




















Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
slide môn tài chính doanh nghiệp chương 2
Typology: Slides
1 / 28
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
1
2
Lãi đơn, lãi kép và lãi suất hiệu dụng
Giá trị theo thời gian của tiền
2.
4
Khái niệm lãi suất
Lãi đơn và lãi kép
Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu dụng
Lãi suất là tỷ lệ phần tram giữa tiền lãi so với vốn gốc ban đầu trong một đơn vị thời gian nhất định.
Thời gian: tháng, quý, năm …
5
Tiền lãi =
Tiền lãi
x 100% (2.1)
Vốn gốc
Lãi đơn :
Ông Thích Đầu Tư có 500 triệu đồng dự định sẽ đầu tư 5 năm với mức lãi suất 10 %/năm.“Nếu tiền lãi
được”tính“theo phương pháp lãi đơn, hỏi số tiền lãi ông”Thích Đầu Tư“nhận được là bao nhiêu?
→ Tổng tiền lãi nhận được sau 5 năm là: 50 + 50 + 50 + 50 + 50 = 250 triệu đồng.
Hoặc áp dụng công thức 500 x 10 % x 5 = 250 triệu đồng.
7
Lãi kép :
Lãi kép là số tiền lãi được xác định trên cơ sở sự ghép lãi của kỳ trước vào số vốn gốc để tính lãi kỳ
tiếp theo.
k
0
x [( 1 + i)
n
k
: Số tiền lãi tính theo lãi kép (Compound Interest);
0
: Vốn gốc ban đầu;
i: Lãi suất của một kỳ tính lãi;
n: Số kỳ tính lãi.
8
hợp đồng tín dụng hay các công cụ nợ.
ghép lãi trong năm.
10
nhỏ hơn 1 năm
𝐭
𝒊
𝒅𝒏
𝒎
𝒎
i
t
: Lãi suất hiệu dụng.
i
dn
: Lãi suất danh nghĩa công bố theo năm.
m: Số lần (kỳ) trả lãi trong năm;
11
năm
𝐭
𝐤
𝐦
i
t
: Lãi suất hiệu dụng.
i
k
: Lãi suất danh nghĩa công bố theo kỳ.
m: Số lần (kỳ) trả lãi trong năm;
13
Công thức xác định lãi suất hiệu dụng :
PÁ 1 : Gửi tiết kiệm tại TCB với lãi suất 6 %/năm cho kỳ hạn 12 tháng.
PÁ 2 : Mua 1 loại trái phiếu thời hạn 1 năm với kỳ trả lãi 6 tháng 1 lần. Mức lãi suất trái phiếu do tổ chức
phát hành công bố là 3 %/ 6 tháng.
Hãy giúp nhà đầu tư trên đưa ra sự lựa chọn tối ưu nhất?
𝑡
1
− 1 = 6 %/ năm
𝑡
2
− 1 = 6 %/ năm
14
Giá trị tương lai của một khoản tiền là giá trị của một khoản tiền có thể nhận được tại một thời điểm
trong tương lai bao gồm số tiền gốc và số tiền lãi tính đến thời điểm xem xét.
n
0
x (1+ i × n) (2.6)
n
: Giá trị tương lai tại thời điểm cuối kỳ thứ n
0
: Số tiền gốc ban đầu tại năm 0
i: Lãi suất của một kỳ tính lãi
n: Số kỳ tính lãi
16
n
0
x (1+ i)
n
n
: Giá trị tương lai tại thời điểm cuối kỳ thứ n.
0
: Số tiền gốc ban đầu tại năm 0.
i: Lãi suất của một kỳ tính lãi.
n: Số kỳ tính lãi.
17
Giá trị hiện tại của một khoản tiền là giá trị của một khoản tiền phát sinh trong tương lai đươc quy về
thời điểm hiện tại theo một tỷ lệ chiết khấu nhất định.
n
( 1 + i)
n
PV: Giá trị hiện tại của khoản tiền phát sinh trong tương lai.
n
: Giá trị tương lai tại thời điểm cuối kỳ thứ n.
i: Tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa.
n: Số kỳ chiết khấu.
19
Ông Mê Tiền Tệ mong muốn có được 1 khoản tiền là 1000 triệu đồng ở thời điểm 5 năm nữa. Hỏi ông
Mê Tiền Tệ cần phải gửi tiết kiệm tại thời điểm hiện tại là bao nhiêu để có được số tiền đó với lãi suất là
8 %/năm?
5
= 680 , 5832 triệu đồng
20