Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

SINH LÝ - SINH LÝ BỆNH, Summaries of Bioengineering

MÔN CƠ SỞ CỦA SINH VIÊN KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

Typology: Summaries

2019/2020

Uploaded on 11/27/2024

tran-thi-thao-vi
tran-thi-thao-vi 🇻🇳

1 document

1 / 7

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu 19: Qúa trình phosphoryl hóa là quá trình :
A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào
B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng O2
C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro
D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng
Câu 122: Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào gồm những hình
thức nào sau đây?
A. Khuếch tán đơn giản
B. Thẩm thấu
C. Siêu lọc
D. Cả ba đều đúng
Câu 123: Vận chuyển thụ động qua màng tế bào :
A. Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao
B. Hầu hết không cần chuyên chở
C. Cần năng lượng dạng ATP
D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn
Câu 124: Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau:
A. Không theo hướng gradient
B. Không theo thể thức bậc thang
C. Cần năng lượng
D. Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc
Câu 125: Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:
A. Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc
B. Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọc
C. Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc
D. Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc
Câu 126: Trong khuếch tán đơn giản , tương quan giữa tốc độ
khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất
khuếch tán có dạng :
A. Tuyến tính
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download SINH LÝ - SINH LÝ BỆNH and more Summaries Bioengineering in PDF only on Docsity!

Câu 19: Qúa trình phosphoryl hóa là quá trình :

A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào

B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng O 2

C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro

D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng

Câu 122: Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào gồm những hình

thức nào sau đây?

A. Khuếch tán đơn giản

B. Thẩm thấu

C. Siêu lọc

D. Cả ba đều đúng

Câu 123: Vận chuyển thụ động qua màng tế bào :

A. Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao

B. Hầu hết không cần chuyên chở

C. Cần năng lượng dạng ATP

D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn

Câu 124: Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau:

A. Không theo hướng gradient

B. Không theo thể thức bậc thang

C. Cần năng lượng

D. Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc

Câu 125: Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:

A. Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc

B. Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọc

C. Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc

D. Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc

Câu 126: Trong khuếch tán đơn giản , tương quan giữa tốc độ

khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất

khuếch tán có dạng :

A. Tuyến tính

B. Sigma

C. Sin

D. Đường cong tiệm cận ngang

Câu 127: Tốc độ khuếch tán chất qua màng tế bào

A. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan trong Lipid

B. Tỷ lệ thuận với trong lượng phân tử

C. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ

D. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng

Câu 128: Tốc độ khuếch tán của một vật thể qua màng sẽ gia tăng

nếu:

A. Giảm diện tích bề mặt của màng

B. Tăng độ dày của màng

C. Tăng kích thước của vật thể

D. Tăng khả năng tan trong lipid của vật thể

Câu 129: Hệ số thấm của màng tế bào:

A. Tỷ lệ nghịch với độ dày của màng

B. Tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử chất thấm

C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ

D. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid

Câu 130: Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào:

A. Bản chất của chất khuếch tán.

B. Độ ẩm

C. Trạng thái của màng

D. Nhiệt độ

Câu 132: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lên sự khuếch tán,

NGOẠI TRỪ:

A. Tốc độ khuếch tán tỷ lệ nghịch với độ dày của màng tế bào

B. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với tốc độ khuếch tán

C. Sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tế bào càng cao làm cho sự

khuếch tán càng nhanh

Câu 137: Màng tế bào có tính thấm cao đối với nước vì lý do nào sau

đây?

A. Nước hòa tan trong lớp lopid của màng

B. Nước vận chuyển qua màng bằng cơ chế khuếch tán hỗ trợ

C. Nước là một phân tử nhỏ , nó được khuếch tán đơn thuần qua các

kênh protein màng

D. Nước được vận chuyển tích cực qua màng

Câu 138: Điều nào dưới đây là không đúng khi mô tả dòng

chảy của nước dưới tác dụng của

gradient áp lực thẩm thấu:

A. Có dòng chảy của nước từ nơi có áp lực thẩm thấu thấp tới nơi có

áp lực thẩm thấu cao.

B. Tốc độ dòng chảy của nước gia tăng khi tính thấm đối với nước

của màng tăng.

C. Có dòng chảy của nước từ nơi có nồng độ chất hòa tan thấp tới nơi

có nồng độ chất hòa tan cao.

D. Đòi hỏi cung cấp năng lượng cho dòng chảy của nước qua màng.

Câu 139: Khuếch tán được gia tốc

A. Cần chất mạng

B. Không cần ATP

C. Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại

D. Tất cả đúng

Câu 140: Khuếch tán đơn thuần và khuếch được hỗ trợ giống nhau

A. Cần chất mang

B. Đi ngược bậc thang nồng độ

C. Mức khuếch tán tăng lên một cách cân xứng với nồng độ chất

khuếch tán

D. Hoạt động không cần dạng năng lượng ATP

Câu 141: Sự khuếch tán đơn thuần và vận chuyển trung gian

(Facilitated) giống nhau ở điểm nào sau đây

A. Cần chất chuyên chở

B. Đi ngược chiều gradient nồng độ

C. Có thể hoạt động không cần ATP

D. Có thể bị ức chế bởi chất ức chế chuyên biệt.

Câu 155: Vận chuyển chủ động qua màng tế bào :

A. đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

B. không cần năng lượng dạng ATP

C. làm thăng bằng bậc thang nồng độ

D. luôn cần chất chuyên chở

Câu 156: Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc

điểm sau :

A. Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học

B. Hướng tới bậc thang càng hẹp hơn

C. Không cần chất mang

D. Không sử dụng năng lượng

Câu 157: Vận chuyển chủ động qua màng tế bào , Chọn câu sai :

A. Luôn cần năng lượng và chất mang

B. Ngược hướng Gradiant

C. Giúp chênh lệch bậc thang ngày càng rộng ra

D. Tất cả đều sai

Câu 291: AMPc gây hoạt hóa

A. Adenylcylase

B. Phospholipid C

C. Protein kinase A

D. Protein kinase C

Câu 292: Vai trò của Adenyl cyclase trong cơ chế hình thành và tác

dụng của cAMP:

A. Calmodulin có 4 vị trí gắn Ca

, chỉ khi gắn đủ 4 vị trí thì mới thể

hiện hoạt tính

B. Phức hợp Ca

-Calmodulin linh hoạt hơn so với AMP vòng

C. Protein troponin C không có hoạt tính enzyme

D. Troponin C chủ yếu tìm thấy trong tế bào cơ vân, cơ tim

Câu 297: Hormone tác dụng làm tim đập nhanh theo cơ chế thông

qua chất truyền tin thứ hai. Điều trị một bệnh nhân tim đập nhanh

bằng cách dùng thuốc để, chọn câu sai:

A. Ngăn hormone gắn vào receptor

B. ức chế enzyme adenyl cyclase

C. ức chế enzyme phosphoesterase

D. ức chế AMPc

Câu 298: Verapamil dùng trong điều trị rối loạn nhịp tim, thuốc này

giữ Ca

lại trong máu do Ca

có vai trò hạ huyết áp, thực chất Verapamil có vai trò:

A. ức chế Ca

-protein

B. chẹn kênh Ca

C. ức chế receptor trên màng

D. ức chế hệ enzyme hoạt hóa

Câu 299: Tiền chất tạo nên inositol triphosphat và diacyl glycerol có

nguồn gốc từ:

A. Nhân tế bào

B. Màng tế bào

C. Bào tương

Thể golgi