





























Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Sinh học 120 phút ôn tập ………..
Typology: Cheat Sheet
1 / 37
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Câu 1: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 2: Trong cấu trúc phân tử của loại axit nuclêic nào sau đây được đặc trưng bởi nuclêôtit loại
timin?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 3: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?
A. U và T. B. T và A. C. A và U. D. G và X.
Câu 4: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại
X của phân tử này là
Câu 5: Trên mạch thứ nhất của gen có 25% Ađênin, 18% Guanin; trên mạch thứ hai của gen có
12% Guanin. Tỉ lệ % số nuclêôtit loại Timin của gen là
Câu 6 : Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
(A+T)/(G+X)=1/4. Tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
Câu 7: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là
Câu 8 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
Câu 10: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?
A. Bộ ba 5'XGU3', 5'AGA3' cùng quy định tổng hợp Acginin.
B. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
C. Bộ ba 5'UXU3' chỉ mang thông tin quy định tổng hợp Xêrin.
D. Bộ ba 5'UAA3' không mang thông tin mã hóa axit amin.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
B. Mã di truyền đọc theo một chiều.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu và tính thoái hóa.
Câu 12: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hóa. D. Tính liên tục.
Câu 13:
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. 1 bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
tất cả các loài đều dùng chung 1 bộ mã di truyền.
D. nhiều bộ ba cùng xác định 1 axit amin.
Câu 1 4 : Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được
prôtêin insulin là vì mã di truyền có
A. tính phổ biến. B. tính đặc hiệu. C. tính thoái hóa. D. bộ ba kết thúc.
Câu 1 5 : Axit amin Arg được mã hóa bởi 6 bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA; AGG. Đây là
đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Tính hạn chế.
Câu 1 6 : Khi nói về bảng mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các bộ ba được đọc liên tục từ đầu 3 ' đến đầu 5 ' trên phân tử mARN.
II. Bộ ba 5 'AUG 3 ' có thể xuất hiện tại nhiều vị trí khác nhau trong phân tử mARN.
III. Tính phổ biến của mã di truyền đảm bảo tính chính xác cho quá trình dịch mã.
IV. Tính thoái hóa chỉ đúng với các phân tử mARN được mã hóa từ gen trong nhân, không
đúng khi xét trong ti thể, lục lạp.
Câu 1 7 : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc
là 3'...AAAXAATGGGGA. ..5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
Câu 1 8 : Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã. D. dịch mã.
Câu 1 9 : Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới chứa
A. không có ADN mẹ. B. 25% của ADN mẹ.
C. 50% của ADN mẹ. D. 75% của ADN mẹ.
Câu 20: Một gen có chiều dài 4080 A
0
, có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen.
Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40% tổng số nucleotit của mỗi mạch. Số lượng
nucleotit trên mạch 1 của gen là
Câu 2 1 : Một phân tử mARN dài 2040 A
0
được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại mucleotit
A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn
để tổng hợp nhân tạo 1 đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết,
số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp đoạn ADN trên là
2. Phiên mã và dịch mã
Câu 1: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 2: Quá trình phiên mã tổng hợp nên các loại phân tử
A. prôtêin. B. ARN. C. ADN. D. lipit.
Câu 3: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Câu 2: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli , vùng khởi động là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E. coli gồm có các thành phần theo trật tự là
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 4: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli , khi có mặt của lactôzơ trong tế
bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã. C. prôtêin ức chế. D. vùng vận hành.
3. Đột biến gen
Câu 1: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 2: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột đột điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 3 (Đề minh họa 2019): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X).
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 4: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây
đột biến.
B. Đột biến gen có thể phát sinh mà không cần có tác nhân gây đột biến.
C. Đột biến gen phát sinh có thể do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các
tác nhân sinh học.
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 5: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì
tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho các thế hệ sau thông qua sinh sản hữu tính.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít
nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 6: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
Câu 7: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần
thể sinh vật?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 8: Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa có thể là đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, song
đột biến gen vẫn được coi là nguyên liệu chủ yếu. Nguyên nhân nào sau đây là không phù hợp?
A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể.
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 9: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 10: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
II. Đột biến gen lặn có hại không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.
III. Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến.
IV. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
5. Câu hỏi, bài tập cơ bản chuyên đề Cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử
Câu 1: Vật chất di truyền của một chủng virut gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic có tỉ lệ
các loại nuclêôtit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là
A. ADN mạch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mạch kép. D. ARN mạch đơn.
Câu 2: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên
A. prôtêin. B. ARN. C. ADN. D. Lipit.
Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ADN của ti thể mà không có ở ADN ở trong nhân tế bào?
A. Được cấu trúc từ 4 loại đơn phân A, T, G, X theo nguyên tắc đa phân.
B. Có cấu trúc mạch kép.
C. Có cấu trúc dạng vòng, có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
D. Được phân chia không đều cho các tế bào con khi phân bào.
Câu 4 : Trong các đặc điểm nêu sau đây, đặc điểm nào chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh
vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau.
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 13 : Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại axit amin.
D. quá trình tiến hóa làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
Câu 14: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được
prôtêin Insulin là vì mã di truyền có
A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. tính đặc hiệu. D. bộ ba kết thúc.
Câu 15 : Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng
hợp axit amin prolin là 5 XXU
. Từ thông tin này cho thấy việc
thay đổi nuclêôtit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng
trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
B. Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nuclêôtit thứ 3 trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.
Câu 16: Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3
đến 5
trên
mARN.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một
vài ngoại lệ.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin,
trừ AUG và UGG.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
Câu 17 : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về quá trình dịch mã?
A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau,
mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ
ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN.
C. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5
đến 3
từ bộ ba mở đầu cho
đến khi gặp bộ ba kết thúc.
D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit, các chuỗi pôlipeptit được
tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
Câu 18 : Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3 ATGXTAG5 . Trình tự các đơn phân tương
ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
Câu 19 : Ở vi khuẩn E. coli , khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, phát biểu
nào sau đây đúng?
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 20 : Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Câu 21 : Ở operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là
A. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.
B. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu
trúc A.
C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.
D. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu
trúc A.
Câu 2 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn
ra?
A. Một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 23 : Trong cấu trúc opêron, vùng khởi động (P) có vai trò
A. nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtêin.
B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. nơi tổng hợp prôtêin ức chế.
D. nơi gắn prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 24 : Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,
A. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Câu 25 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
Câu 26 : Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung
cấp năng lượng
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.
B. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. để các riboxom dịch chuyển trên mARN.
Câu 27 : Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất?
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Câu 35 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau.
B. Đường lactozơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức
chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi.
C. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau.
6. NST và đột biến NST
Câu 1: Khi nói về NST ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là nuclêôxôm.
B. NST là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
C. Thành phần hóa học chủ yếu của NST là ARN và prôtêin.
D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi NST.
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc
nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động
vật?
I. NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
II. NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
III. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
IV. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Câu 4 (2019 - 202): Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180º và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột
biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 5: Một đoạn NST bị đứt ra rồi bị tiêu biến làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 6: Một đoạn NST bị đứt ra rồi dính vào vị trí mới trên NST đó làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn NST. B. chuyển đoạn trên 1 NST.
C. lặp đoạn NST. D. mất đoạn NST.
Câu 7: Một đoạn NST bị đứt ra rồi dính vào NST tương đồng với nó làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn và chuyển đoạn. B. chuyển đoạn trên 1 NST.
C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. mất đoạn và lặp đoạn.
Câu 8: Một đoạn NST bị đứt ra rồi bị dính vào NST không tương đồng làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn giữa 2 NST.
C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 9: Trao đổi chéo không cân giữa các NST tương đồng làm phát sinh đột biến
A. mất đoạn và đảo đoạn. B. chuyển đoạn và lặp đoạn.
C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. mất đoạn và lặp đoạn.
Câu 10 (2019 - 203): Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được ứng dụng để loại khỏi
NST những gen không mong muốn?
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được ứng dụng để xác định vị trí của gen
trên NST?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 12: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo điều kiện cho các
gen quý hình thành 1 nhóm gen liên kết?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn trên 1 NST. D. Chuyển đoạn giữa 2 NST.
Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường hoặc giảm bớt độ biểu hiện của
tính trạng?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 1 4 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên
một NST?
A. Lặp đoạn NST. B. Đảo đoạn NST.
C. Mất đoạn NST. D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.
Câu 15 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm
trên một NST đơn?
A. Chuyển đoạn trong một NST. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 16 : Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên
một NST là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
B. mất đoạn và lặp đoạn.
C. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
D. mất đoạn và đảo đoạn.
Câu 17 (2019 - 202): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là CDEFG●HIAB. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
Câu18 (2019 - 203): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 19 : Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen
là ABCDCDEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 20: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen
là CDEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 2 1: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính.
B. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST.
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST.
Câu 22 : Khi nói về hậu quả của đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của NST.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Câu 3 4 : Một loài thực vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm
sắc thể sau đây là thể đa bội?
A. AaaBbbDdd. B. AbBbd. C. AaBbDdd. D. AaBBbDd.
Câu 3 5 : Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa
sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen
của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?
A. Kiểu gen AABBDDEE. B. Kiểu gen AaBbDdEE.
C. Kiểu gen AAbbddEE. D. Kiểu gen aabbddEE.
Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
1. Quy luật phân li và Quy luật phân li độc lập
Câu 1: Đối với loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ truyền nguyên vẹn cho con
A. alen. B. tính trạng. C. kiểu gen. D. kiểu hình.
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Menđen là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. hoa phấn. D. lúa mì.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Moocgan là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. hoa phấn. D. lúa mì.
Câu 4: Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái là
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AAbb. B. Aabb. C. aaBb. D. AaBB.
Câu 6: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
Câu 7: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × AA. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 8: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình?
A. AA × AA. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 9: Để kiểm nghiệm giả thuyết khoa học của mình, Menđen đã sử dụng phép lai nào sau đây?
A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch.
C. Lai khác dòng đơn. D. Lai khác dòng kép.
Câu 10: Các bước tiến hành trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
I. Đưa giả thuyết khoa học để giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
II. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở F 1
2
3
III. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho các cây tự thụ phấn.
IV. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là
Câu 11 : Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài. B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội của loài. D. giao tử của loài.
Câu 12: Với phép lai (P) có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập. Theo lí thuyết, số loại giao tử
của P là
n
n
n
n
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Câu 13: Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Tỉ lệ kiểu hình ở F n
n
n
n
Câu 14: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới
cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 15: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài
nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai tế bào.
C. Lai cận huyết. D. Lai phân tích.
Câu 16 : Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một
số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?
A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.
C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.
D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.
Câu 17: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về 2 cặp gen đang xét?
A. AaBB. B. AaBb. C. AABb. D. aabb.
Câu 18: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp tử về 2 cặp gen đang xét?
A. AaBb. B. AaBB. C. AABb. D. AAbb.
Câu 19: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. AA × AA. B. Aa × aa. C. AA × Aa. D. Aa × Aa.
Câu 20: Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra tối đa số loại giao tử là
Câu 21: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kiểu hình phân tính theo tỉ lệ 1 : 1 sẽ xuất hiện trong kết
quả của phép lai
A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × AA.
Câu 22: Để biết chính xác kiểu gen của 1 cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai
nào?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Tự thụ phấn. D. Lai khác dòng.
Câu 23 : Nhân tố quy định giới hạn năng suất của 1 giống là
A. kiểu gen của giống. B. điều kiện khí hậu.
C. chế độ dinh dưỡng. D. kĩ thuật nuôi trồng.
Câu 24: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho F 1
có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa × aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
Câu 25: Nếu các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb có thể sinh ra số loại giao
tử tối đa là
Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 100% kiểu hình lặn?
A. AA × AA. B. AA × aa. C. Aa × AA. D. aa × aa.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Câu 9: Trong trường hợp trội không hoàn toàn (AA: hoa đỏ, Aa: hoa hồng, aa: hoa trắng), khi lai
giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F 1
tự thụ phấn hoặc
giao phấn thì ở F 2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính
Câu 10: Đột biến mắt trắng ở ruồi giấm do một gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có alen
trên Y. Trong một quần thể ruồi giấm tồn tại tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về tính trạng trên?
2. Tương tác gen, gen đa hiệu; Liên kết gen và Hoán vị gen
Câu 1: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là gen
A. trội. B. điều hòa. C. đa hiệu. D. tăng cường.
Câu 2: Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 9 cây bí quả tròn; 6 cây bí quả bầu dục
và 1 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. tương tác bổ trợ.
C. phân li độc lập của Menđen. D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 3: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập quy định.
Nếu trong kiểu gen có 2 loại alen trội A va B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa trắng. Cơ thể
nào sau đây quy định màu hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp?
A. AABB. B. AABb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 4: Ở một loài thực vật, cho 2 cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F 1
100% cây hoa màu đỏ. Cho F 1
lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F 2
phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa
màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân). B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li.
Câu 5: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (A 1
, a 1
2
, a 2
3
, a 3
) phân li độc lập tương tác
kiểu cộng gộp quy định, cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20cm. Cây
cao nhất có chiều cao 210cm. Cho cây cao nhất giao phấn với cây thấp nhất (P). Theo lí thuyết, cây
1
có chiều cao là
A. 150cm. B. 120cm. C. 90cm. D. 160cm.
Câu 6: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập tương tác kiểu
cộng gộp quy định, cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp
nhất có chiều cao 100cm. Cho giao phấn giữa cây cao nhất và thấp nhất (P), thu được F 1
. Theo lí
thuyết, cây lai thu được có chiều cao là
A. 110cm. B. 120cm. C. 130cm. D. 150cm.
Câu 7 : Cho 2 dạng bí quả tròn thuần chủng tạp giao với nhau được F 1
toàn bí quả dẹt, cho F 1
tự thụ
phấn được F 2
phân li theo tỷ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Cho cây dẹt dị hợp 2 cặp gen ở F 1
lai phân tích
thì F b
có tỉ lệ
A. 1 quả dẹt : 2 quả tròn : 1 quả dài. B. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
C. 1 quả dẹt : 2 quả dài : 1 quả tròn. D. 3 quả dẹt : 1 quả tròn.
Câu 8: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia
quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì
cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9
cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?
A. AaBb × AaBb. B. AaBb × aaBb. C. AaBb × AAbb. D. AaBb × Aabb.
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Câu 9 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập tương tác kiểu
bổ trợ quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì cho hoa màu đỏ, nếu trong kiểu gen chỉ
có gen A hoặc gen B cho hoa màu vàng, nếu không có gen A và B cho hoa màu trắng. Cho cây dị hợp
về 2 cặp gen tự thụ phấn (P), thu được F 1
. Theo lí thuyết, kiểu hình hoa trắng ở F 1
chiếm
Câu 10: Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội
của loài đó.
D. Các gen trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 12: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn, phép lai nào sau đây cho kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
ab
AB
ab
Ab
ab
Ab
ab
Ab
aB
Ab
aB
ab
Câu 13: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen?
ab
Ab
ab
aB
ab
ab
ab
Câu 14: Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1?
ab
AB
ab
Ab
aB
Ab
ab
Ab
aB
ab
ab
ab
ab
Câu 15: Một cơ thể có kiểu gen
ab
thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết xảy ra tần số
hoàn vị gen là 24%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra là
Câu 16: Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1?
Ab aB
ab ab
Ab aB
ab aB
AB Ab
aB ab
aB ab
ab ab
Câu 17 : Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
ab
đã xảy ra hoán vị gen với
tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%. B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%. D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
Câu 18 : Một cá thể có kiểu gen
Aa
bd
, tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Tỉ lệ loại
giao tử aBD là
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
D. tập hợp tất cả các kiểu gen có trong quần thể.
Câu 8: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số kiểu gen có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa sốkiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa sốkiểu gen đó trên tổng số kiểu gen có trong quần thể.
Câu 9: Một quần đang ở trạng thái cân bằng di truyền tuân theo công thức
A. p + q = 1 B. p
2
2
= 1 C. p
2
q
2
= 1 D. p
2
2
Câu 10: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Tần số alen a trong quần thể
là
Câu 1 1: Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây
có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
Câu 1 2 : Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể
này là
Câu 1 3 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen a của quần
thể này là bao nhiêu?
Câu 14: Quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,50 AA : 0,50 aa. B. 0,30 AA : 0,40 Aa : 0,30 aa.
C. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa. D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
Câu 1 5 : Quần thể cân bằng di truyền có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong
quần thể lần lượt là?
Câu 16: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen aa là 0,16. Tỉ lệ kiểu gen
Aa trong quần thể là
Câu 17: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội
không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng.
Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
Câu 18: Trong một quần thể ngẫu phối đạt trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a.
Tần số alen a là 0,2 thì cấu trúc di truyền của quần thể này là:
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa.
C. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa. D. 0,04 AA : 0,32 Aa: 0,64 aa.
Câu 19: Trong 1 quần thể cân bằng di truyền, xét một gen gồm 2 alen A và a, trong đó có 9% số cá
thể có kiểu gen aa. Tỉ lệ số cá thể có kiểu gen Aa trong quần thể này là
T h ầ y N g u y ễ n D u y K h á n h – S I N H H Ọ C 4. 0 S Đ T : 0 9 8 8 2 2 2 1 0 6
Câu 20: Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tương đối của các
kiểu gen là 0,4AA + 0,5Aa + 0,1aa = 1.Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể:
A. 0.4; a: 0.6. B. A: 0.6; a: 0.4. C. 0.65; a: 0.35. D. A: 0.35; a: 0.65.
Chương IV. Ứng dụng di truyền học vào chọn giống
Câu 1: Người ta thường áp dụng chất côsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao đối
với loài nào sau đây?
A. thỏ. B. cây ngô. C. cây tằm dâu. D. cây đậu tương.
Câu 2: Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể,
người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ. B. Mất đoạn lớn. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Chuyển đoạn lớn.
Câu 3: Phương pháp chính xác nhất để nhận biết cây đa bội trong quần thể cây luỡng bội là
A. quan sát hình thái cơ thể. B. so sánh kích thước thân, lá.
C. so sánh số lượng hạt. D. so sánh số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 4: Thao tác nào sau đây không có trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột
biến?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
B. Tạo ADN tái tổ hợp.
C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. tạo dòng thuần chủng.
Câu 5: Để tạo nguồn biến dị di truyền phục vụ cho tạo giống gia súc mới, người ta thường
A. lai tế bào sinh dưỡng. B. sử dụng tác nhân gây đột biến.
C. tiến hành lai khác giống. D. lai tế bào kết hợp với sử dụng kĩ thuật di
truyền.
Câu 6: Tạo giống động vật có ưu thế lai dựa trên nguồn
A. đột biến gen. B. biến dị tổ hợp. C. biến dị thường biến. D. đột biến nhiễm sắc
thể.
Câu 7: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây có thể cho ưu thế lai cao nhất?
A. Aabb × aabb. B. aaBB × AAbb. C. AABB × AABB. D. Aabb × aabb
Câu 8: Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể,
người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ. B. Mất đoạn lớn. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Chuyển đoạn lớn.
Câu 9: Để phân biệt cây đa bội và cây lưỡng bội rõ nhất người ta thường sử dụng phương pháp
nào?
A. Quan sát cơ quan dinh dưỡng thân, lá.
B. Quan sát môi trường sống và khả năng chống chịu của cây.
C. Quan sát cơ quan sinh sản là hoa và quả.
D. Quan sát số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
Câu 10: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất,
sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng
trên được gọi là
A. thoái hoá giống. B. đột biến. C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai.
Câu 11 : Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có
thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây?