Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

tài liệu học tập tin ứng dụng trong ngành quản trị kinh doanh và thương mại điện tử, Study Guides, Projects, Research of Analytical Techniques

tin học cơ bản áp dụng trong quản trị kinh doanh và thượng mại nhằm nâng cao hiệu quả trong công việc cũng như phân tích nội dung số liệu thống kê một cách nhanh nhất

Typology: Study Guides, Projects, Research

2020/2021

Uploaded on 04/11/2024

giang-tran-thi-huong
giang-tran-thi-huong 🇻🇳

1 document

1 / 161

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tài liệu học tập
TIN ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
HÀ NỘI, 2019
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download tài liệu học tập tin ứng dụng trong ngành quản trị kinh doanh và thương mại điện tử and more Study Guides, Projects, Research Analytical Techniques in PDF only on Docsity!

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tài liệu học tập

TIN ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH

HÀ NỘI, 2019

MỤC LỤC

Hình 3.7: Minh hoạ cách sử dụng Solver để bài toán lập kế hoạch sản xuất (ví dụ

  • LỜI GIỚI THIỆU
  • CHƢƠNG I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MICROSOFT EXCEL
  • 1.1. Lập trang tính đơn giản
  • 1.1.1. Lập một trang tính đơn giản
  • 1.1.2. Định dạng và chỉnh trang dữ liệu
  • 1.2. Các hàm thông dụng
  • 1.2.1. Các hàm ngày tháng
  • 1.2.2. Các hàm ký tự:...............................................................................................
  • 1.2.3. Các hàm toán học:.........................................................................................
  • 1.2.4. Các hàm thống kê
    • 1.2.5. Các hàm về lôgic............................................................................................
  • 1.2.6. Các hàm về thông tin (kiểm tra):
  • 1.2.7. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
    • 1.2.8. Các hàm tài chính
    • CHƢƠNG 2 : CƠ SỞ DỮ LIỆU
  • 2.1. Khái niệm về Cơ sở dữ liệu...............................................................................
  • 2.2. Các thao tác cơ bản trên Cơ sở dữ liệu
  • 2.3. Sắp xếp trên Cơ sở dữ liệu:
  • 2.4. Tính tổng các nhóm (SubTotal ):
  • 2.5. Các hàm trên Cơ sở dữ liệu
  • 2.6. Đặt lọc dữ liệu:
  • 2.6.1. Các thông số cơ bản để thực hiện việc lọc dữ liệu:
  • 2.6.2. Các kiểu lọc :
  • 2.7. Tạo bảng tổng hợp Pivot Table
  • 2.7.1. Công dụng:
  • 2.7.2. Các thông số cơ bản của PivotTable:
  • 2.7.3. Tạo mới 1 bảng tổng hợp:
  • 2.7.4. Sửa đổi 1 bảng tổng hợp:
  • 2.7.5. Thay đổi hàm số tính toán:
  • 2.7.6. Tự động điều chỉnh bảng tổng hợp khi dữ liệu gốc thay đổi:....................
  • 2.8. Vẽ đồ thị
  • 2.8.1. Khái niệm về đồ thị:
  • 2.8.2. Chèn đồ thị vào bảng tính.
  • CHƢƠNG 3: MỘT SỐ TÍNH NĂNG CAO CẤP
  • 3.1. Tính năng Goal Seek:
  • 3.2. Tính năng Solver:
  • 3.2.1. Các thông số cơ bản của Solver:
    • 3.2.2. Sử dụng chức năng Solver để giải các bài toán quản lý:
  • 3.3. Một số bài toán tối ƣu trong quản trị
  • 3.4. Một số bài toán về lao động, tiền lƣơng - DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ - Bảng 1.1 : Thao tác chèn thêm 1 bảng tính........................................................................... - Bảng 1. 2 : Thao tác xóa bớt 1 bảng tính.................................................................................... - Bảng 1.3 : Thao tác đổi tên 1 bảng tính.................................................................................... - Bảng 1.4 : Thao tác sao chép/ di chuyển 1 bảng tính............................................................... - Bảng 1.5: Các tách bảng tính...................................................................................................... - Bảng 1.6 : Thao tác ẩn và hiện lại bảng tính........................................................................... - Bảng 1.7 : Thao tác tạo khóa bảo vệ/ bỏ tình trạng bảng tính............................................... - Bảng 1.8 : Các trƣờng hợp chọn bảng tính............................................................................. - Bảng 1.9 : Xử lý dữ liệu dạng chuỗi trong bảng tính............................................................... - Bảng 1.10 : Xử lý dữ liệu dạng số trong bảng tính................................................................... - Bảng 1.11 : Xử lý dữ liệu dạng công thức trong bảng tính..................................................... - Bảng 1.12 : Xử lý dữ liệu dạng thời gian trong bảng tính...................................................... - Bảng 1.13 : Các phép toán trong công thức với dữ liệu số..................................................... - Bảng 1.14 : Các phép toán nối chuỗi.......................................................................................... - Bảng 1.15 : Các phép toán so sánh............................................................................................ - Bảng 1.16 : bảng chuỗi ngày, tháng tăng................................................................................... - Bảng 1.17 : Ví dụ dữ liệu kiểu công thức................................................................................... - Bảng 1.18 : Ví dụ dữ liệu kiểu công thức................................................................................... - Bảng 1.19 : Ví dụ dữ liệu kiểu công thức................................................................................... - Bảng 1.20 : Ví dụ dữ liệu kiểu công thức................................................................................... - Bảng 1.21 : Thao tác sửa, xóa dữ liệu........................................................................................ - Bảng 1.22 : Thao tác đánh dấu ( chọn) khối............................................................................. - Bảng 1.23 : Thao tác đánh dấu ( chọn) khối khi khối là miền liên tục.................................. - Bảng 1.24 : Thao tác đánh dấu ( chọn) khối khi khối là miền rời rạc................................... - Bảng 1.25 : Thao tác copy, xóa, dán khối................................................................................. - Bảng 1.26 : Thao tác copy, di chuyển khối dùng chuột........................................................... - Bảng 1. 27 : Thao tác xử lý ô, cột, hàng trong bảng tính......................................................... - Bảng 1. 28 : Thao tác chèn thêm cột , hàng , ô trong bảng tính............................................. - Bảng 1. 29 : Thao tác xóa cột, hàng, ô trong bảng tính........................................................... - Bảng 1. 30 : Thao tác chuyển hàng thành cột và ngƣợc lại..................................................... - Bảng 1. 31 : Thao tác ẩn / hiện cột hàng...................................................................................
  • Bảng 1. 32 : Thao tác định dạng dữ liệu....................................................................................
  • Bảng 1. 33 : Định dạng số...........................................................................................................
  • Bảng 1.34 : Các thao tác định dạng số theo kiểu Việt Nam.....................................................
  • Bảng 1.35 : Các thao tác căn biên dữ liệu................................................................................
  • Bảng 1. 36 : Ý nghĩa của Horizontal.........................................................................................
  • Bảng 1. 37 : Ý nghĩa của Vertical..............................................................................................
  • Bảng 1.38 : Các thông số khác của hộp thoại Format Cells....................................................
  • Bảng 1. 39 : Các thao tác kẻ khung............................................................................................
  • Bảng 1. 40 : Các thao tác tô màu................................................................................................
  • Bảng 1.41 : Các thao tác định dạng tự động.............................................................................
  • Bảng 1.42 : Thao tác định dạng toàn bộ bảng tính , tạo một kiểu mới...................................
  • Bảng 1.43 : Thao tác định dạng toàn bộ bảng tính , tạo một kiểu đã có................................
  • Bảng 1.44 : Tác dụng của đặt tên cho ô hay nhóm ô................................................................
  • Bảng 1. 45 : Thao tác đặt tên cho ô hay nhóm ô bằng tay......................................................
  • Bảng 1. 46 : Thao tác đặt tên theo tiêu đề của cột hay hàng (tự động)...................................
  • Bảng 1. 47 : Thao tác về nhanh một ô (hay vùng) đã đƣợc đặt tên........................................
  • Bảng 1. 48 : Thao tác xoá tên......................................................................................................
  • Bảng 1. 49 : Thao tác ghi chú cho ô (Comment).......................................................................
  • Bảng 1. 50 : Thao tác tạo bảo vệ cho ô.......................................................................................
  • Bảng 1.51 : Các chức năng cơ bản của auditing.......................................................................
  • Bảng 1.52 : Các thao tác phân tích và thống kê dữ liệu...........................................................
  • Bảng 1. 53 : Các quy tác sử dụng hàm......................................................................................
  • Bảng 1.54 : Các loại địa chỉ ô......................................................................................................
  • Bảng 1.55 : Ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1.55 : Ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1.56 : Thao tác minh họa...................................................................................................
  • Bảng 1.57: Thao tác minh họa....................................................................................................
  • Bảng 1.58 : Thao tác nhập hàm vào bảng tính.........................................................................
  • Bảng 1. 59 : Ý nghĩa của các nhóm hàm trong khung Category.............................................
  • Bảng 1. 60 : Các hàm thời gian..................................................................................................
  • Bảng 1. 61 : Các hàm ký tự.........................................................................................................
  • Bảng 1.62 : Các hàm toán học....................................................................................................
  • Bảng 1.63 : Các hàm Loga..........................................................................................................
  • Bảng 1. 64 : Các hàm lƣợng giác...............................................................................................
  • Bảng 1. 65 : Các hàm tính toán có điều kiện.............................................................................
  • Bảng 1.66 : Ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1.67 : Ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1.68 : Ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1.69 : Ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1. 70 : Các hàm thống kê...................................................................................................
  • Bảng 1. 71 : Các hàm logic..........................................................................................................
  • Bảng 1. 72 : ví dụ minh họa........................................................................................................
  • Bảng 1.73 :Các hàm về thông tin (kiểm tra).............................................................................
  • Bảng 1. 74 : Các hàm tìm kiếm và tham chiếu.........................................................................
  • Bảng 1. 75 : Ví dụ minh họa các hàm tìm kiếm và tham chiếu...............................................
  • Bảng 1. 76 : Ví dụ minh họa các hàm tìm kiếm và tham chiếu...............................................
  • Bảng 1. 77 : Ví dụ minh họa các hàm tìm kiếm và tham chiếu...............................................
  • Bảng 1. 78 : Ví dụ minh họa các hàm tìm kiếm và tham chiếu...............................................
  • Bảng 1. 79 : Ví dụ minh họa các hàm INDEX..........................................................................
  • Bảng 1. 80 : Ví dụ minh họa các hàm INDEX..........................................................................
  • Bảng 1. 81 : Các hàm tài chính..................................................................................................
  • Bảng 1. 83 : Thao tác sửa công thức mảng................................................................................
  • Bảng 1. 84 : Thao tác sửa công thức mảng................................................................................
  • Bảng 1. 85 : Thao tác chọn ( bôi đen ) 1 dãy mảng...................................................................
  • Bảng 2.1. Bảng thông số của hộp thoại sửa cơ sở dữ liệu........................................................
  • Bảng 2.2. Bảng các thông số hộp thoại Sort sắp xếp 1 CSDL.................................................
  • Bảng 2.3. Bảng các thông số hộp thoại Subtotal.......................................................................
  • Bảng 2.4. Các hàm trên Cơ sở Dữ liệu.......................................................................................
  • Bẩng 2.5. Các bƣớc thực hiện vùng điều kiện trên CSDL......................................................
  • Bảng 2.6. Các bƣớc thực hiện hàm Dsum.................................................................................
  • Bảng 2.7. Các bƣớc thực hiện hàm Daverage..........................................................................
  • Bảng 2.8. Các bƣớc thực hiện hàm Dmin.................................................................................
  • Bảng 2.9. Các bƣớc thực hiện hàm Dmax................................................................................
  • Bảng 2.10. Các bƣớc thực hiện hàm Dcount..........................................................................
  • Bảng 2.11. Các bƣớc thực hiện hàm Dcounta........................................................................
  • Bảng 2.12. Các thông số của lọc 1 vùng CSDL.......................................................................
  • Bảng 2.13. Các nguyên tắc tạo lập vùng tiêu chuẩn trực tiếp...............................................
  • Bảng 2.14. Các nguyên tắc tạo lập vùng tiêu chuẩn gián tiếp...............................................
  • Bảng 2.15. Các bƣớc thực hiện lọc dữ liệu tự động...............................................................
  • Bảng 2.16. Thông số của Menu lọc tự động.............................................................................
  • Bảng 2.17. Các bƣớc lọc tự động Autofilter khi chọn Custom.............................................
  • Bảng 2.18. Các thông số trong hộp thoại lọc tự động Autofilter...........................................
  • Bảng 2.19. Khôi phục lại dữ liệu ban đầu
  • Bảng 2.20. Các bƣớc thực hiện lọc nâng cao..........................................................................
  • Bảng 2.21. Các thông số trong hộp thoại Advance Filter......................................................
  • Bảng 2.22. Các bƣớc thực hiện lọc bằng Advace Filter.........................................................
  • Bảng 2.23. Các bƣợc thực hiện lọc Advanced Filter (vùng điều kiện gián tiếp).................
  • Bảng 2.24. Các bƣớc thực hiện Pivot Table............................................................................
  • Bảng 2.25. Các thông số cơ bản của PivotTable:....................................................................
  • Bảng 2.26. Các bƣớc thực hiện tạo mới 1 bảng Pivot Table................................................
  • Bảng 2.27. Các thông số khác khi sử dụng Option trong hộp thoại Pivot Table.................
  • Bảng 2.28. Các bƣớc sửa 1 bảng tổng hợp..............................................................................
  • Bảng 2.29. Điều chỉnh bảng tổng hợp khi dữ liệu gốc thay đổi.............................................
  • Bảng 2.30. Doanh thu của các sản phẩm qua các năm..........................................................
  • Bảng 2.31. Các bƣớc thực hiện ghép dữ liệu trên nhiều bảng thành một..........................
  • Bảng 2.32. Các bƣớc giải quyết ví dụ sử dụng tính năng Cốnlidate....................................
  • Bảng 3.1. Các thao tác thực hiện Goal Seek............................................................................
  • Bảng 3.2. Các bƣớc thực hiện tính năng Goal seek để tìm số tiền ban đầu cần gửi...........
  • Bảng 3.3. Các bƣớc dùng tính năng Goal seek để tìm điểm hòa vốn...................................
  • vốn............................................................................................................................................... Bảng 3.4. Các bƣớc dùng tính năng Goal seek để tìm giá sản phẩm khi có sản lƣợng hòa
  • Bảng 3.5. Các bƣớc dùng tính năng Goal seek để đạt lợi nhuận mong muốn....................
    • muốn........................................................................................................................................... Bảng 3.6. Các bƣớc dùng tính năng Goal seek để tìm giá sản phẩm để đạt lợi nhuận mong
    • Bảng 3.7 Các bƣớc thực hiện cách sử dụng Goal Seek để tìm điểm hoà vốn (ví dụ 4).......
    • Bảng 3.8. Các bƣớc thực hiện cách sử dụng Goal Seek để giải phƣơng trình....................
    • Bảng 3.9. Các bƣớc thực hiện tính năng Solver.....................................................................
    • Bảng 3.10. Các điều kiện ràng buộc để sản xuất của bác Ba Phi..........................................
    • số cho ví dụ 1.............................................................................................................................. Bảng 3.11. Các bƣớc thực hiện dùng tính năng Solver Parameters trợ giúp nhập các thông
    • Bảng 3.12. Số liệu thống kê vật tƣ còn lại trong kho.............................................................
    • Bảng 3.13. Các bƣớc thực hiện sử dụng Solver để bài toán sử dụng vật tƣ (ví dụ 2)........
    • Bảng 3.14. Các bƣớc thực hiện sử dụng Solver để giải hệ phƣơng trình............................
    • Bảng 3.15. Bảng giá trị tham chiếu của biến X.......................................................................
    • Bảng 3.16. Bảng tham chiếu giờ chuẩn sản xuất áo...............................................................
    • Bảng 3.18. Bảng tham chiếu giá và thuế..................................................................................
    • Bảng 3.19. Thống kê các trị giá hàng theo mẫu bảng trên....................................................
  • SƠ ĐỒ, HÌNH BẢNG
  • Hình 1.1: Giới thiệu về cửa sổ bảng tính Excel
  • Hình 1.2: Ý nghĩa 1 số biểu tƣợng trên thanh công cụ (ToolBar)
  • Hình 1.3: Ý nghĩa 1 số biểu tƣợng trên thanh định dạng (Formating)
  • Hình 1.4: Ý nghĩa các thành phần của thanh công thức (Formula bar)
  • Hình 1.5: Một ví dụ về việc chia tách bảng tính
  • Hình 1.6: Tự tạo 1 kiểu danh sách
  • Hình 1.7: Tính Lƣơng, và tỷ lệ % của từng ngƣời so với Tổng Lƣơng
  • Hình 1.8: Chuyển cột thành hàng sử dụng tính năng Tranpose
  • Hình 1.9: Định dạng dữ liệu
  • Hình 1.12: Định dạng dữ liệu..............................................................................................................
  • Hình 1.13: Hộp thoại Format Cells trợ giúp căn chỉnh dữ liệu
  • Hình 1.14: Hộp thoại Format Cells trợ giúp kẻ đƣờng viền
  • Hình 1.15: Sử dụng tính năng định dạng tự động AutoFormat
  • Hình 1.16: Đặt tên cho vùng dữ liệu
  • Hình 1.17: Sử dụng hộp thoại Define Name đặt tên cho vùng dữ liệu...............................................
  • Hình 1.18: Sử dụng tên để dán vào công thức
  • Hình 1.20: Hộp thoại Format Cells giúp bảo vệ dữ liệu
  • Hình 1.21: Báo cáo doanh thu tháng 5 năm 2007...............................................................................
  • Hình 1.22 : Các bƣớc tính doanh thu từng loại sản phẩm
  • Hình 1.23: Tính tổng doanh thu
  • Hình 1.24 : Tính % theo tổng doanh thu............................................................................................
  • Hình 1.26: Hộp thoại Insert Function trợ giúp nhập hàm
  • Hình 1.27: Hộp thoại Function Arguments trợ giúp nhập các đối số cho hàm
  • Hình 1.29: Bảng quy định xét duyệt hạn ngạch
  • Hình 1.30: Bảng quy định xét thƣởng
  • Hình 1.31: Bảng quy định mức phạt
  • Hình 1.32: Bảng đơn giá sản phẩm
    • Hình 1.33: Cách thức sử dụng hàm index
  • Hình 1.34: Lập 1 công thức mảng
  • Hình 2.2: Hộp thoại sửa đổi 1 CSDL
  • Hình 2.3: Hộp thoại Sort sắp xếp 1 CSDL
  • Hình 2.4: Tính tổng 1 nhóm (SubTotal)
  • Hình 2.5: Hộp thoại trợ giúp SubTotal
  • Hình 2.6: Kết quả trên bảng tính khi sử dụng chức năng SubTotal
  • Hình 2.7: Sử dụng các hàm trên CSDL
  • Hình 2.8: Điền dữ liệu vào các vùng điều kiện
  • Hình 2.9: Lọc tự động Autofilter
  • Hình 2.10: Hộp thoại lọc tự động Autofilter khi chọn Custom
  • Hình 2.11: Hộp thoại lọc Advanced Filter
  • Hình 2.12: Minh hoạ cách sử dụng lọc Advanced Filter (vùng điều kiện trực tiếp)
  • Hình 2.13: Minh hoạ cách sử dụng lọc Advanced Filter (vùng điều kiện gián tiếp) ........................
  • Hình 2.14: Minh hoạ cách tạo bảng tổng hợp Pivot Table ...............................................................
  • Hình 2.15: Kết quả khi tạo 1 bảng tổng hợp Pivot Table .................................................................
  • Hình 2.16: Hộp thoại Pivot Step1 ......................................................................................................
  • Hình 2.17: Hộp thoại Pivot Step2 ......................................................................................................
    • Hình 2.18: Hộp thoại Pivot Step3 ......................................................................................................
  • Hình 2.19: Hộp thoại Layout để thực hiện kéo thả ...........................................................................
  • Hình 2.20. Đồ thị doanh thu sản phẩm trong 3 năm .........................................................................
  • Hình 2.21. Hộp thoại các kiểu đồ thị .................................................................................................
  • Hình 2.22. Hộp thoại lựa chọn kiểu bố trí dữ liệu .............................................................................
  • Hình 2.23. Hộp thoại hiển trị các thông số để vẽ đồ thị ....................................................................
  • Hình 2.24. Hộp thoại thể hiện tiêu đề các trục ..................................................................................
  • Hình 2.25. Hộp thoại hiện trục tọa độ ..............................................................................................
  • Hình 2.26. Hộp thoại thuộc tính các lƣới kẻ ô ...................................................................................
  • Hình 2.27. Hộp thoại thuộc tính chú giải: legend .............................................................................
  • Hình 2.28. Hộp thoại thuộc tính chọn nhãn cho dữ liệu ...................................................................
  • Hình 2.29. Hộp thoại thuộc tính khác hiển thị bảng dữ liệu .............................................................
  • Hình 2.30. Hộp thoại để chèn đồ thị vào trang tính ..........................................................................
  • Hình 2.31. Các bƣớc định sửa lại đồ thị ............................................................................................
    • Hình 2.32. Hộp thoại định dạng lại font, màu cho đồ thị ..................................................................
  • Hình 2.33. Hộp thoại thêm dữ liệu và đƣờng hồi quy vào đồ thị .....................................................
  • Hình 2.34: Hộp thoại Consolidate trợ giúp tổng hợp dữ liệu ...........................................................
  • Hình 2.35: Dữ liệu File TONGHOP ..................................................................................................
  • Hình 2.36: Dữ liệu File PHANXUONG1 ...........................................................................................
  • Hình 2.37: Dữ liệu File PHANXUONG2 ...........................................................................................
  • Hình 2.38: Dữ liệu File PHANXUONG3 ...........................................................................................
  • Hình 3.1: Hộp thoại Goal Seek ..........................................................................................................
  • Hình 3.2: Minh hoạ cách sử dụng Goal Seek để tìm điểm hoà vốn (ví dụ 2) ....................................
  • Hình 3.3: Minh hoạ cách sử dụng Goal Seek để tìm điểm hoà vốn (ví dụ 4) ....................................
  • Hình 3.4: Minh hoạ cách sử dụng Goal Seek để giải phƣơng trình (ví dụ 5) ...................................
  • Hình 3.6: Hộp thoại Solver Parameters trợ giúp nhập các thông số ................................................
    • 1 ............................. 1) .......................134 Hình 3.8: Hộp thoại Solver Parameters trợ giúp nhập các thông số cho ví dụ
  • Hình 3.9: Minh hoạ cách sử dụng Solver để bài toán sử dụng vật tƣ (ví dụ 2) ................................
  • Hình 3.10: Hộp thoại Solver Parameters trợ giúp nhập các thông số cho ví dụ 2 ...........................
    • Hình 3.12: Hộp thoại Solver Parameters trợ giúp nhập các thông số cho ví dụ 3 ...........................

LỜI GIỚI THIỆU

Kinh doanh là 1 hoạt động đòi hỏi đƣợc quản lý một cách khoa học, để có thể thực

hiện tốt công việc kinh doanh ngƣời quản trị phải có các kỹ năng cơ bản đó là phân tích

và ra quyết định. Nhƣ vậy, việc phân tích các thông tin đóng vai trò then chốt để đƣa ra

các quyết định kinh doanh hiệu quả.

Cách đây chƣa lâu, do các công cụ trợ giúp tự động chƣa ra đời, việc phân tích các

thông tin kinh doanh đa phần đều đƣợc làm bằng thủ công và dựa trên kinh nghiệm là

chủ yếu, khi lƣợng thông tin cần xử lý là lớn, hoặc phức tạp sẽ khiến cho ngƣời quản trị

mất rất nhiều thời gian để xử lý mà hiệu quả công việc cũng không cao.

Ngày nay, với sự phát triển nhanh chóng của KHKT, các công cụ trợ giúp cho công

việc kinh doanh ra đời trong đó có máy vi tính, cùng với máy vi tính là 1 loạt các phần

mềm ứng dụng phục vụ cho các chuyên ngành nhƣ quản trị, tài chính, kỹ thuật, y

học ...và các phần mềm đó chất lƣợng ngày càng cao. Riêng với lĩnh vực quản trị thì nổi

bật nhất là Microsoft Excel nhờ các tính năng mạnh mẽ của nó, hiệu quả của Excel là

không thể phủ nhận thể hiện qua sự ứng dụng rộng rãi của phần mềm này trong văn

phòng của các công ty tại Việt Nam.

Hầu hết các chuyên gia đều nhận định rằng mọi ngƣời đều không sử dụng quá 20%

các tính năng mà Excel cung cấp. Các chức năng cơ bản của Excel là tính toán dữ liệu

trên các bảng, quản lý các cơ sở dữ liệu, vẽ đồ thị. Bên cạch các chức năng truyền thống

đó, Excel còn có 1 loạt các chức năng đặc biệt hơn là tạo bảng tổng hợp, tạo báo cáo theo

tình huống, phân tích và đánh giá số liệu. Tất cả các chức năng đó đều rất có ích cho

ngƣời quản trị trong việc phân tích các thông tin kinh doanh.

Để đáp ứng với yêu cầu học tập của sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh,

trƣờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp tổ chức biên soạn tài liệu học tập „‟Tin

ứng dụng trong kinh doanh‟‟. Đây là một học phần cơ bản của sinh viên chuyên ngành

Quản trị. Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về Tin học mà cụ thể là Excel để từ

đó giúp cho sinh viên vận dụng vào thực tế để đạt đƣợc hiệu quả phân tích kinh doanh

cao nhất.

Tài liệu đƣợc biên soạn theo đúng chƣơng trình đào tạo và các quy định về cách

trình bày của Nhà trƣờng. Kết cấu của tài liệu bao gồm 3 chƣơng, nội dung chủ yếu nhƣ

sau:

Chƣơng 1: Giới thiệu chung về Microsoft Excel

Chƣơng 2: Cơ sở dữ liệu

Chƣơng 3: Một số tính năng cao cấp

Tài liệu học tập đƣợc thực hiện bởi tập thể giảng viên môn Tin ứng dụng trong kinh

doanh khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp. Cụ thể là: Ths

1

Hoàng Hiếu Thảo (chủ biên), Ths Mai Hoàng Thịnh, Ths Nguyễn Thị Thanh Hoa, Ths

Đỗ Thị Hƣờng, Ths Nguyễn Văn Kỷ.

Do thời gian và trình độ có hạn, nên tài liệu khó có thể tránh khỏi những thiếu sót

nhất định. Chúng tôi luôn mong nhận đƣợc sự góp ý của bạn đọc để tài liệu học tập có

thể hoàn thiện hơn.

Xin trân trọng cảm ơn!

T/M TẬP THỂ TÁC GIẢ

Hoμng HiÕu Th¶o

2

 Nếu dùng Win XP, chọn Start /All Programs /Microsoft Office /Microsoft Office

Excel 2003.

1.1.1.3. Màn hình

* Các thành phần của màn hình Excel:

Màn hình của Excel là một cửa sổ đã đƣợc phóng to và trông gần giống màn hình

của Word, bao gồm các thành phần sau :

 Thanh Tiêu đề (Title bar): ở dòng trên cùng của màn hình, khi mới khởi

động

Excel tại đây ghi Microsoft Excel - Book1, khi ta đặt tên cho bảng tính, tên này kèm theo

phần mở rộng .xls sẽ thay thế từ Book1.

 Các thanh Menu, Công cụ, Định dạng giống nhƣ của Word. Phần lớn

các biểu tƣợng trên các thanh này có công dụng ý nghĩa nhƣ trong Word, ý nghĩa của

một số biểu

tƣợng dùng riêng cho Excel đƣợc giải thích ở phần dƣới.

 Thanh Công thức (Formula bar): Là dòng thứ năm của màn hình hiển thị

toạ độ (địa chỉ hoặc tên) ô, nút huỷ bỏ, nút lựa chọn, nội dung dữ liệu trong ô hiện tại (ô

có khung viền chung quanh).

 Thanh Trạng thái (Status bar): Là dòng cuối cùng hiển thị các chế độ

hoạt động của Excel :

  • Ready: Đang sẵn sàng làm việc.
  • Enter: Đang nhập dữ liệu hay công thức.
  • Pointer: Đang ghi công thức tham chiếu đến một địa chỉ.
  • Edit: Đang điều chỉnh dữ liệu hay công thức trong ô hiện tại.

 Thanh thẻ tên bảng tính (Sheet tabs): là dòng ngay trên thanh trạng thái,

hiển thị tên của các bảng tính (khi chúng chƣa đƣợc đặt tên, tại đây ghi (Sheet1,

Sheet2, ..., Sheet7).

Bên trái là các nút chuyển tới.

4

 Thanh cuộn Dọc (Vertical Scroll Bar), cuộn Ngang (Horizontal Scroll

Bar):

giống nhƣ trong Word.

 Cửa sổ Bảng tính (Worksheet Window): là phần lớn nhất dùng để nhập

dữ liệu, tính toán, vẽ đồ thị nhƣ sau:

Hình 1.1: Giới thiệu về cửa sổ bảng tính Excel

1.1.1.4. Các thành phần củ a cửa sổ Bảng tính:

 Cột (Column): Là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều dọc đƣợc đánh

thứ tự bằng chữ cái (từ trái sang phải bắt đầu từ A, B, C, ... AA, AB đến IV, tổng số có

256 cột). Ngoài cùng bên trái là nút chọn (đánh dấu khối) toàn bộ bảng tính.

 Hàng (Row): Là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều ngang đƣợc đánh

thứ tự bằng số từ 1 đến 16.384.

 Ô (Cell): Là giao của một cột và một hàng. Địa chỉ của ô đƣợc xác định

bằng cột trƣớc, hàng sau, ví dụ C4, AB25.

5 Nh¾p chuét vμo ®©y ®Ó chän toμn bé b¶ng tÝnh Sè thø tù c¸c hμng Nót chuyÓn tíi, lui b¶ng tÝnh B¶ng tÝnh hiÖn t¹i Tªn c¸c cét ¤ chuÈn bÞ nhËp d÷ liÖu

 Nháy đúp chuột tại dấu nhân (X) ở góc trái trên của màn hình để trở về

Windows.

Hình 1.2: Ý nghĩa 1 số biểu tƣợng trên thanh công cụ (ToolBar)

7 T¹o míi 1 file Excel Më 1 file Ex cel cã s½n Ghi file Excel ®ang lμm vμo æ ®Üa Xem tr-íc khi in AutoSum: TÝnh tæng Sort Acsending: S¾p xÕp t¨ng Sort Decsending: S¾p xÕp gi¶m Chart Wizard: VÏ ®å thÞ Drawing: VÏ mét h×nh Zoom control: Phãng to, thu nhá cöa sæ b¶ng tÝnh Help: Trî gióp Chän kiÓu Font Chän cì Font vμ kiÓu ch÷ ®Ëm, nghiªng, g¹ch ch©n Hîp nhÊt nhiÒu « thμnh 1 « duy nhÊt Currency Style: §iÒn dÊu tiÒn tÖ Percent Style: Nh©n víi 100 vμ ®iÒn dÊu % Comma Style: DÊu ph©n c¸ch hμng ngh×n Decrease Decimal: Bít ®i 1 sâ thËp ph©n Increase Decimal: T¨ng thªm 1sâ thËp ph©n Borders: Chän kiÓu ®-êng viÒn cho « Color: Chän mÇu nÒn cho « Font Color: MÇu ch÷

Hình 1.3: Ý nghĩa 1 số biểu tƣợng trên thanh định dạng (Formating)

Hình 1.4: Ý nghĩa các thành phần của thanh công thức (Formula bar)

Hình 1.9: Định dạng dữ liệu

1.1.2.1. Lưu (ghi) bảng tính lên đĩa:

 Chọn biểu tƣợng Save trên thanh công cụ hoặc mục File / Save.

 Nếu đây là lần đầu tiên thực hiện thao tác này với bảng tính, ta phải gõ vào

tên cho bảng tính trong ô File Name, Excel sẽ tự gán kiểu đuôi là .xls cho nó. Tên bảng

tính sẽ xuất hiện trên thanh tiêu đề của cửa sổ. Sau đó trong quá trình làm việc, ta thƣờng

xuyên ghi bảng tính lên đĩa bằng cách trên mà không cần đặt tên cho nó.

 Nếu ta cần lƣu giữ bảng tính với tên khác, chọn mục File /Save As và đặt

tên mới cho nó.

1.1.2.2. Mở bảng tính đã có trên đĩa:

 Chọn biểu tƣợng Open hoặc mục File/Open. Xuất hiện hộp thoại Open với

danh sách các bảng tính trong khung File Name đƣợc xếp theo thứ tự A,B,C. Ta chọn tệp

cần thiết rồi chọn OK. Nếu bảng tính ta cần lại ở trên đĩa khác hoặc thƣ mục khác, ta

chọn đĩa từ ô Drives, nháy đúp tại thƣ mục cần thiết của khung Directories.

8 Chän kiÓu hμm Huû néi dung võa gâ Xem kÕt qu¶ Nót gäi hμm N¬i thÓ hiÖn néi dung cña « ®angnhËp d÷ liÖu

Bảng 1.3 : Thao tác đổi tên 1 bảng tính

1.1.2.7. Sao chép / Chuyển 1 bảng tính:

Các cách Thao tác

Cách 1 Giữ Ctrl trong khi kéo thả thẻ tên tại một thẻ tên khác (Sheet khác).

Nếu không giữ Ctrl bảng tính sẽ đƣợc chuyển đi.

Cách 2 Edit, Move or Copy Sheet. Chọn vị trí đặt bảng tính hiện tại trƣớc

bảng tính nào trong khung Before Sheet. Nếu đánh dấu chọn vào

Creat a Copy, Excel sẽ sao chép bảng tính chứ không chuyển nó.

Bảng 1.4 : Thao tác sao chép/ di chuyển 1 bảng tính

Lƣu ý: Chỉ dùng cách 2 nếu bảng tính nguồn và đích cách xa nhau (không thấy

thẻ tên của chúng cùng một lúc).

1.1.2.8. Tách bảng tính:

Các cách Thao tác

Cách 1 Trỏ chuột vào thanh tách cho xuất hiện mũi tên 2 đầu, kéo thả nó tại vị

trí cần tách.

Cách 2 Đƣa con trỏ ô về vị trí cần tách, chọn mục Window / Split. Sau đó để

bỏ tách chọn Window / Remove Split

Cách 3 Đƣa con trỏ ô về vị trí cần tách, chọn mục Window / Freeze Panes.

Sau đó để bỏ tách chọn Window / Unfreeze Panes

Bảng 1.5: Các tách bảng tính

Lƣu ý: Việc tách bảng tính ra có ý nghĩa rất quan trọng, khi ta làm việc với

những bảng tính có nhiều hàng, nhiều cột có những hàng hay cột ta luôn muốn quan sát

để tiện làm việc thì ta phải sử dụng tính năng chia tách bảng tính

10

Hình 1.5: Một ví dụ về việc chia tách bảng tính

1.1.2.9. Ẩn và hiện lại 1 bảng tính

Mục đích Thao tác

Ẩn bảng tính Chọn Format/Sheet/Hide để ẩn bảng tính.

Hiện lại

bảng tính đã

bị ẩn

Chọn Format /Sheet /Unhide.

Bảng 1.6 : Thao tác ẩn và hiện lại bảng tính

1.1.2.10. Bảo vệ bảng tính:

Để bảo vệ và che giấu những thông tin quan trọng trong bảng tính cần bảo vệ bảng

tính. Cách làm nhƣ sau:

11