






































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
phương án phân tích dự án nha khoa từ xa
Typology: Study notes
1 / 46
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Chi phí vốn của TSI
Chi phí nâng cấp tại năm 2011 và 2016 (7,5%) không tính ISDN 7.50% 514.8 458. Giá trị thu hồi dự án khi kết thúc (10% chi phí ban đầu trừ ISDN) 10% 343.2 305. Chiết khấu thiết bị và phần mềm (mỗi năm trong 5 năm) 20% 20% 451.2 611. Thuế suất công ty (30%) 30% Chi phí đào tạo cho nha sĩ và chuyên gia GDP phát sinh vào 200 1475 59000 Chi phí hoạt động hi phí trên mỗi GDP Chi phí mỗi bệnh viện Đào tạo hội nghị truyền hình hàng năm 40 40 Cước điện thoại 152 - Mức lương người vận hành thiết bị hàng năm - 20000 Chi phí sửa chữa, bảo trì 30 30 Chi phi đào tạo hội nghị truyền hình hàng năm 1600 120 Chi phí cước điện thoại 6080 - Chi phí cho người vận hành thiết bị hàng năm 60000 Chi phí sửa chữa bào trì 1200 90 Tài chính Khoàn tài trợ được nhận vào năm 2007 10000 Số tiền vay từ Ngân hàng vào năm 2006 80000 Lãi suất thực tế mỗi năm 5% Chi phí vốn ở mức thực tế mỗi năm 12% Doanh thu Số tiền được nhận trên mỗi bệnh nhân được điều trị 140 Tổng số tiền nhận được tại năm 2007 28000 Tổng số tiền nhận được kể từ năm 2008 56000 Chi phí Số lượng thiết bị nâng cấp trên mỗi GDP tại năm 2006 1000 Thuế nhập khẩu 20% Chi phí nâng cấp thiết bị trên mỗi GDP 514800 Chi phí thuế 102960
khoaThời gian đi lại của bác sĩ chuyên
Phân tích thị trường NPV âm ở tất cả các mức chiế NPV âm càng lớn khi tỷ lệ chiế
Chính phủ -65733^ -95564^ -153779^ -158557^ - Bệnh nhân^0 175836 360463.8^ 369255.6^ 378047. Tiết kiệm chi phí 0 219022 491122.458275^ 502073.55828^ 513024. Chi phí tăng thêm 65733 138750 284438 291375 298313 Check for consistency 0 0 0 0 0 PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI Discount rates 6%^ 9%^ 12% NPV (mil USD) 1,933,407 1,561,663 1,283,483 Phân tích phân phối cho thấy chư Bệnh nhân nhận được lợi ích ròn trị, giảm thời gian và chi phí cơ hộ âm dao động từ -65.733 GBP đến Với tổng lợi ích ròng tích lũy tăng và 12% lần lượt đạt 1.933 triệu G
5 6 7 8 9 10 11 12 13 phân tích dòng tiền và chi phí – lợi ích, dự án thể hiện tính khả thi cao về kinh tế. số NPV tại các mức chiết khấu 6%, 9% và 12% lần lượt đạt hơn 2.8 triệu, 2.3 triệu và 1.9 triệu GBP, cho thấy tính bền vững tài chính trong dài hạn, ngay cả khi áp g lãi suất chiết khấu cao. IRR của dự án đạt mức rất cao là 488%, phản ánh hiệu quả sinh lời vượt trội, vượt xa chi phí cơ hội vốn đầu tư công.
n tích phân phối cho thấy chương trình mang lại lợi ích kinh tế đáng kể cho xã hội, trong đó bệnh nhân là nhóm hưởng lợi nhiều nhất. h nhân nhận được lợi ích ròng gia tăng, từ 175.836 GBP vào năm 2007 lên đến 474.757 GBP vào năm 2021. Lợi ích này chủ yếu đến từ việc tiết kiệm chi phí điều iảm thời gian và chi phí cơ hội nhờ tiếp cận dịch vụ nha khoa sớm và thuận tiện hơn. Trong khi đó, Chính phủ là bên phải chi trả nhiều nhất, với giá trị chi phí ròng dao động từ -65.733 GBP đến -213.402 GBP mỗi năm. tổng lợi ích ròng tích lũy tăng đều qua các năm, chương trình cho thấy hiệu quả kinh tế rõ rệt. Kết quả tính toán giá trị hiện tại ròng tại các mức chiết khấu 6%, 9% 2% lần lượt đạt 1.933 triệu GBP, 1.561 triệu GBP và 1.283 triệu GBP – khẳng định tính bền vững và hiệu quả đầu tư của chương trình.
otal Investment Present Value). ấu ít hơn. n đầu. Điều này cho thấy dự án
14 15 ính trong dài hạn, ngay cả khi áp đầu tư công.
ĐẦU TƯ (NHS) Số lượng Giá thị trường Giá ẩn Chi phí tài chính Chi phí kinh tế Thiết bị 8 1700 1417 13600 11333 Thuế nhập khẩu 20% Khác 8 2550 2550 20400 20400 Tổng 34000 31733 THANH LÝ Thiết bị 10% 1360 1133 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (NHS, Bệnh nhân) Số lượng Giá thị trường Giá ẩn Chi phí tài chính Chi phí kinh tế Chi phí của bệnh nhân (^0 ) Kế hoạch chẩn đoán và điều trị (^400 0 0 0 ) Chi phí đi lại (^400 0) 42.5 0 17000 Thời gian đi lại và tư vấn 400 0 173.43 0 69372 Chi phí của NHS (^95564 ) Phí TSI cho mỗi bệnh nhân (^400 0 0 0 ) Chi phí tư vấn trước 400 9.17 (^) 9.17 3668 3668 Chi phí tư vấn 400 54.5 (^) 54.5 21800 21800 Chi phí sau tư vấn 400 18.17 (^) 18.17 7268 7268 Chi phí điều dưỡng và hành chính 400 3.69 (^) 3.69 1476 1476 Hình ảnh chẩn đoán 400 0.88 0.88 352 352 Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân (^400 0 0 0 ) Đi lại và chỗ ở của bác sĩ chuyên khoa (^400 130 130 52000 ) Thời gian đi lại của bác sĩ chuyên khoa 400 22.5 (^) 22.5 9000 9000 Tốc độ tăng thời gian đi lại của bác sĩ chuyên khoa 0% /năm LỢI ÍCH (NHS, bệnh nhân) (^) Số lượng Giá thị trường Giá ẩn Lợi ích tài chính Lợi ích phí kinh tế Tiết kiệm chi phí cho bệnh nhân (^0 ) Thời gian đi lại và tư vấn 400 0 844.47 (^0 ) Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân 400 0 250.64 (^0 ) Tiết kiệm cơ sở vật chất 75 3500 75 281 281 21064 21064 CÔNG SUẤT Năm 1 (^) 50% Năm 2-15 (^) 100% Số lượng bệnh nhân (^) 400 Lưu ý: Chỉ phân tích thị trường, hiệu quả và phân phối Bệnh nhân không phải trả phí khám bệnh Không tính chi phí của bệnh nhân trong phân tích thị trường Giá trị hàng năm (từ năm 2)
Nhóm mục tiêu: bệnh nhân và chính phủ
Tiết kiệm chi phí cho bệnh nhân (^0) Thời gian đi lại và tư vấn 400 0 844.47 0 Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân 400 0 250.64 (^0) Cho thuê cơ sở vật chất trống (^) 75 3500 3500 Giá trị hàng năm (^75 281 281) 21064 TÀI TRỢ Số lượng bệnh nhân (^) 400 Thuế suất thuế TNDN 30% Lưu ý: Phân tích thị trường, tư nhân (TSI), hiệu quả và phân phối Bệnh nhân không phải trả phí khám bệnh, mà NHS trả trực tiếp cho TSI Doanh thu của TSI là phí mà NHS trả trên mỗi bệnh nhân Báo cáo thu nhập: Chỉ các khoản thu và chi của TSI Grant: Là dạng tài trợ không phải trả lại, không trả lãi Không tính chi phí của bệnh nhân trong phân tích thị trường Nhóm mục tiêu: bệnh nhân, chính phủ và ngân hàng
Chi phí kinh tế 33333 59000 năm 2006 33333 28667 4150 46533 3490 39200 3960 297 126297 9153 12204 thanh lý cuối dự án Chi phí kinh tế 29090 1600 120 Bắt đầu từ 2007 6080 mỗi năm 20000 mỗi năm 1200 90 mỗi năm 65240 11800 1756 51684 134576 56000 18568 45088 11888 80 2952 0 0 0 Chi phí kinh tế tất cả các hạng mục, ngoại trừ kết nối ISDN, sẽ phải được nâng cấp trong các năm 2011 và 2016 với chi phí là 7,5% chi phí vốn ban đầu.