Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Vat Ly 1 danh cho ai can, Summaries of Physics

vat li 1 hoc rat kho va nhoc nhan

Typology: Summaries

2022/2023

Uploaded on 06/18/2024

nguyen-manh-6
nguyen-manh-6 🇻🇳

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Vật Lí 1 – Đức Huy
1
Bộ công thức full chương 1 + 2: Cơ học
Chuyển động thẳng
Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
v = v0 + at
Quãng đường trong chuyển động thẳng biến
đổi đều
2
0
1
s v t at
2
=+
Công thức không phụ thuộc vào thời gian
22
0
v v 2as−=
Chuyển động tròn
Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn
đều
2
ht
v
aR
=
Tốc độ góc
t
=
Gia tốc chuyển động tròn biến đổi đều
0
Δt
=
Vận tốc trong chuyển động tròn biến đổi đều
Các định luật Newton
Định luật 1
Một vật chịu tổng hợp lực = 0 thì sẽ
tiếp tục giữ trạng thái chuyển động
Định luật 2
F
am
=
r
r
Định luật 3
Lực = -Phản lực
Lực ma sát
Ma sát trượt
F = k.N
Ma sát lăn
N
Fr
=
Ma sát nhớt (của chất khí và lỏng)
F r.v=
pf3

Partial preview of the text

Download Vat Ly 1 danh cho ai can and more Summaries Physics in PDF only on Docsity!

Bộ công thức full chương 1 + 2: Cơ học

Chuyển động thẳng

Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều v = v 0 + at

Quãng đường trong chuyển động thẳng biến

đổi đều

2 0

s v t at 2

Công thức không phụ thuộc vào thời gian 2 2 0

v − v =2as

Chuyển động tròn

Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn

đều

2

ht

v a R

Tốc độ góc

t

Gia tốc chuyển động tròn biến đổi đều 0

Δt

Vận tốc trong chuyển động tròn biến đổi đều  =  +  0 t

Các định luật Newton

Định luật 1 Một vật chịu tổng hợp lực = 0 thì sẽ

tiếp tục giữ trạng thái chuyển động

Định luật 2 F

a m

r r

Định luật 3 Lực = - Phản lực

Lực ma sát

Ma sát trượt F = k.N

Ma sát lăn N F r

Ma sát nhớt (của chất khí và lỏng) F =r.v

Mômen

Mômen lực

( )

M r F

M r.F.sin r,F

r (^) r r

Mômen động lượng

( )

L r p r mv

L r.m.v.sin r, v

r (^) r r r (^) r

Mối quan hệ giữaM

r

vàL

r

L

t

d M d

r r

Hệ chất điểm, vật rắn

Bảo toàn động lượng (thẳng) 1 1 2 2

m v + m v + ... =const

Mômen lực trong vật rắn quay M = I.

r r

Mômen động lượng trong vật rắn quay L = I.

r (^) r

Mômen quán tính

2

I 0 = r dm

Bảo toàn momen động lượng 1 1 2 2

I  + I  + ... =const

Steiner-Huyghen, công thức dịch tâm quay

2 I = I 0 +m.d

Năng lượng, công A = F.s

r r (^) (chuyển động thẳng)

A = M.

r r (chuyển động quay)

Công suất P = F.v

r r (^) (chuyển động thẳng)

P = M.

r r (chuyển động quay)

Động năng 2

d

W mv 2

(chuyển động thẳng)

2 d

W I

=  (chuyển động quay)

2 2 d

W mv I 2 2

= +  (chuyển động vừa

tịnh tiến vừa quay)

Thế năng Wt =mgh