mình đến.  Ví dụ: 去外国旅行的时候要入乡随俗,尊重当地的文化。(Qù wàiguó lǚxíng de shíhou yào rù xiāng suí sú, zūnzhòng dāngdì de wénhuà.) - Khi đi du lịch nước ngoài, cần nhập gia tùy tục và tôn trọng văn hóa địa phương.
  5. 亡羊补牢 (wáng yáng bǔ láo) - Mất bò mới lo làm chuồng  Ý nghĩa: Làm gì đó để sửa sai sau khi đã gặp sự cố, vẫn còn có ích để ngăn chặn tổn thất tiếp theo.  Ví dụ: 虽然你已经失败了,但亡羊补牢,还是有机会成功的。(Suīrán nǐ yǐjīng shībài le, dàn wáng yáng bǔ láo, háishì yǒu jīhuì chénggōng de.) - Dù bạn đã thất bại, nhưng sửa chữa ngay vẫn còn cơ hội thành công.
  1. 一箭双雕 (yī jiàn shuāng diāo) - Một mũi tên trúng hai đích  Ý nghĩa: Làm một việc nhưng đạt được hai kết quả, lợi ích cùng lúc.  Ví dụ: 这次旅行不仅让我放松了,还认识了新朋友,真是一箭双雕。 (Zhè cì lǚxíng bùjǐn ràng wǒ fàngsōng le, hái rènshí le xīn péngyǒu, zhēn shì yī jiàn shuāng diāo.) - Chuyến du lịch này không chỉ giúp tôi thư giãn, mà còn kết bạn mới, thật là một mũi tên trúng hai đích.
  2. 三心二意 (sān xīn èr yì) - Ba lòng hai dạ  Ý nghĩa: Không tập trung, do dự, không dứt khoát.  Ví dụ: 做事不要三心二意,否则很难成功。(Zuò shì bú yào sān xīn èr yì, fǒuzé hěn nán chénggōng.) - Làm việc không nên ba lòng hai dạ, nếu không rất khó thành công.
  3. 马马虎虎 (mǎ mǎ hū hū) - Qua loa đại khái  Ý nghĩa: Làm việc không cẩn thận, sơ sài.  Ví dụ: 他的工作总是马马虎虎,不够认真。(Tā de gōngzuò zǒng shì mǎ mǎ hū hū, bùgòu rènzhēn.) - Công việc của anh ấy luôn qua loa đại khái, không đủ cẩn thận.
  4. 九牛一毛 (jiǔ niú yī máo) - Chín con trâu mất một sợi lông  Ý nghĩa: Chỉ một phần rất nhỏ trong một tổng thể rất lớn, không đáng kể.  Ví dụ: 他捐的钱对整个项目来说只是九牛一毛。(Tā juān de qián duì zhěnggè xiàngmù lái shuō zhǐ shì jiǔ niú yī máo.) - Số tiền anh ấy quyên góp chỉ là một phần rất nhỏ so với toàn bộ dự án.
  5. 一石二鸟 (yī shí èr niǎo) - Một viên đá trúng hai con chim  Ý nghĩa: Làm một việc mà đạt được hai kết quả tốt.  Ví dụ: 学习汉语不仅能掌握语言,还能了解文化,真是一石二鸟。 (Xuéxí Hànyǔ bùjǐn néng zhǎngwò yǔyán, hái néng liǎojiě wénhuà, zhēn shì yī shí èr niǎo.) - Học tiếng Trung không chỉ giúp bạn nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu về văn hóa, đúng là một viên đá trúng hai con chim.
  6. 自相矛盾 (zì xiāng máodùn) - Tự mình mâu thuẫn