Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

practical test for final, Exercises of Accounting

practical test for final, enjoy it

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 06/03/2025

my-secret-1
my-secret-1 🇻🇳

2 documents

1 / 7

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Bài1:Cho số dư đầu tháng 1 của số tài khoản: (ĐVT: 1.000đ)
1. Tiền gửi Ngân hàng$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$59.000
2. Tiền mặt$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$38.000
3. Ứng trước cho người bán (Hạ trắng)$$$$12.000
4. Phản trả cho người bán (Đại Dương)$$$$21.000
5. Doanh thu chưa thực hiện$$$$$$$$$$$$$$$$$$95.000
6. Vayngắn hạn 100.000 (Hợp đồng vay ngày ngày 1/11/N-1, kỳ hạn 3
tháng, lãi suất 10%, lãi trả 1 lần khi đáo hạn)
Trong năm N, tại công ty Bảo An diễn ra các nghiệp vụ sau:
1. Nhận hàng hoá từ nhà cung cấp Hạ trắng, tổng số tiền thanh toán là
30.000 (Chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Công ty cam kết thanh toán số
nợ còn lại sau khi trừ đi tiền ứng trước trong vòng 30 ngày.
2. Thanh toán tiền nợ phải trả người bán kỳ trước bằng chuyển khoản
3. Thanh toán nợ cho Hạ trắng bằng TGNH sau khi trừ đi chiết khấu thanh
toán 1%.
4. Điều chỉnh doanh thu chưa thực hiện biết đã hoàn thành 2/5 khối lượng
công việc.
5. Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng: 20.000, nhân
viên bộ phận quản lý: 40.000, tổng các khoản trích theo lương có tỷ lệ
32%, doanh nghiệp chịu 21,5%, người lao động chịu 10,5%.Tổng số thuế
TNcá nhânphải nộp là2.500.
6. Ngày 31/1: Chuyển tiền gửi Ngân hàng để thanh toán cả gốc và lãi vay
của khoản vay ngày 1/11/N-1, (biết kế toán đã thực hiện bút toán điều
chỉnh lãi của khoản vay vào kỳ kế toán năm N-1).
7. Công ty phát hành 1.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh giá 10/cổ phiếu, giá phát
hành 25/cổ phiếu. Thu bằng chuyển khoản.
Yêu cầu:Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ánh lên TKKT
Nghiệp vụ 1:
Nợ TK Hàng hoá: 30.000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 3.000
Có TK Ứng trước cho người bán: 12.000
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download practical test for final and more Exercises Accounting in PDF only on Docsity!

Bài1: Cho số dư đầu tháng 1 của số tài khoản: (ĐVT: 1.000đ)

  1. Tiền gửi Ngân hàng 59.
  2. Tiền mặt 38.
  3. Ứng trước cho người bán (Hạ trắng) 12.
  4. Phản trả cho người bán (Đại Dương) 21.
  5. Doanh thu chưa thực hiện 95.
  6. Vayngắn hạn 100.000 (Hợp đồng vay ngày ngày 1/11/N- 1 , kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 10%, lãi trả 1 lần khi đáo hạn) Trong năm N, tại công ty Bảo An diễn ra các nghiệp vụ sau:
  7. Nhận hàng hoá từ nhà cung cấp Hạ trắng, tổng số tiền thanh toán là 30.000 (Chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Công ty cam kết thanh toán số nợ còn lại sau khi trừ đi tiền ứng trước trong vòng 30 ngày.
  8. Thanh toán tiền nợ phải trả người bán kỳ trước bằng chuyển khoản
  9. Thanh toán nợ cho Hạ trắng bằng TGNH sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán 1%.
  10. Điều chỉnh doanh thu chưa thực hiện biết đã hoàn thành 2/5 khối lượng công việc.
  11. Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng: 20.000, nhân viên bộ phận quản lý: 40.000, tổng các khoản trích theo lương có tỷ lệ 32%, doanh nghiệp chịu 21,5%, người lao động chịu 10,5%.Tổng số thuế TNcá nhânphải nộp là2.500.
  12. Ngày 31/1: Chuyển tiền gửi Ngân hàng để thanh toán cả gốc và lãi vay của khoản vay ngày 1/11/N-1, (biết kế toán đã thực hiện bút toán điều chỉnh lãi của khoản vay vào kỳ kế toán năm N-1).
  13. Công ty phát hành 1.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh giá 10/cổ phiếu, giá phát hành 25/cổ phiếu. Thu bằng chuyển khoản. Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ánh lên TKKT Nghiệp vụ 1: Nợ TK Hàng hoá: 30. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 3. Có TK Ứng trước cho người bán: 12.

Nghiệp vụ 2:

  1. Bán lô hàng có giá vốn là 34.000, giá bán là 56.000 chưa bao gồm thuế 10%, khách hàng chưa thanh toán.
  2. Khách hàng ở nghiệp vụ số 4 thanh toán toàn bộ tiền hàng và được hưởng chiết khấu 1%
  3. Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng: 34.000, nhân viên bộ phận quản lý: 28.000, tổng các khoản trích theo lương có tỷ lệ 32%, doanh nghiệp chịu 21,5%, người lao động chịu 10,5%.
  4. Ngày 31/1: Chuyển tiền gửi Ngân hàng để thanh toán cả gốc và lãi vay của khoản vay ngày 1/11/N-1, (biết kế toán đã thực hiện bút toán điều chỉnh lãi của khoản vay vào kỳ kế toán năm N-1) Yêu cầu: 1. Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
  5. Thực hiện bút toán quyết toán thuế GTGT, vànộp thuế bằng TGNH 1, Nghiệp vụ 1: Nợ TK Phải trả cho người LĐ: 42. Có TK Tiền gửi ngân hàng: 42. Nghiệp vụ 2: Nợ TK Hàng hoá: 90. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 9. Có TK Phải trả người bán: 99. Nợ TK Hàng hoá: 1. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 100 Có TK Tiền mặt: 1. Nghiệp vụ 3: Nợ TK Phải trả người bán: 99. Có TK Hàng hoá: 900 Có TK Thuế GTGT đc khấu trừ: 90

Có TK Tiền gửi ngân hàng: 98. Nghiệp vụ 4: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 34. Có TK Hàng hoá: 34. Nợ TK Phải thu khách hàng: 61. Có TK Doanh thu bán hàng: 56. Có TK Thuế GTGT phải nộp: 5. Nghiệp vụ 5: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 61. Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 560 Có TK Phải thu khách hàng: 61. Nghiệp vụ 6: Nợ Chi phí tiền lương: 62. Có TK bảo hiểm xã hội ( 34.000 x 8% + 28.000 x 8% ) 4. Có TK bảo hiểm y tế ( 34.000 x 1.5% + 28.000 x 1.5%) 930 Có TK bảo hiểm thất nghiệp ( 34.000 x1% + 28.000 x 1%) 620 Có TK phải trả người lao động: 55. Nghiệp vụ 7: Nợ TK Chi phí lãi vay Nợ TK Vay lãi ngắn hạn Có TK Tiền gửi ngân hàng 2, Nợ TK Thuế GTGT Phải nộp: 5600

Bài 4. Ngày 1/4/2019, Công ty A ký hợp đồng vay vốn của BIDV để đầu tư mua

TSCĐ. Theo hợp đồng tổng tiền vay là 20.000.000.000 đồng, lãi suất 10%/năm, kỳ hạn vay 4 năm, lãi và gốc trả 1 lần khi đáo hạn (bằng chuyển khoản). Hãy ghi

  • Có TK Phải trả người bán: 21.
  • Nợ TK Phải trả người bán: 21. - Có TK Tiền gửi ngân hàng: 21.
    • Nợ TK Phải trả cho người bán: 21. Nghiệp vụ 3: - Có TK Hàng hoá: - Có TK Tiền gửi ngân hàng: 20.
    • Nợ TK Doanh thu chưa thực hiện: 38. Nghiệp vụ 4:
      • Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp DV: 38.
  • Nhân viên bộ phận bán hàng: 20.000 x 10.5% = 2. Nghiệp vụ 5:
  • Nhân viên bộ phận quản lý: 40.000 x 10.5% = 4.
  • Tổng các khoản trích theo lương là: 6.
  • Tổng thuế nhu nhập cá nhân: 2.
  • Tổng các khoản giảm trừ là 8.
  • Vậy tiền thuần phải trả người lao động: 51.
    • Nợ TK Chi phí tiền lương: 60.
      • Có TK Các khoản phải trả khác: 6.
      • Có TK Thuế thu nhập cá nhân: 2.
      • Có TK Phải trả người lao động: 51.
  • Nợ TK Chi phí phải trả: 2. Nghiệp vụ 6:
    • Có TK Bảo hiểm y tế: 2.
      • Có TK Bảo hiểm thất nghiệp: 1.
      • Có TK Thuế TNCN phải nộp: 12.
      • Có TK Phải trả cho nv: 129.
  • Nợ TK Chi phí bán hàng: 159000x21,5% = 34.
  • Có TK BHXH: 159000x17,5% =27.
  • Có TK BHYT: 159000x3% =4.
  • Có TK BHTN: 159000x1%=1.
  • 1/4/ nhận các bút toán cần thiết của nghiệp vụ vay vốn vào các thời điểm:
  • Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 20.000.000.
    • Có TK Vay dài hạn: 20.000.000.
  • 31/12/ - Có TK Lãi vay phải trả: 1.500.000. Nợ TK Chi phí lãi vay: 1.500.000.000 ( 9 tháng )
  • 1/4/
  • Nợ TK Vay dài hạn: 20.000.000.
  • Nợ TK Chi phí lãi vay: 8.000.000. - Có TK Tiền gửi ngân hàng: 28.000.