Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

trac nghiem nguyen ly ke toan, Cheat Sheet of Principles of Accounting

trắc nghiem nguyen ly ke toan 2022-2023

Typology: Cheat Sheet

2021/2022

Uploaded on 04/29/2024

nguyen-hong-ngoc-14
nguyen-hong-ngoc-14 🇻🇳

2 documents

1 / 7

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp kế toán
A.3 B. 6 C. 5 D. 8
Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
Tình hình nhập xuất trong tháng.
Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
Câu 2. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:
A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31.400
Câu 3. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là
A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19,5
Câu 4. Trình tự xử lí chứng từ kế toán
A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn
chỉnhvà lưu trữ
B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển
và lưu trữ
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau.
B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và
thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ.
C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư.
D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế
toán.
Câu 6. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000,
TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số
dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định
A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 D.
X=20.000, Y=57.778
Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế
19 đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng
½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là
A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai
Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết
bị trả trước 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp.
Họ phải góp bao nhiêu tiền:
A. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50
Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp
trong:
A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương
lai
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download trac nghiem nguyen ly ke toan and more Cheat Sheet Principles of Accounting in PDF only on Docsity!

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp kế toán A. 3 B. 6 C. 5 D. 8 Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3 Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Tình hình nhập xuất trong tháng. Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg. Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg. Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. Câu 2. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31. Câu 3. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19, Câu 4. Trình tự xử lí chứng từ kế toán A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnhvà lưu trữ B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng: A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau. B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ. C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư. D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán. Câu 6. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 D. X=20.000, Y=57. Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng: A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền: A. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50 Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong: A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương lai

Câu 11. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với: A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ. B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D. SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ. Câu 12. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán: A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập C. Kế toán trưởng doanh nghiệp B. Trưởng kho nguyên vật liệu D. Tất cả các câu trên Câu 13. Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là: A. Giá gốc. B. Nguyên giá. C. Giá mua D. Giá phí hợp lý Câu 14. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới? A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền. Câu 15. Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc: A. Trọng yếu. B. Phù hợp. C. Thận trọng. D. Khách quan. Câu 16. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào? Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản A. Tăng Tăng Tăng B. Tăng Tăng Giảm C. Giảm Tăng Tăng D. Giảm Giảm Giảm Câu 17. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại? A. TK 413 và TK 1381 B. TK 214 và TK 229 C. TK 413 D. TK 1381 Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19 Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ Câu 18. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D. 568.000.000đ Câu 19. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D. 105.000.000đ Câu 20. Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại: A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị. C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công. B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích. D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết Câu 21. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng Câu 22. Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước tiên? A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân công trực tiếp

A. 183.000.000 đồng B. 164.000.000 đồng C. 178.000.000 đồng D. 163.000.000 đồng Câu 30. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận: A. Nợ TK 152 200 C. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200 Có TK 154 200 A. Nợ TK 154 200 D. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200 Có TK 627 200 Câu 31. Tài khoản chi phí có đặc điểm A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì D. Tùy theo loại chi phí Câu 32. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ Câu 33. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là: A. TK 154 B. TK 632 C. TK 627 D. TK 155 Câu 34. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là: A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian D. Tài khoản hỗn hợp Câu 35. Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn: A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0 B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có. D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ Câu 36. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây? A. Hoạt động liên tục B. Giá gốc C. Nhất quán D. Phù hợp Câu 37. Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là: A. Giá vốn của người bán B. Giá không có VAT C. Tổng giá thanh toán D. Không có trường hợp nào Câu 38. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao? A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Có, theo nguyên tắc phù hợp B. Không, theo nguyên tắc thận trọng D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là: A. 35.500.000 B. 34.000.000 C. 32.000.00 0 D. 30.500. Câu 40. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập: A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền.

Câu 41. Bảng tổng hợp chi tiết: A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc D. Tất cả đều đúng Câu 42. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ? A. Hóa đơn bán hàng B. Phiếu xuất kho C. Lệnh chi tiền D. Phiếu chi Câu 43. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là: A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 C. 1.900 và 1.300 D. 1.800 và 1. Câu 44. Ghi sổ kép là A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán D. Tất cả đều đúng Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47 Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. Câu 45. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn : A. Nợ TK 152 112.5 00 C. Nợ TK 152 112. Nợ TK 133 11.250 Nợ TK 333 11. Có TK112 123.750 Có TK 112

A. Nợ TK 152 112.500 D. Tất cả đều sai Có TK 112 112. Câu 46. Đơn giá nhập: A. 45đ B. 44,8đ C. 49,5đ D. 45,32đ Câu 47. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân A. 43,67đ B. 45,17đ C. 43,55đ D. Đáp án khác Câu 48. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là: A. 1.000.000 đồng B. 1.050.000 đồng. C. 1.100.000 đồng. D. 1.150.000 đồng.

A. 10.000 B. 10.500 C. 10.800 D. 9.

Câu 59. Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán A. Nợ TK 621 B. Nợ TK 627 C. Nợ TK 621 D. Tất cả đều sai Nợ TK 627 Có TK 214 Có TK 214 Có TK 214 Câu 60. Có bao nhiêu loại định khoản A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại