Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm thương mại điện tử, Exercises of Marketing Research

có đáp án đầy đủ và bộ câu hỏi

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 02/19/2025

CamTien694
CamTien694 🇻🇳

3 documents

1 / 50

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất?
A. Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán
B. Thông tin thương mại
C. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
D. Đăng nhập các chào mua, chào bán
2. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động
sản.
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B. Thông tin chi tiết về sản phẩm H
C. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
D. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
3. Khi khách hàng giai đoạn tìm kiếm thông tin thì cần sử dụng biện pháp nào để thu
hút họ:
A. Đưa ra các khuyến mãi hấp dẫn
B. Tạo sự tò mò, ấn tượng trên web
C. Giới thiệu chi tiết về thông tin sản phẩm
D. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
4. Anh Trần thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, tiền nước, tiền internet bằng
cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và dùng thẻ Master Card
của mình trực tiếp thanh toán những hóa đơn này, đây là hình thức thanh toán điện
tử gì?
A. Ngân hàng điện tử
B. Thẻ tín dụng ảo
C. Cổng thanh toán trực tuyến
D. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm thương mại điện tử and more Exercises Marketing Research in PDF only on Docsity!

  1. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất? A. Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán B. Thông tin thương mại C. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín D. Đăng nhập các chào mua, chào bán
  2. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản. A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian B. Thông tin chi tiết về sản phẩm C. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem D. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
  3. Khi khách hàng giai đoạn tìm kiếm thông tin thì cần sử dụng biện pháp nào để thu hút họ: A. Đưa ra các khuyến mãi hấp dẫn B. Tạo sự tò mò, ấn tượng trên web C. Giới thiệu chi tiết về thông tin sản phẩm D. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
  4. Anh Trần thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, tiền nước, tiền internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và dùng thẻ Master Card của mình trực tiếp thanh toán những hóa đơn này , đây là hình thức thanh toán điện tử gì? A. Ngân hàng điện tử B. Thẻ tín dụng ảo C. Cổng thanh toán trực tuyến D. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
  1. Quá trình ra quyết định và hoạt động của con người liên quan đến việc mua và sử dụng sản phẩm là: A. Quyết định tiêu dùng B. Hành vi mua hàng C. Hoạt động thương mại D. Hành vi bán hàng
  2. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng: A. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử (computerised records) đã được chấp nhận là bằng chứng B. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy C. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất D. Quy tắc "bằng chứng tốt nhất" hay "bằng chứng bổ sung" khi áp dụng đối với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này
  3. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking: A. Giao tiếp trực tiếp với n.viên B. Truy cập mọi lúc C. Thanh toán hóa đơn qua mạng D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
  4. Hình thức thanh toán thu hộ (Cash on delivery) là: A. Là dịch vụ mà người gửi ủy thác cho công ty giao hàng thu hộ, sau đó sẽ chuyển trả khoản tiền đó cho người gửi. B. Người bán sẽ thu tiền trực tiếp từ người mua C. Người mua sẽ thanh toán cho người mua thông qua tài khoản ngân hàng D. Là dịch vụ sử dụng kèm với dịch vụ giao hàng
  5. Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Thương mại điện tử.

A. Bên cạnh bán hàng qua catalogue, công ty bắt đầu bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp B. Bên cạnh bán hàng qua catalogue in ấn, công ty mở rộng kênh bán hàng qua mạng C. Bên cạnh bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp, công ty mở rộng bán hàng qua mạng D. Công ty bỏ kênh bán hàng qua catalogue để tập trung vào bán hàng qua mạng

  1. Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển thương mại điện tử của DN Việt Nam hiện nay. A. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông C. Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của TMĐT D. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
  2. ISP (Internet Service Provider) là gì? A. Nhà cung cấp dịch vụ và việc truy cập và sử dụng Internet B. Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet và thiết bị phục vụ việc truy cập Internet C. Nhà cung cấp thiết bị phục vụ việc truy cập Internet D. Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet như cung cấp: Email, WebServer,...
  3. "Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hóa quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh". Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ: A. Mạng Internet B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Truyền thông
  1. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất? A. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý B. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán C. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website và bổ sung chức năng giao dịch điện tử D. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

  2. Một cá nhân truy cập vào trang Web thuộc bộ tài chính để kê khai các thông tin về thuế và thu nhập hàng năm. Trang web này là ví dụ của mô hình: A. E2B B. E2C C. E-Government D. C2B

  3. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các thẻ còn lại: A. Thẻ mua hàng B. Thẻ thông minh C. Thẻ thanh toán D. Thẻ ATM

  4. Phương thức nào sau đây không phải là Marketing trực tiếp: A. Apps on Mobile Devices B. Catalogs & Postal Maillings C. Televison D. Test Messaging 22. Các nhóm chính sách chính trong marketing tác động đến hành vi mua hàng là: A. Sản phẩm, giá chi phí và giao tiếp B. Là tập hợp các kích thích marketing tác động vào nhận thức, cảm xúc, hành vi tiêu dùng C. Sản phẩm khi truyền thông D. Sản phẩm, giá cả và khuyến mãi

  5. Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển thương mại điện tử của DN Việt Nam hiện nay.

D. Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua máy tính

  1. Một công ty xây dựng và quản lý một chợ điện tử giao dịch theo mô hình many- to-many, công ty này được gọi là gì? A. Người truyền tải nội dung B. Marketer lan tỏa C. Người tạo ra thị trường D. Môi giới giao dịch

  2. Công ty Ula.vn bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? A. Marketing liên kết B. Bán lẻ trực tuyến C. Đấu giá trực tuyến D. Khách hàng tự định giá

  3. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT? A. Công nghệ thông tin B. Môi trường chính trị, xã hội C. Môi trường pháp lý, kinh tế D. Nguồn nhân lực

  4. Sản phẩm hiện thực được cung cấp qua các website bán hoa & quà tặng trực tuyến là gì? A. Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng được đưa lên website B. Bản thân các sản phẩm hoa và quà tặng C. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, quà tặng D. Quy trình giao dịch mua sắm trên website

  5. Lựa chọn thị trường mục tiêu là: A. Doanh nghiệp lựa chọn cách tiếp cận khách hàng và tập trung thỏa mãn nhu cầu khách hàng B. Doanh nghiệp lựa chọn một hoặc một vài nhóm khách hàng và tập trung nỗ lực nhằm thỏa mãn nhu cầu - ước muốn của nhóm khách hàng đó C. Doanh nghiệp đạt doanh số cao nhất tại thị trường

D. Doanh nghiệp tập trung bán hàng tốt nhấtChỉ ra mô hình B2B e-marketplace tư nhân

  1. Chỉ ra mô hình B2B e-market place tư nhân A. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua catalogue in B. Công ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và người mua giao dịch mua bán phụ tùng máy móc thông qua một website C. Công ty ABC bán đĩa CDs cho khách hàng thông qua website của mình D. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng thông qua website của mình
  2. Yếu tố nào là KHÔNG cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet? A. Có phần cứng phù hợp B. Xác định khách hàng mục tiêu C. Khách hàng mục tiêu cần online D. Phối hợp với quảng cáo truyền
  3. Vấn đề gì NÊN chú ý nhất khi sử dụng Chữ ký số hóa? A. Biết được sự khác nhau giữa luật pháp các nước về chữ ký điện tử B. Nắm được mọi khóa công khai C. Lưu giữ chữ ký bí mật D. Xác định chính xác người ký
  4. Một nhà cung cấp thiết bị văn phòng tập hợp các đơn hàng từ 15 công ty nhỏ thành một đơn hàng lớn, như vậy có thể cung cấp với giá thấp hơn do được giảm giá khi mua số lượng lớn từ các nhà sản xuất văn phòng phẩm. Đây là mô hình Thương mại điện tử nào? A. Môi giới trực tuyến B. Khác biệt hóa sản phẩm C. Mua hàng theo nhóm D. Mua hàng giá tốt

A. Tăng trưởng kinh tế B. Lạm phát C. Thu nhập và phân bố thu nhập dân cư D. Dân số và sự phân bố dân cư

  1. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của Thương mại điện tử: A. Tăng thêm cơ hội mua, bán B. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận C. Dịch vụ khách hàng tốt hơn D. Giao dịch an toàn hơn
  2. Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào? A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị C. Rút tiền mặt từ ATM để thanh toán khi mua hàng D. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua internet
  3. “Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng… là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó” A. Chữ ký điện tử B. Cơ quan chứng thực C. Mã khóa bí mật D. Mã khóa công cộng
  4. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng. A. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thực thi của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng một thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy B. Quy tắc “bằng chứng tốt nhất” hay “bằng chứng bổ sung” khi áp dụng đối với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này. C. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất
  1. ….. là tên miền của trang web, đây được gọi là địa chỉ trên Internet : A. Địa chỉ IP B. Web Hosting C. Tất cả đều đúng D. Domain name
  2. “Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, … thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác’’. Đây là định nghĩa TMĐT theo góc độ: A. Góc độ mạng Internet B. Góc độ doanh nghiệp C. Góc độ kinh doanh D. Góc độ truyền thông
  3. Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng thương mại điện tử vì thấy các đối thủ cạnh tranh ứng dụng và bắt đầu có những thành công nhất định. Đặc điểm của việc ứng dụng thương mại điện tử này là gì? A. Tránh các rủi ro ( Fear – Driven) B. Tác động của công nghệ (Technology-driven) C. Giải pháp mới (Problem -driven) D. Căn cứ vào thị trường (Market-driven) 54. Công ty cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá nhân gọi là gì? A. Ngân hàng thông báo B. Ngân hàng thẻ tín dụng C. Ngân hàng phát hành D. Công ty cung cấp dịch vụ
  4. Công ty Điện Máy Nguyễn Kim đã kinh doanh được gần 25 năm, những năm gần đây TMDT phát triển mạnh, nên ban giám đốc quyết định mở một kênh bán hàng trực tuyến để tăng cường doanh số bán hàng và quảng cáo do chuổi cửa hàng truyền thống. Đây là ví dụ về: A. Cổng cung cấp thông tin công ty B. Mua sắm trực tuyến C. Đấu thầu D. Cửa hàng bán hàng trực tuyến
  1. Hành vi mua hàng của người tiêu dùng? A. Là hoạt động của con người liên quan đến việc mua và sử dụng sản phẩm B. Là quá trình quyết định và đặt mua những sản phẩm cho việc sử dụng cá nhân hay gia đình mà không vì mục đích kinh doanh C. Là quá trình ra quyết định và hoạt động của con người liên quan đến việc mua và sử dụng sản phẩm D. Là quá trình quyết định và đặt mua những sản phẩm cho việc sử dụng cá nhân hay gia đình
  2. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hàng giao dịch qua mạng. ABC đang sử dụng mô hình gì? A. Chợ điện tử nhiều – một B. Chợ điện tử của người bán C. Chợ điện tử nhiều – nhiều D. Thương mại điện tử phối hợp
  3. “Thương mại điện tử là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác”. Đât là TMĐT nhìn từ gốc độ: A. Dịch vụ B. Mạng Internet C. Kinh doanh D. Truyền thông
  4. Chuẩn giao thức nào được sử dụng cho mạng Internet? A. H. B. IPX/SPX

C. TCP/IP

D. NETBEUI

  1. Trang web giúp khách hàng thấy được thông tin tổng quát về công ty, sản phẩm của công ty, chương trình khuyến mãi hiện có. Đây là: A. Trang chủ B. Trang trợ giúp C. Trang liên hệ D. Trang giao dịch
  1. Theo định nghĩa hẹp “Thương mại điện tử là quá trình thương mại giữa người mua và người bán thông qua….” A. Các mạng B. Internet C. Phương tiện điện tử D. Công ty cung cấp dịch vụ
  2. Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng… trên website của mình. Công ty đang sử dụng hình thức quảng cáo gì? A. Email B. E-mercial C. Chat rooms D. Banner
  3. Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người bán gọi là gì? A. Đặt cọc B. Thanh toán C. Mua hàng D. Xác thực
  4. Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử A. Truy cập mọi lúc, mọi nơi B. Truy cập các thông tin về tài khoản C. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
  5. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí hóa A. Nắm được mọi khóa công khai B. Xác định chính xác người kí C. Lưu giữ chữ ký bí mật D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước vè chữ kí điện tử
  1. Theo luật Giao dịch điện tử của Việt Nam (2006), hình thức thể hiện của thông điệp dữ liệu gồm những hình thức nào sau đây? A. Bảng fax B. Trang web C. Thư điện tử D. Tất cả các đáp án
  2. Đâu là đặc trưng của một nền văn hóa A. Văn hóa có những nét tương đồng, khác biệt B. Văn hóa là bàn tay vô hình ảnh hưởng một cách chủ động, hài hòa đến hành vi con người trong xã hội C. Tất cả đều đúng D. Văn hóa mang tính lâu bền và thích nghi
  3. Chuẩn mực văn hóa là gì? A. Chuẩn mực văn hóa mang tính giáo dục về hành vi ứng xử, đối xử nhân thế đúng đắn B. Là những chỉ dẫn ngăn cản hành vi con người trong các hoàn cảnh nhất định dựa trên giá trị văn hóa C. Sự tuân theo chuẩn mực văn hóa mang tính giáo dục D. Chuẩn mực văn hóa không ổn định trong khuôn khổ xã hội và tôn giáo
  4. Khi khách hàng giai đoạn mua hàng thì cần sử dụng biện pháp nào để thu hút họ A. Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ hàng B. Tạo sự ấn tượng, tò mò trên web C. B và C đúng D. Giới thiệu chi tiết về thông tin sản phẩm
  5. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng A. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng B. Hợp đồng điện tử được ký giữa người và phần mềm máy tính

B. “Sàn giao dịch B2B” – a B2B exchange C. “Xếp hạng doanh nghiệp” - a business rating D. “Bản quyền” – a copy right

  1. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại tử quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán được gọi là… A. Trung tâm thương mại điện tử B. Sàn giao dịch điện tử B2B C. Chợ điện tử D. Sàn giao dịch điện tử
  2. Trong quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C cơ bản, hợp đồng được hình thành giữa A. Khách hàng cá nhân và phần mềm website B. Khách hàng cá nhân và công ty sở hữu, quản lý website C. Khách hàng cá nhân và công ty quản lý website D. Khách hàng cá nhân và giám đốc công ty thương mại điện tử
  3. Chỉ ra định nghĩa thương mại điện tử theo chiều ngang A. MDSP (Marketing, Distribution, Sales, Payment) B. MSPD (Marketing, Sales, Payment, Distribution) C. MSDP (Marketing, Sales, Distribution, Payment) D. MDPS (Marketing, Distribution, Payment, Sales)
  4. Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì? A. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng B. Ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán C. Ngân hàng phát hành D. Ngân hàng thông báo
  1. …. Là việc sử dụng các phương tiện di động như một kênh giao tiếp và truyền thông giữa thương hiệu và người tiêu dùng A. Viral Marketing B. SEO C. Mobile Marketing D. E – marketing
  2. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng? A. Tốc độ giao tiếp B. Chi phí C. Quy mô của TT lao động D. Thời gian tìm kiế
  3. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thể rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào? A. Thẻ tín dụng B. Thẻ thanh toán điện tử C. Thẻ ghi nợ D. Thẻ mua hàng
  4. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng? A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ hợp tác, kiểm tra hàng trong kho, giao hàng, xử lý hàng trả lại B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại, kiểm tra hàng trong kho C. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại D. Chọn hàng, đặt hàng, thanh toán, xác nhận đơn hàng, giao hàng, xử lý hàng trả lại
  5. Giá trị văn hóa là gì? A. Là niềm tin được nâng đỡ, xác định mơ ước và mong đợi. Mỗi dân tộc có hệ thống giá trị văn hóa riêng của mình, tạo sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc B. Là kiến thức, sự hiểu biết, đặc tính vật lý cội nguồn từ văn hóa C. Là hành vi giống nhau, tương đồng lẫn nhau trong cùng một nền văn hóa D. Mang ý nghĩa tín ngưỡng, tôn giáo, nhu cầu chung trong xã hội