




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Các câu hỏi ôn tập môn thị trường tài chính giúp trúng tủ và đạt điểm cao ở kì thi cuối kì
Typology: Study notes
1 / 100
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1 (G1|CLO1.1). Thị trường trong kinh tế học và kinh doanh được hiểu là nơi người mua và người bán tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để giao dịch mua bán:
a. Tài sản.
b. Sản phẩm.
c. Hàng hóa.
d. Tất cả đúng.
Câu 2 (G1|CLO1.1). Trong hệ thống kinh tế có mấy loại thị trường cơ bản:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 3 (G1|CLO1.1). Trong hệ thống kinh tế, thị trường nào là trung gian kết nối giữa các đơn vị sản xuất và các đơn vị tiêu dùng:
a. Thị trường sản phẩm.
b. Thị trường tài chính.
c. Thị trường các yếu tố sản xuất.
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 4 (G1|CLO1.1). Trong hệ thống kinh tế, các đơn vị nào sau đây đóng vai trò là các nhà đầu tư:
a. Các đơn vị tiêu dùng.
b. Các đơn vị sản xuất.
c. Các tổ chức phát hành.
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 5 (G1|CLO1.1). Trong hệ thống kinh tế, các đơn vị nào sau đây đóng vai trò của các tổ chức phát hành để huy động vốn:
a. Các đơn vị sản xuất.
b. Các đơn vị tiêu dùng.
c. Các nhà đầu tư.
d. Tất cả đúng.
Câu 6 (G1|CLO1.1). Đặc điểm của thị trường tài chính được hiểu là:
a) Nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán để quyết định giá cả tài sản tài chính.
b) Nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán giúp tiết kiệm được chi phí tìm hiểu thị trường để mua bán các loại tài sản tài chính.
c) Nơi cung cấp cho nhà đầu tư khả năng giải quyết vấn đề thanh khoản trong trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu bán lại tài sản tài chính.
d) Tất cả các câu đều đúng.
Câu 7 (G1|CLO1.1). Căn cứ vào đâu để phân chia thị trường tài chính thành thị trường tiền tệ và thị trường vốn: a) Thời hạn thanh toán b) Cơ sở pháp lý c) Cơ chế giao dịch d) Công cụ tài chính Câu 8 (G1|CLO1.1). Căn cứ vào đâu để phân chia thị trường tài chính thành thị trường tập trung và thị trường phi tập trung: a) Thời hạn thanh toán b) Cơ sở pháp lý c) Cơ chế giao dịch d) Công cụ tài chính Câu 9 (G1|CLO1.1). Căn cứ vào đâu để phân chia thị trường tài chính thành thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp: a) Thời hạn thanh toán b) Cơ sở pháp lý c) Cơ chế giao dịch
c) Các nhà sản xuất. d) Các nhà tiêu dùng. Câu 15 (G1|CLO1.2). Các trung gian tài chính là nơi cung cấp cho doanh nghiệp những khoản tín dụng ngắn hạn dưới các hình thức: a) Cho vay. b) Chiết khấu. c) Cầm cố. d) Tất cả các câu đều đúng. Câu 16 (G1|CLO1.2). Thị trường mở được hiểu là thị trường mua bán giao dịch cácloại chứng khoán nhà nước: a) Ngắn hạn. b) Trung hạn. c) Dài hạn. d) Tất cả các câu đều đúng. Câu 17 (G1|CLO1.2). Thị trường cho thuê tài chính là thị trường diễn ra các hoạt động tín dụng: a) Ngắn hạn. b) Trung hạn. c) Dài hạn. d) Tất cả các câu đều đúng. Câu 18 (G1|CLO1.2). Thị trường cầm cố bất động sản là thị trường diễn ra các hoạt động tài trợ: a) Ngắn hạn. b) Trung hạn. c) Dài hạn. d) Tất cả các câu đều sai. Câu 19 (G1|CLO1.3). Nơi diễn ra hoạt động mua bán các loại chứng khoán mới được phát hành lần đầu trên thị trường được gọi là: a) Thị trường phát hành. b) Thị trường cấp 1. c) Thị trường sơ cấp. d) Tất cả các câu sai đúng. Câu 20 (G1|CLO1.3). Nơi diễn ra hoạt động mua đi bán lại các loại chứng khoán trên thị trường được gọi là: a) Thị trường cấp 1. b) Thị trường thứ cấp. c) Thị trường sơ cấp. d) Thị trường phát hành. Câu 21 (G1|CLO1.3). Tổ chức tài chính trung gian có thể chia thành mấy loại tổ chức: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 22 (G1|CLO1.3). Tổ chức nhận tiền gửi bao gồm mấy loại hình:
a) 1 b) 3 c) 5 d) 7 Câu 23 (G1|CLO1.3). Tổ chức không nhận tiền gửi bao gồm mấy loại hình:
a) 1 b) 3 c) 5 d) 7
Câu 24 (G1|CLO1.3). Loại hình nào sau đây thuộc tổ chức nhận tiền gửi: a) Ngân hàng thương mại. b) Công ty tài chính. c) Quỹ đầu tư.
d) Công ty chứng khoán.
Câu 25 (G1|CLO1.3). Loại hình nào sau đây không thuộc tổ chức nhận tiền gửi: a) Ngân hàng thương mại.
b) Hiệp hội tín dụng.
c) Tổ chức tiết kiệm.
d) Công ty tài chính.
Câu 26 (G1|CLO1.3). Loại hình nào sau đây thuộc tổ chức không nhận tiền gửi: a) Ngân hàng thương mại.
b) Hiệp hội tín dụng.
c) Tổ chức tiết kiệm.
d) Quỹ lương hưu.
Câu 27 (G1|CLO1.3). Loại hình nào sau đây không thuộc tổ chức không nhận tiền gửi: a) Công ty tài chính.
b) Công ty chứng khoán.
c) Công ty bảo hiểm.
d) Hiệp hội tín dụng.
Câu 28 (G1|CLO1.4). Tổ chức các hoạt động chủ yếu và thường xuyên nhận tiền của công chúng dưới hình thức tiền gửi và sử dụng tiền gửi đó để cho vay và thực hiện các dịch vụ tài chính khác là:
a) Ngân hàng thương mại.
b) Hiệp hội tín dụng.
c) Tổ chức tiết kiệm.
d) Tất cả các câu đều đúng.
Câu 33 (G1|CLO1.4). Loại hình cung cấp đa dạng các loại dịch vụ tài chính như môi giới, kinh doanh, tư vấn và bao tiêu chứng khoán là:
a) Công ty tài chính.
b) Quỹ đầu tư.
c) Công ty chứng khoán.
d) Công ty bảo hiểm.
Câu 34 (G1|CLO1.4). Loại hình huy động vốn bằng cách bán chứng nhận bảo hiểm cho công chúng và sử dụng nguồn vốn huy động được để đầu tư trên thị trường tài chính là:
a) Công ty tài chính.
b) Quỹ đầu tư.
c) Công ty chứng khoán.
d) Công ty bảo hiểm.
Câu 35 (G1|CLO1.4). Loại hình thành từ tiền đóng góp của các công ty và đại diện Chính phủ và được sử dụng để đầu tư trên thị trường tài chính.Vốn gốc và lãi được dùng để chi trả cho ngưởi lao động là:
a) Ngân hàng thương mại.
b) Hiệp hội tín dụng.
c) Tổ chức tiết kiệm.
d) Quỹ lương lưu.
Câu 36 (G1|CLO1.4). Tài sản nói chung là bất cứ vật sở hữu nào có giá trị trao đổi đều được phân chia thành mấy loại?
a) 1. b) 2. c) 3. d) 3.
Câu 37 (G1|CLO1.5). Những tài sản mà giá trị phụ thuộc vào những thuộc tính tự nhiên của nó được gọi là:
a) Tài sản hữu hình.
b) Tài sản vô hình.
c) Tài sản tự có.
d) Tài sản tự tạo.
Câu 38 (G1|CLO1.5). Những tài sản mà giá trị không liên quan gì đến hình thức vật lý mà dựa vào quyền hợp pháp trên lợi ích tương lai nào đó được gọi là:
a) Tài sản hữu hình.
b) Tài sản vô hình.
c) Tài sản tự có.
d) Tài sản tự tạo.
Câu 39 (G1|CLO1.5). Có thể hiểu tài sản tài chính là một dạng điển hình của tài sản nào sau đây:
a) Hữu hình. b) Vô hình. c) Tự có. d) Tự tạo.
Câu 40 (G1|CLO1.5). Tài sản tài chính có mấy đặc điểm chính khiến nó hấp dẫn các nhà đầu tư:
a) 3. b) 5. c) 7. d) 10.
Câu 41 (G1|CLO1.5). Một số tài sản tài chính có thể sử dụng làm trung gian trao đổi và thanh toán các giao dịch tiền tệ đó là tính:
a) Tiền tệ.
b) Có thể phân chia giá trị
c) Có thể chuyển đổi thành tiền
d) Có thời hạn
Câu 42 (G1|CLO1.5). Tài sản tài chính có thể có mệnh giá theo từng mức độ lớn nhỏ khác nhau cho tiện lợi trong giao dịch đó là tính:
a) Tiền tệ.
b) Có thể phân chia giá trị.
c) Có thể chuyển đổi thành tiền.
d) Có thời hạn.
Câu 47 (G2 | CLO2.1). Tài sản tài chính có thể biểu hiện giá trị của nó bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau như tiền gửi bằng ngoại tệ nhưng lãi hàng tháng có thể lĩnh bằng nội tệ đó là tính:
a) Thanh khoản.
b) Có thể chuyển đổi.
c) Hối đoái.
d) Sinh lợi.
Câu 48 (G2 | CLO2.1). Tài sản tài chính được hưởng lợi tức trên số vốn đầu tư như cổ tức, lãi hàng năm từ việc mua trái phiếu lợi vốn do sự gia tăng giá cả của tài sản tài chính đó là tính:
a) Thanh khoản.
b) Có thể chuyển đổi.
c) Hối đoái.
d) Sinh lợi.
Câu 49 (G2 | CLO2.1). Tài sản tài chính có thể được hợp thành từ nhiều tài sản tài chính đơn giản đó là tính:
a) Tích hợp.
b) Thanh khoản.
c) Có thể phân chia giá trị.
d) Có thể chuyển đổi thành tiền.
Câu 50 (G2 | CLO2.1). Tài sản tài chính do có tính sinh lợi nên nó cũng là đối tượng thu thuế lợi tức đó là tính:
a) Chịu thuế. b) Sinh lợi. c) Thanh khoản. d) Lợi tức.
Câu 51 (G2 | CLO2.1). Thỏa thuận ngân hàng chấp nhận sẽ thanh toán số tiền ghi trên hối phiếu khi hối phiếu được xuất trình đó là:
a) Thuận nhận của ngân hàng.
b) Tín phiếu kho bạc.
c) Tín phiếu công ty.
d) Chứng chỉ tiền gửi.
Câu 52 (G2 | CLO2.1). Chứng khoán có thời hạn không quá 1 năm do KBNN phát hành để huy động vốn bù đắp thiếu hụt cho NSNN đó là:
a) Thuận nhận của ngân hàng.
b) Tín phiếu kho bạc.
c) Tín phiếu công ty.
d) Chứng chỉ tiền gửi.
Câu 53 (G2 | CLO2.1). Chứng khoán ngắn hạn do công ty có uy tín phát hành để huy động vốn ngắn hạn đó là:
a) Thuận nhận của ngân hàng.
b) Tín phiếu kho bạc.
c) Tín phiếu công ty.
d) Chứng chỉ tiền gửi.
Câu 54 (G2 | CLO2.1). Chứng chỉ tiền do các tổ chức nhận tiền phát hành có ghi rõ số lượng tiền gửi, thời hạn và lãi suất là:
a) Thuận nhận của ngân hàng.
b) Tín phiếu kho bạc.
c) Tín phiếu công ty.
d) Chứng chỉ tiền gửi.
Câu 55 (G2 | CLO2.2). Ký thác của các tổ chức nhận ký thác gửi tại Ngân hàng Dự trữ Liên bang là:
a) Quỹ liên bang.
b) Quỹ ngân hàng.
c) Quỹ ký thác.
d) Quỹ ủy thác.
Câu 61 (G2 | CLO2.2). Tài sản cơ sở là hàng hóa thì sẽ có giao dịch các công cụ phái sinh trên thị trường:
a) Hàng hóa. b) Ngoại hối. c) Chứng khoán. d) Tất cả sai.
Câu 62 (G2 | CLO2.2). Tài sản cơ sở là ngoại tệ thì sẽ có giao dịch các công cụ phái sinh trên thị trường :
a) Hàng hóa. b) Ngoại hối. c) Chứng khoán. d) Tất cả sai.
Câu 63 (G2 | CLO2.2). Tài sản cơ sở là cổ phiếu thì sẽ có giao dịch các công cụ phái sinh trên thị trường:
a) Hàng hóa. b) Ngoại hối. c) Chứng khoán. d) Tất cả đều sai.
Câu 64 (G2 | CLO2.3). Tài sản tài chính có mấy vai trò cơ bản:
a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. Câu 65 (G2 | CLO2.3). Nợ vay phát sinh khi người vay vốn hay người phát hành chứng khoán không thể trả được là rủi ro:
a) Tín dụng. b) Lạm phát. c) Rủi ro hối đoái. d) Lãi suất.
Câu 66 (G2 | CLO2.3). Do sự giảm sút sức mua của đồng nội tệ gây ra là rủi ro:
a) Tín dụng. b) Sức mua tiền tệ. c) Rủi ro hối đoái. d) Lãi suất.
Câu 67 (G2 | CLO2.3). Do sự giảm sút sức mua của đồng ngoại tệ gây ra là rủi ro:
a) Tín dụng. b) Sức mua tiền tệ. c) Hối đoái. d) Lãi suất.
Câu 68 (G2 | CLO2.3). Do sự thay đổi lãi suất thị trường gây ra như sau khi mua trái phiếu lãi suất thị trường gia tăng khiến giá trái phiếu giảm dẫn tới nhà đầu tư phải gánh chịu rủi ro:
a) Tín dụng. b) Sức mua tiền tệ. c) Hối đoái. d) Lãi suất.
Câu 69 (G2 | CLO2.3). Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model ), lợi nhuận kỳ vọng (Expected profit) được tính bằng:
a) Lợi nhuận phi rủi ro (Risk free profit) cộng với một phần bù đắp rủi ro (A risk offset part) dựa trên cơ sở rủi ro hệ thống (System risk) của tài sản tài chính đó.
b) Lợi nhuận phi rủi ro (Risk free profit) trừ đi một phần bù đắp rủi ro (A risk offset part) dựa trên cơ sở rủi ro hệ thống (System risk) của tài sản tài chính đó.
c) Lợi nhuận phi rủi ro (Risk free profit) nhân với một phần bù đắp rủi ro (A risk offset part) dựa trên cơ sở rủi ro hệ thống (System risk) của tài sản tài chính đó.
d) Lợi nhuận phi rủi ro (Risk free profit) chia cho một phần bù đắp rủi ro (A risk offset part) dựa trên cơ sở rủi ro hệ thống (System risk) của tài sản tài chính đó.
Câu 70 (G2 | CLO2.3). Trong mô hình CAPM, không có rủi ro trong đầu tư nếu:
a) = 0. b) = 1. c) < 1. d) > 1.
Câu 71 (G2 | CLO2.3). Trong mô hình CAPM, không có rủi ro trong đầu tư nếu:
a) RE = RF b) RE = RM c) RE < RM d) RE > RM
Câu 72 (G2 | CLO2.3). Trong mô hình CAPM, nếu = 0 thì:
a) Không có rủi ro trong đầu tư.
b) Rủi ro đầu tư bằng rủi ro thị trường.
c) Rủi ro đầu tư thấp hơn rủi ro thị trường.
d) Rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường.
Câu 73 (G2 | CLO2.4). Trong mô hình CAPM, nếu RE = RF thì:
a) Không có rủi ro trong đầu tư.
b) Rủi ro đầu tư bằng rủi ro thị trường.
c) Rủi ro đầu tư thấp hơn rủi ro thị trường.
d) Rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường.
Câu 74 (G2 | CLO2.4). Trong mô hình CAPM, rủi ro đầu tư bằng rủi ro thị trường nếu:
a) = 0. b) = 1. c) < 1. d) > 1.
Câu 75 (G2 | CLO2.4). Trong mô hình CAPM, nếu = 1 thì:
a) Không có rủi ro trong đầu tư.
b) Rủi ro đầu tư bằng rủi ro thị trường.
c) Rủi ro đầu tư thấp hơn rủi ro thị trường.
d) Rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường.
Câu 76 (G2 | CLO2.4). Trong mô hình CAPM, nếu RE = RM thì:
a) Không có rủi ro trong đầu tư.
b) Rủi ro đầu tư bằng rủi ro thị trường.
c) Rủi ro đầu tư thấp hơn rủi ro thị trường.
d) Rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường.
Câu 83 (G2 | CLO2.5). Trong mô hình CAPM, rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường nếu:
a) = 0. b) = 1. c) < 1. d) > 1.
Câu 84 (G2 | CLO2.5). Trong mô hình CAPM, rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường nếu:
a) RE = RF b) RE = RM c) RE < RM d) RE > RM
Câu 85 (G2 | CLO2.5). Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) được xác định theo phương trình nào sau đây:
a) RE = RF + (RM - RF)
b) RE = RF - (RM - RF)
c) RE = RF - (RM + RF)
d) RE = RF + (RM + RF)
Câu 86 (G2 | CLO2.5). Trong mô hình CAPM, nếu = 0 thì:
a) RE = RF. b) RE = RM c) RE < RM. d) RE > RM.
Câu 87 (G2 | CLO2.5). Trong mô hình CAPM, nếu = 1 thì:
a) RE = RF. b) RE = RM c) RE < RM. d) RE > RM.
Câu 88 (G2 | CLO2.5). Trong mô hình CAPM, nếu < 1 thì:
a) RE = RF. b) RE = RM c) RE < RM. d) RE > RM.
Câu 89 (G2 | CLO2.5). Trong mô hình CAPM, nếu > 1 thì:
a) RE = RF. b) RE = RM c) RE < RM. d) RE > RM.
Câu 90 (G2 | CLO2.5). Biết tài sản tài chính của công ty GMBH có hệ số = 1,5; Lãi suất phi rủi ro RF = 7%/năm; Lãi suất thị trường RM = 13,4%; Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư là:
a) 15,6% b) 16,6% c) 17,7% d) 18,8%
Câu 91 (G3 | CLO3.1). Biết lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư là 16,6%; Lãi suất phi rủi ro RF = 7%/năm; Lãi suất thị trường RM = 13,4%. Tài sản tài chính của công ty GMBH
có hệ số là:
a) 1,5 b) 1,6 c) 1,7 d) 1,
Câu 92 (G3 | CLO3.1). Biết tài sản tài chính của công ty GMBH có hệ số = 1,5; Lãi suất phi rủi ro RF = 7%/năm; Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư là 16,6%. Lãi suất thị trường là:
a) 12,4%. b) 13,4%. c) 14,4% d) 15,4%
Câu 93 (G3 | CLO3.2). Biết tài sản tài chính của công ty GMBH có hệ số = 1,5; Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư là 16,6%; Lãi suất thị trường là 13,4%. Lãi suất phi rủi ro là:
a) 3%/năm b) 5%/năm. c) 7%/năm. d) 9%/năm.
Câu 94 (G3 | CLO3.2). Biết tài sản tài chính của công ty GMBH có hệ số = 1,5; Lãi suất phi rủi ro RF = 7%/năm; Lãi suất thị trường RM = 13,4%; Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư RE = 16,6%. Lợi tức của công ty GMBH đã chia là I 0 = 2.000 EUR; Lợi tức của công ty GMBH tăng trưởng đều theo tỷ lệ G = 4,1%. Giá vốn tài sản tài chính của công ty GMBH là:
a) 15,55 EUR b) 16,66 EUR c) 17,77 EUR d) 18,88 EUR
Câu 95 (G3 | CLO3.3). Biết tài sản tài chính của công ty GMBH có hệ số = 1,5; Lãi suất phi rủi ro RF = 7%/năm; Lãi suất thị trường RM = 13,4%; Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư RE = 16,6%; Lợi tức của công ty GMBH tăng trưởng đều theo tỷ lệ G = 4,1%. Giá vốn tài sản tài chính của công ty GMBH P 0 = 16,66EUR. Lợi tức của công ty GMBH đã chia là:
a) 1.500 EUR b) 2.000 EUR c) 2.500 EUR d) 3.000 EUR
Câu 101(G1|CLO1.1| Thị trường tiền tệ là một bộ phận cấu thành của thị trường nào dưới đây:
a) Thị trường tài chính
b) Thị trường hàng hóa
c) Thị trường các yếu tố sản xuất
d) Tất cả các câu đều sai
Câu 102(G1|CLO1.1| Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch các công cụ tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu vốn?
a) Ngắn hạn b) Trung hạn c) Dài hạn d) Tất cả đúng
Câu 103(G1|CLO1.1| Thị trường tiền tệ là nơi thực thi chính sách tiền tệ nhằm điều tiết?
a) Lạm phát b) Lãi suất c) CPI d) GDP
Câu 104 (G1|CLO1.2| Hoạt động của thị trường tiền tệ diễn ra chủ yếu thông qua hoạt động của ngân hàng nào?
a) NHTM b) NHNN c) NHTW d) Tất cả đúng
Câu 105 (G1|CLO1.2| Thị trường quan trọng nhất trong việc thu hút và cung cấp nguồn vốn ngắn hạn là?
a) Thị trường Tiền tệ
b) Thị trường Hối đoái
c) Thị trường trái phiếu
d) Thị trường Cổ phiếu
Câu 106 (G1|CLO1.2| Thị trường nào mà NHTW có thể thực hiện các nghiệp vụ của thị trường mở để thực hiện mục tiêu của chính sách?
a) Tiền tệ b) Ngoại hối c) Vốn d) Tất cả đúng
Câu 107 (G1|CLO1.3| Thị trường nào dưới đây được xem là thị trường vô hình?
a) Thị trường Tiền tệ
b) Thị trường Hối đoái
c) Thị trường chứng khoán
d) Thị trường Chứng khoán Phái sinh
Câu 10 8(G1|CLO1.3| Việc giao dịch mua bán tín phiếu được diễn ra trên thị trường nào?
a) Thị trường Tiền tệ
b) Thị trường Hối đoái
c) Thị trường Chứng khoán
d) Thị trường Chứng khoán Phái sinh
Câu 10 9(G1|CLO1.3| NHTM điều tiết cơ cấu tỷ lệ dự trữ bắt buộc thông qua việc mua bán?
a) Tín phiếu b)Trái phiếu c) Cổ phiếu d) Công trái
Câu 110. (G1|CLO1.4|Thị trường nào là kênh huy động vốn ngắn hạn cho nền kinh tế?
a) Thị trường Tiền tệ
b) Thị trường Hối đoái
c) Thị trường Chứng khoán
d) Thị trường Chứng khoán Phái sinh
Câu 111(G1|CLO1.4| Thị trường nào dưới đây hoạt động phục vụ cho khách hàng là các ngân hàng?
a) Thị trường Liên ngân hàng
b) Thị trường Tiền gửi
c) Thị trường Tín dụng
d) Thị trường Ngoại hối
Câu 112(G1|CLO1.4| Thị trường nào dưới đây là nơi thực hiện các hoạt động huy động vốn và cấp tín dụng nhằm đáp ứng nhu cầu vốn, gia tăng hiệu suất sử dụng vốn trong nền kinh tế?
a) Thị trường Liên ngân hàng
b) Thị trường Tiền gửi