Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

tài liệu môn tổ chức hạch toán giúp bạn dễ dàng qua môn, Schemes and Mind Maps of Economics

chứng từ phiếu thu phiếu chi phiếu nhập kho phiếu xuất kho giúp bạn hạch toán

Typology: Schemes and Mind Maps

2020/2021

Uploaded on 05/01/2024

chi-nguyen-73
chi-nguyen-73 🇻🇳

2 documents

1 / 245

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH
PHẦN A: ĐỀ BÀI
I. Thông tin chung về công ty
1. Tên công ty: Công ty cổ phần An Thuận
2. Địa chỉ: 534 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
3. Mã số thuế: 0104057245
4. Công ty có 02 phân xưởng sản xuất là phân xưởng I và phân xưởng II, trong đó: phân xưởng
I sản xuất bàn và ghế, phân xưởng II sản xuất tủ.
5. Công ty có 02 cửa hàng bán sản phẩm (bàn, ghế, tủ) và hàng hóa (giường, sofa) mua từ các
nguồn khác nhau.
6. Công ty có 01 khu văn phòng bao gồm các bộ phận quản lý kinh doanh và quản lý hành
chính.
7. Công ty có các loại hàng tồn kho sau: hàng hóa, nhiên liệu, thành phẩm, vật tư, công cụ
dụng cụ.
8. Đồng tiền hạch toán Đồng Việt Nam và công ty có giao dịch liên quan đến ngoại tệ
USD.
9. Công ty là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thực hiện khấu trừ thuế
theo tháng.
10. Chu kỳ sản xuất kinh doanh: Tháng
11. Chế độ kế toán áp dụng: Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính.
12. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
13. Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước Xuất trước
14. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng
15. Đặc điểm quy trình sản xuất và tính giá thành:
- Công thức tính giá thành chung:
Tổng giá thành
sản phẩm
=
Chi phí sản
phẩm dở dang
đầu kỳ
+
Chi phí phát
sinh trong kỳ
-
Chi phí sản phẩm
dở dang cuối kỳ
- Nguyên vật liệu xuất một lần ngay từ đầu quy trình, được tập hợp theo từng phân xưởng, cho
từng loại sản phẩm.
- Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp theo phân xưởng và cho từng loại sản phẩm.
- Chi phí sản xuất chung được tập hợp chung cho từng phân xưởng. Cuối kỳ, tại phân xưởng
I, chi phí sản xuất chung được phân bổ cho sản phẩm bàn và ghế theo tiêu thức chi phí nhân
công trực tiếp của từng loại sản phẩm.
- Trgiá sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp.
Giá trị SPDD
cuối kỳ
=
*
Số ợng
SPDD
cuối kỳ
16. Phương pháp tính tỷ giá xuất ngoại tệ là tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động.
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download tài liệu môn tổ chức hạch toán giúp bạn dễ dàng qua môn and more Schemes and Mind Maps Economics in PDF only on Docsity!

BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 1

BÀI TẬP THỰC HÀNH

PHẦN A: ĐỀ BÀI

I. Thông tin chung về công ty

1. Tên công ty: Công ty cổ phần An Thuận 2. Địa chỉ: 534 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội 3. Mã số thuế: 0104057245 4. Công ty có 0 2 phân xưởng sản xuất là phân xưởng I và phân xưởng II, trong đó: phân xưởng I sản xuất bàn và ghế, phân xưởng II sản xuất tủ. 5. Công ty có 02 cửa hàng bán sản phẩm (bàn, ghế, tủ) và hàng hóa (giường, sofa) mua từ các nguồn khác nhau. 6. Công ty có 01 khu văn phòng bao gồm các bộ phận quản lý kinh doanh và quản lý hành chính. 7. Công ty có các loại hàng tồn kho sau: hàng hóa, nhiên liệu, thành phẩm, vật tư, công cụ dụng cụ. 8. Đồng tiền hạch toán là Đồng Việt Nam và công ty có giao dịch liên quan đến ngoại tệ là USD. 9. Công ty là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thực hiện khấu trừ thuế theo tháng. 10. Chu kỳ sản xuất kinh doanh: Tháng 11. Chế độ kế toán áp dụng: Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính. 12. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên 13. Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước – Xuất trước 14. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng 15. Đặc điểm quy trình sản xuất và tính giá thành:

  • Công thức tính giá thành chung: Tổng giá thành sản phẩm

Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ

Chi phí phát sinh trong kỳ

Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ

  • Nguyên vật liệu xuất một lần ngay từ đầu quy trình, được tập hợp theo từng phân xưởng, cho từng loại sản phẩm.
  • Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp theo phân xưởng và cho từng loại sản phẩm.
  • Chi phí sản xuất chung được tập hợp chung cho từng phân xưởng. Cuối kỳ, tại phân xưởng I, chi phí sản xuất chung được phân bổ cho sản phẩm bàn và ghế theo tiêu thức chi phí nhân công trực tiếp của từng loại sản phẩm.
  • Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Giá trị SPDD cuối kỳ

**_Giá trị SPDD đầu kỳ + Chi phí NVLTT phát sinh

Số lượng SPDD cuối kỳ Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SPDD cuối kỳ_** 16. Phương pháp tính tỷ giá xuất ngoại tệ là tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động.

BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 2

17. Công ty mở 02 tài khoản tiền gửi (tiền gửi VND có số tài khoản là 0104057245 , tiền gửi USD có số tài khoản là 0104057253 ) và 01 tài khoản tiền vay VND tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội. 18. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp công ty áp dụng là 20%. II. Số dư đầu kỳ tổng hợp của các tài khoản tại ngày 01/01/N Tài khoản Dư Nợ VND Dư Nợ USD Dư Có VND Dư Có USD Ghi chú 111 115.000. 112 299 .000.000 6.000 Tỷ giá 19. 131 47.500.000 20.000.000 Ghi sổ chi tiết 141 4.100.000 Ghi sổ chi tiết 152 495.550. 153 14.800.000 Ghi sổ chi tiết 154 79.500.000 Ghi sổ chi tiết 155 364.000.000 Ghi sổ chi tiết 156 131.500.000 Ghi sổ chi tiết 211 3.937.200.000 Ghi sổ chi tiết 214 323.400.000 Ghi sổ chi tiết 331 50.000.000 71.500.000 Ghi sổ chi tiết 335 12.300. 411 5.022.280. 414 56.000. 421 32.670. Tổng cộng 5.538.150.000 6.000 5.538.150.000 0 III. Thông tin chi tiết số dư đầu kỳ của các tài khoản

1. Số dư tiền gửi ngân hàng tại ngày 01/01/N Số tài khoản Ngân hàng Tên Ngân hàng Tên viết tắt Dư Nợ VND Dư Nợ USD Ghi chú 0104057245 Ngân hàng ngoại thương Việt Nam

VCB 185.000.

Ngân hàng ngoại thương Việt Nam VCB 114.000.000 6.000 Tỷ^ giá 19. 2. Số dư công nợ phải thu khách hàng tại ngày 01/01/N Khách hàng Địa chỉ Mã số thuế Dư Nợ Dư Có Ghi chú Công ty Ánh Tuyết 65 Hoàng Văn Thụ, Cần Thơ

Công ty Toàn Thắng 110A Đường Yên Phụ, Hà Nội

20.000.000 Ứng trước tiền hàng cho lô hàng nhận ngày 28/01/N Đại lý Tuấn Cường 1 /26 QL, 13 Hiệp Bình, Quảng Ngãi

Tổng cộng 47.500.000 20.000.

BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 4

IV. Danh mục tài sản cố định đầu tháng 01/N và phát sinh trong tháng 01/N Mã tài sản NXKT01 NXKT02 NXKT03 PTVT01 MMTB0 1 MMTB0 2 Tên TS Văn phòng Nhà xưởng Nhà xưởng Xe tải nhẹ Dây chuyền SXSP Máy tiện Nước SX Việt Nam Việt Nam Việt Nam Nhật Hàn Quốc Việt Nam Năm SX N- 2 N- 2 N- 2 N- 3 N- 2 N- 2 Số hiệu 101 102 103 201 402 403 Chứng từ giao nhận BB01 BB02 BB03 BB04 BB09 BB Nhóm tài sản N01 N01 N01 N03 N02 N Số thẻ TSCĐ T01 T02 T03 T04 T09 T Lý do tăng TS Xây dựng Xây dựng Xây dựng Mua sắm Mua sắm Mua sắm Ngày tăng TS 01/01/N- 2 01/07/N- 2 01/07/N- 2 01/01/N- 1 31/12/N- 1 28/01/N Số tháng tính KH 210 240 240 72 144 60 Bộ phận sử dụng QL PXI PXII BH PXI PXII Nguyên giá 840.000.000 1.200.000.000 1.440.000.000 176.400.000 280.800.000 33.000. Giá trị KH 1 tháng 4.000.000 5.000.000 6.000.000 2.450.000 1.950.000 550. V. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 01/N

1. Ngày 0 2/ 01 /N, chi tiền mặt để ứng lương cho công nhân (người nhận: Phạm Thúy Hồng - phòng Hành chính) với số tiền 42.500.000đ (PC01) 2. Ngày 0 2/ 01 /N, thu lại khoản tạm ứng của nhân viên Trần Văn Hòa (phòng tiêu thụ) bằng tiền mặt 2.400.000đ (PT01). 3. Ngày 02 / 01 /N, nhập mua vật liệu chính của Công ty chế biến gỗ Hoàng Hải (người giao hàng: Lê Văn Tú). HĐ 0100876 ngày 02 / 01 /N, PNK01. STT Tên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Đơn giá chưa thuế GTGT Thành tiền 1 Vật liệu chính 1 m^3 120 1.250.000 150.000. 2 Vật liệu chính 2 m^3 150 1.150.000 172.500. 3 Vật liệu chính 3 m^3 180 1.050.000 189.000. Thuế GTGT 10% 51.150. 4. Ngày 02 / 01 /N, chi phí vận chuyển bốc dỡ vật liệu chính (HĐ 0100877, ngày 02 / 01 /N) với số tiền chưa thuế GTGT (thuế suất 10%) là 22.500.000đ (chưa thanh toán). Đơn vị vận chuyển là Công ty chế biến gỗ Hoàng Hải (người giao hàng: Lê Văn Tú). Chi phí vận chuyển phân bổ cho từng loại vật liệu theo số lượng hàng mua. 5. Ngày 0 4/ 01 /N, nhập mua vật liệu phụ của công ty Hóa chất Việt Trì (người giao hàng: Hoàng Đức Thịnh). HĐ 1087601, ngày 0 4/ 01 /N, PNK02.

BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 5

STT Tên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Đơn giá chưa thuế GTGT Thành tiền 1 Vật liệu phụ 1 Kg 8.500 14.000 119.000. 2 Vật liệu phụ 2 Kg 11.200 9.800 109.760. Thuế GTGT 10% 22.876.

6. Ngày 0 5/ 01 /N, thanh toán công nợ phải trả cho Công ty chế biến gỗ Hoàng Hải bằng tiền gửi ngân hàng (VCB01) 80.000.000đ. 7. Ngày 0 6/ 01 /N, nhập mua Giường của Công ty thương mại Tiến Hòa (người giao hàng: Phạm Văn Tùng). Số lượng 20 chiếc; đơn giá chưa thuế GTGT: 4.500.000đ (thuế suất thuế GTGT 10%). HĐ 109773, ngày 0 6/ 01 /N, PNK03. Thanh toán phí vận chuyển, bốc dỡ lô hàng hoá này cho Công ty thương mại Tiến Hòa bằng tiền gửi ngân hàng (VCB02) 2.200.000đ (cả thuế GTGT 10%), HĐ 109774, ngày 0 6/ 01 /N. 8. Ngày 0 6/ 01 /N, xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm (người nhận: Trần Quản Đốc-PXI, Nguyễn Văn Công-PXII). PXK01 (cho PXI), PXK02 (cho PXII). STT Tên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Chi tiết dùng cho sản phẩm Bàn (PXI) Ghế (PXI) Tủ (PXII) 1 Vật liệu chính 1 m^3 160 50 40 2 Vật liệu chính 2 m^3 45 10 10 3 Vật liệu chính 3 m^3 80 30 20 9. Ngày 07 / 01 /N, chi tiền mặt trả phí tiếp khách văn phòng cho Công ty DV ăn uống Thuỷ Tạ ( Hàng Trống- Hoàn Kiếm. MST 0100881274). Người giao dịch: Nguyễn Văn Hòa. Số tiền 1.320.000đ (gồm cả thuế GTGT 10%). HĐ 0904312, ngày 07 / 01 /N, PC02. 10. Ngày 0 8/ 01 /N, nhập mua vật liệu chính của Công ty chế biến gỗ Hoàng Hải (người giao hàng: Lê Văn Tú). HĐ 0100896, ngày 0 8/ 01 /N, PNK04. STT Tên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Đơn giá chưa thuế GTGT Thành tiền 1 Vật liệu chính 1 m^3 80 1.180.000 94.400. 2 Vật liệu chính 2 m^3 120 1.220.000 146.400. 3 Vật liệu chính 3 m^3 140 1.010.000 141.400. Thuế GTGT 10% 38.220. 11. Ngày 10/ 01 /N, xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm (người nhận: Trần Quản Đốc-PXI, Nguyễn Văn Công-PXII). PXK03 (cho PXI), PXK04 (cho PXII). STT Tên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Chi tiết dùng cho sản phẩm Bàn (PXI) Ghế (PXI) Tủ (PXII) 1 Vật liệu chính 1 m^3 60 15 20 2 Vật liệu chính 2 m^3 50 10 15 3 Vật liệu chính 3 m^3 70 30 20 12. Ngày 10/ 01 /N, xuất nhiên liệu NL1 sử dụng tại phân xưởng sản xuất, PXI là 200 lít (PXK05); PXII là 300 lít (PXK06). Người nhận: Trần Quản Đốc-PXI, Nguyễn Văn Công-PXII. 13. Ngày 11/ 01 /N, cửa hàng H1 gửi báo cáo đã bán trực tiếp hàng cho Công ty Ánh Tuyết (Người nhận hàng Lê Văn Nam) (HĐ0105001, ngày 11/ 01 /N, AT/13P), PXK07.

BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 7

Nội, HĐ 0105002. ngày 20/ 01 /N, Biên bản nhượng bán BBNB01, với giá chưa thuế GTGT 10% là 100.000.000đ, thanh toán bằng chuyển khoản (VCB06).

23. Ngày 21/ 01 /N, bán trực tiếp cho khách hàng lẻ (Nguyễn Thị Mai) tại cửa hàng thu ngay bằng tiền mặt (PT02, HĐ0105003, ngày 21/ 01 /N), PXK14. STT Tên hàng hóa Đơn vị tính Số lượng Đơn giá chưa thuế GTGT 10% 1 Giường Cái 2 6.500. 2 Sofa Bộ 3 8.750. 24. Ngày 2 2 / 01 /N, nhập khẩu lô sofa của công ty Antique-Đài Loan, số lượng: 20 bộ, đơn giá (CIFHải Phòng) 250USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT của hàng nhập khẩu 10% (Tờ khai Hải quan 9433 ngày 2 2 / 01 /N). Tỷ giá thực tế ngày giao dịch: 1 USD = 19.000VND. Công ty đã thanh toán ngay khi nhận được hàng qua tài khoản tiền gửi ngoại tệ USD (VCB 01 - USD). Công ty nộp đầy đủ các loại thuế qua ngân hàng (VCB07). Hàng được thông quan và chuyển về kho công ty tại Hà nội (PNK06, ngày 22/01/N). Chi phí vận chuyển, lưu kho bãi và dịch vụ tại cảng được thanh toán bằng tiền mặt là 4.400.000 (gồm cả thuế GTGT 10%) của Công ty dịch vụ cảng Hải phòng (PC03, HĐ0123597, ngày 22/ 01 /N). 25. Ngày 22/ 01 /N, Công ty Ánh Tuyết có khiếu nại về sản phẩm kém chất lượng và yêu cầu trả lại và giảm giá của lô hàng mua ngày 11/ 01 /N. Công ty An Thuận kiểm tra và chấp nhận hàng bị trả lại, số hàng này tạm gửi tại kho của khách hàng (Công ty Ánh Tuyết phát hành hóa đơn trả lại hàng HĐ 0100456, ngày 22/ 01 /N, Biên bản gửi hàng số GH01; Công ty An Thuận phát hành hóa đơn ghi nhận giảm giá HĐ 0105004, ngày 22/ 01 /N) STT Tên hàng hóa Đơn vị tính Số lượng Yêu cầu Đơn giá chưa thuế GTGT 10% 1 Giường Cái 3 Trả lại 6.500. 2 Sofa Bộ 3 Giảm giá 30% 8.750. 26. Ngày 24/ 01 /N, tạm ứng bằng tiền mặt 3.000.000đ cho nhân viên Nguyễn Văn Tám đi mua máy tiện (PC04) 27. Ngày 25/ 01 /N, dùng tiền gửi ngân hàng (VCB08) thanh toán tiền điện (HĐ 01795 65 , ngày 25/ 01 /N) của Công ty điện lực Hà Nội (3 Trần Nguyên Hãn- Hoàn Kiếm. MST 0100976345-7) với tổng số tiền 31.460.000đ. Trong đó chi phí chưa thuế tương ứng cho các bộ phận: PXI 8.000.000đ; PXII 7.600.000đ; Bộ phận bán hàng 5.400.000đ; Bộ phận quản lý doanh nghiệp 7.600.000đ. Thuế GTGT 10%. 28. Ngày 25/ 01 /N, nhập mua lô hàng hóa của Công ty thương mại Tiến Hòa (người giao hàng: Phạm Văn Tùng). HĐ 119345, ngày 25/ 01 /N, PNK07. Chi phí vận chuyển được thanh toán bằng tiền mặt (PC05, HĐ 119346, ngày 25/ 01 /N) với số tiền cả thuế GTGT 10% là 1.650.000đ. STT Tên hàng hóa Đơn vị tính Số lượng Đơn giá chưa thuế GTGT 10% Thành tiền 1 Giường Cái 12 4.450.000 53.400. 2 Sofa Bộ 10 6.450.000 64.500. Thuế GTGT 10% 11.790. 29. Ngày 28/ 01 /N, dùng tiền gửi ngân hàng (VCB09) thanh toán tiền điện thoại cho Bưu điện Hà Nội (15 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm. MST 0100686223 - 1). HĐ 0102192, ngày 28/ 01 /N với tổng số tiền là 4.400.000đ. Trong đó chi phí chưa thuế tương ứng ở các bộ phận: PXI là

BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2024 8

1.200.000đ; PXII là 1.600.000đ; Bộ phận bán hàng là 700.000đ; Bộ phận quản lý doanh nghiệp là 500.000đ. Thuế GTGT 10%.

30. Ngày 28/ 01 /N, nhập mua một máy tiện của Công ty cơ khí Trần Hưng Đạo (17 Thái Phiên- Hai Bà Trưng, MST 0100733416-2) với giá mua chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000đ (Hoá đơn 0449579, ngày 28/ 01 /N) thanh toán qua hình thức chuyển khoản (VCB10). Chi phí lắp đặt, chạy thử chưa thuế GTGT 10% là 3.000.000đ. (Hóa đơn 0449580, ngày 28/ 01 /N), thanh toán bằng tiền tạm ứng (nhân viên: Nguyễn Văn Tám). Công ty thanh toán nốt số tiền còn thiếu cho nhân viên Nguyễn Văn Tám bằng tiền mặt (PC06). Thiết bị này được bàn giao cho PXII đưa vào sử dụng luôn (BBGN10). 31. Ngày 28/ 01 /N, tiến hành sửa chữa định kỳ một TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, chưa thanh toán cho Cơ sở cơ khí Hoàng Đạt 1.980.000đ (cả thuế GTGT 10%). HĐ 0463799, ngày 28/ 01 /N. 32. Ngày 28/ 01 /N, xuất kho 25 chiếc dụng cụ CC1 cho PXI (PXK15); 15 chiếc dụng cụ CC2 cho PXII (PXK16). Người nhận Trần Quản Đốc-PXI, Nguyễn Văn Công-PXII. 33. Ngày 28/ 01 /N, cửa hàng H2 gửi báo cáo bán sản phẩm công ty Toàn Thắng. HĐ 0105005, ngày 28/ 01 /N, PXK17. STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá chưa thuế GTGT 10% 1 Bàn Cái 50 2.500. 2 Ghế Cái 80 850. 3 Tủ Cái 30 4.200. 34. Ngày 29/ 01 /N, tạm phân phối quỹ đầu tư phát triển là 16.500.000 (Quyết định số 12). 35. Ngày 30/ 01 /N. Đại lý Tuấn Cường thông báo đã bán được hết toàn bộ lô hàng nhận ngày 20/ 01 /N. Công ty An Thuận xuất HĐ 0105006, ngày 30/1. Đại lý Tuấn Cường xuất hóa đơn dịch vụ 0356102, ngày 30/ 01 /N để thu phí hoa hồng. Tuấn Cường thanh toán qua ngân hàng trả công ty toàn bộ số nợ kể cả nợ đầu kỳ và ứng trước 10 triệu đồng tiền hàng cho kỳ sau (VCB11). 36. Ngày 30/ 01 /N, thu một phần tiền bán sản phẩm cho Công ty Toàn Thắng theo hoá đơn số 0105005 ngày 28/ 01 /N bằng tiền gửi ngân hàng (VCB12) 150.000.000đ. Công ty cũng chấp thuận cho Công ty Toàn Thắng hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên số tiền thanh toán và trừ vào công nợ của khách hàng (BBCK01). 37. Ngày 31/ 01 /N, rút tiền gửi từ tài khoản tiền gửi ngân hàng (VCB13) về nhập quỹ 120.000.000đ (nhân viên: Lê Lệ Hằng- Phòng tài vụ), PT03. 38. Ngày 31/ 01 /N, cho công ty Toàn Thắng hưởng chiết khấu thương mại 5% của HĐ 0105005, ngày 28/1. Công ty An Thuận phát hành hóa đơn HĐ 0105007 ngày 31/ 0 1, trừ vào công nợ. 39. Ngày 31/ 01 /N, thông tin về tiền lương như sau: Bộ phận hạch toán Phân xưởng I Phân xưởng II Nhân viên QLPXI Nhân viên QLPXII Bộ phận bán hàng Bộ phận Bàn Ghế QLDN Mức lương tính các khoản trích theo lương 30.000.000 28.000.000 47.000.000 10.000.000 8.000.000 25.000.000 40.000. Lương thực tế 38.000.000 34.000.000 52.000.000 12.000.000 10.500.000 27.000.000 43.000.