Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Vật Lý 2 PFIEV HCMUT, Slides of Physics

Bài giảng ppt môn Vật Lý 2 chương trình PFIEV

Typology: Slides

2023/2024

Uploaded on 03/26/2025

anh-duong-nguyen-quoc
anh-duong-nguyen-quoc 🇻🇳

1 document

1 / 9

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
21-Oct-20
1
CHƯƠNG 12 _ TRƯỜNG
ĐIỆN TỪ KHÔNG ĐỔI
NỘI DUNG
Định luật Coulomb
Tính chất đối xứng của Điện
trường
Định Gauss dạng tích phân
dạng vi phân
Tính chất thế của trường tĩnh điện
Điện thế V mlh giữa V E
Phương trình Poisson
Giải phương trình Poisson
Định luật Biot Savart
Tính chất đối xứng của Từ
trường
Định Ampère dạng tích
phân dạng vi phân
Tính chất xoáy của từ trường
Thế vectơ A mlh với B
Phương trình Poisson
Giải pt Poisson
1
2
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9

Partial preview of the text

Download Vật Lý 2 PFIEV HCMUT and more Slides Physics in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 12 _ TRƯỜNG

ĐIỆN TỪ KHÔNG ĐỔI

NỘI DUNG

  • Định luật Coulomb
  • Tính chất đối xứng của Điện trường
  • Định lý Gauss dạng tích phân và dạng vi phân
  • Tính chất thế của trường tĩnh điện
  • Điện thế V và mlh giữa V và E
  • Phương trình Poisson
  • Giải phương trình Poisson
    • Định luật Biot Savart
    • Tính chất đối xứng của Từ trường
    • Định lý Ampère dạng tích phân và dạng vi phân
    • Tính chất xoáy của từ trường
    • Thế vectơ A và mlh với B
    • Phương trình Poisson
    • Giải pt Poisson

1

2

Pt thể hiện tính chất thế của Trường tĩnh

điện

Công của lực tĩnh điện không phụ thuộc vào đường chuyển dời mà chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối

E.d 0 rotE 0

(C )

y

E

x

E

e x

E

z

E

e z

E

y

E

rotE e

y x z

x z y

z y x

Định lý Gauss

o o

in

(S)

div E

q

E.dS

 

z

E

y

E

x

E

divE

x y z

Trong hệ toạ độ Descartes

3

4

Tìm E từ V

=  o (^) (phânbô' )

PM

(P)d

V(M)

 



2

PM 2

r PM

e ) PM

1 grad( r

e ) r

1 grad(

 

=−  = −

2

PM

( phânbô') o^ PM

e

4

(P)d E(M) gradV(M)

=− =  

Từ trường – Định luật Biot Savart

3

o

PM

dC PM

4

dB (M)

 

7

8

Định lý Ampère

B. d o Ii rotB oj

(C)

=    =  

Thông lượng của vectơ B/ Tính chất xoáy

của từ trường

. 0 0

( )

=  =  BdS divB

S

  

Thế vectơ A và mlh với B

rotA' rotA B

A' A grad

div(rot) 0

divB 0 B rotA

Thế vectơ A được xác định đến sai khác một grad của một đại lượng vô hướng

  

S S (C )

BdS rotAdS A. d

Lưu số của vectơ A dọc theo đường cong kín = Thông lượng của vectơ B qua diện tích giới hạn bởi (C )

B rotA

9

10

Tính đối xứng của A

Giống tính đối xứng của điện trường E

M'đxMqua * A(M') đxA(M)

M'đxMqua A(M') đxA(M)

M * A(M) *
M A(M)

AD6/55 Thế vectơ A

 

 

=

e 2 r

ja

e 2

jr

B 2 o

o

 

z

z

z+dz

mp zlà * A(M) * A(M) A(r)ez

z

2 o

a

r

2 o

0

A(r)

z

2 2 o

a

r

o

0

A(r)

C

e r

a ln 2

ja dr A(r) 2 r

ja r a dA

e 4

j(a r) dr A(r) 2

jr r a dA

dA Bdr

B dr

dA

drdz Bdrdz dr

dA A.d A(r dr)dz A(r)dz

 

 

 

 

 

 − = = =

−  − = = =

=−

=−

= + − = =−

 

 

13

14

BT5/62 Từ trường và thế vectơ tạo bởi

ống dây

 

 

e r

nIR A

r R BdS nIR

e

nIr A

r R BdS nIr

Ad A r

A Are

r R

nIe r R B

o

o S

o

o S

C

o z

 

 

 

 

 

 

 

2

. ( 2 )

2

. ( 2 ) . 2 ( 1 )

()

0

2

2 ()

2 ()

=

 =

=

 =

=

=

 

10/64 Từ trường của 2 dây dẫn song

song

z

o

z

o

e r

I r A

e C r

I
A

ln 2

ln 2

  • I

I

  • a/2 O a/

A

B

M

z o

z

o z

o

2 2

2 2

cos e r

a 2

I A

e cos) 2 r

a ( 1

cos) 2 r

a ( 1 ln 2

I e r

r ln 2

I A

cos) 2 r

a arcos r( 1 4

a r BM |OM OB| r

cos) 2 r

a arcos r( 1 4

a r AM |OM OA| r

 

  

 

− 

= = − = + +  + 

= = − = + −  − 

15

16