
















Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Năm: 2023 Khóa: kế toán tổng hợp K62 Tác giả: nhóm 7
Typology: Exercises
1 / 24
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
GVHD: Th.s Phan Lê Như Thủy NTH : Nhóm 7 Lớp : Kế toán tổng hợp K
Danh sách nhóm:
Bài 1: Cho Số liệu của doanh nghiệp như sau: SP Khối lượng sx Khối lượng tiêu thụ(tấn) KH TT KH TT A 360 330 280 320 B 250 270 340 270 C 450 550 430 520 SP Giá cố định (1000đ/tấn) Gía thành(1000đ/tấn) Giá bán(1000đ/tấn) Kỳ trước KH TT KH TT A 630 650 630 640 1100 1300 B 770 820 770 780 1200 1650 C 910 940 910 890 1700 1800 Yêu cầu:
1150 =796.78(1000đ/ tấn) , bo = 828. 1. =781.9 (^) (1000đ/ tấn)
Hệ số phẩm cấp BQ = Tổng KL sản xuất từng loại ∗ Đơn giá từng loại Tổng KL sản xuất từng loại ∗ Đơn giá BQ loại cao nhất c1=
1.150∗ 910 = 1 .309/1495; co=
1.060∗ 910
Q = abc Q1 = a1b1c1 = 1.150 * 910 * ( 1 .309/1. 495 )= 916.
Trong đó: Qmin i: khối lượng sp sx nhỏ nhất thứ i không vượt kế hoạch Qoi : khối lượng sp sx kỳ kế hoạch sp thứ i Goi : giá thành sp kỳ kế hoạch của sp thứ i Ssx = ( 3 30 ∗ 630 ) +( 250 ∗ 770 ) +( 4 5 0 ∗ 910 ) ( 3 60 ∗ 630 ) +( 250 ∗ 770 ) +( 450 ∗ 910 ) *100% = 97,72% Nhận xét: Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch sx các mặt hàng chủ yếu tại DN đạt 97,72% cho thấy DN không hoàn thành kế hoạch được các đơn hàng theo yêu cầu đặt ra kỳ kế hoạch cụ thể DN SX hụt so với kế hoạch sp A tuy nhiên lại sx nhiều hơn sp B và sp C. Do đó ở kỳ sx tiếp theo DN cần cân đối kế hoạch sx phù hợp hơn để đảm bảo hoàn thành các đơn hàng theo yêu cầu.
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thu theo mặt hàng: Stt= Q mini ∗ Goi Q oi ∗ Goi Trong đó: Qmin i: khối lượng sp tiêu thụ nhỏ nhất thứ i không vượt kế hoạch Qoi : khối lượng sp tiêu thụ kỳ kế hoạch sp thứ i Goi : giá bán sp kỳ kế hoạch của sp thứ i Stt = ( 280 ∗ 1100 ) +( 270 ∗ 1200 ) +( 430 ∗ 1700 ) ( 280 ∗ 1100 ) +( 340 ∗ 1200 ) +( 430 ∗ 1700 )
Nhận xét: Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tại DN chỉ đạt 94,19% cho thấy DN không hoàn thành được các đơn hàng theo yêu cầu đặt ra kỳ kế hoạch cụ thể DN tiêu thụ hụt so với kế hoạch 70sp B , 90sp C và tiêu thụ nhiều hơn 40sp A. Do đó ở kỳ sx tiếp theo DN cần cân đối kế hoạch tiêu thụ phù hợp hơn để đảm bảo hoàn thành các đơn hàng theo yêu cầu.
4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ toàn doanh nghiệp:
Nhận xét: Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành kỳ KH có xu hướng giảm đi 8.400 tương ứng tỷ lệ 0,5% so với thực tế. -Áp dụng phương pháp phân tích nhân tố để phân tích 3 nhân tố : khối lượng SX, kết cấu sản phẩm và giá thành đơn vị tới mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành. -Gọi: K là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sp sản xuất K = Q 1 ∗ Znt Qk ∗ Znt
Mức độ ảnh hưởng của khối lượng sp sản xuất Gọi: Mq, Tq là mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do khối lượng sp sản xuất ảnh hưởng. Mq, Tq là sự thay đổi trong mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do khối lượng sp sản xuất ảnh hưởng. Mq= Tk* Q1Znt =* -33.2001,105 = - 36.686 (1.000đ) Mq = MK(K-1)=-33.200(1,105-1) = -3.486 (1.000đ) Tq = Tq – Tk = 0 Mức độ ảnh hưởng của kết cấu sp sản xuất Gọi: Mkc, Tkc là mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do kết cấu sp sản xuất ảnh hưởng Mkc, Tkc là sự thay đổi trong mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do kết cấu sp sản xuất ảnh hưởng Mkc = Q1Zk - Q1Znt =* 916.300 – 952.900 = -36.600 (1.000đ) Mkc = Mkc – Mq = -36.600 – (- 36.686) = 86 (1.000đ) Tkc = Mkc Q 1 ∗ Znt = −36.
= - 0, Tkc = Tkc – Tq = - 0,038– ( - 0,039) = 0, Mức độ ảnh hưởng của giá thành đơn vị sp Gọi Mz, Tz là mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do giá thành đơn vị sp ảnh hưởng Mz, Tz là sự thay đổi trong mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do giá thành đơn vị sp ảnh hưởng Mz = M1 = - 41.600 (1.000đ) Tz = M 1 ∑Q 1 ∗ Znt = −41. 9 52.
tương ứng tỷ lệ giảm 0,5% là do khối lượng sản phẩm sản xuất tăng thêm 10,5% tuy nhiên DN giữ nguyên kết cấu mặt hàng và giá thành đơn vị nhưng mức hạ giá thành vẫn hạ thêm 3 .486 (1.000đ). Bên cạnh đó, do DN thay đổi kết cấu sản phẩm theo hướng tăng sản xuất sp C và giảm tỷ trọng sp A,B điều này làm mức hạ giá thành gi thêm 86f (1.000đ) tương ứng tỷ lệ hạ tăng thêm 0,1%. Cuối cùng, do giá thành đơn vị sp A, B tăng thêm nhưng sp C giá thành hạ làm mức hạ giá thành giảm thêm 5. 000 (1.000đ) tương ứng tỷ lệ giảm 0,6%. Từ phân tích trên cho thấy DN tích cực đưa ra các giải pháp giảm giá thành. Tuy nhiên trong kỳ SX tiếp theo DN nên thay đổi kết cấu mặt hàng cũng như đưa ra các biện pháp giảm giá thành sp A và B. 1.6.Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt doanh thu Gọi: DT1, DTo là doanh thu tiêu thụ kỳ thực tế và KH Q1,Qo: sản lượng tiêu thụ thực tế và KH G1, Go: giá bán sp thực tế và KH
- Phương trình: DT1 = Q1 * G DTo = Qo * Go Đối tượng phân tích: DT = DT1 – DTo = 1. 797 .500 – 1.. 447 .000 = 350.500 ( 1.000đ) %DT = (DT/DTo)*100% = 350 .500/ 1. 447 .000 *100 %= 24,223 % Nhận xét: Doanh thu tiêu thụ thực tế so với KH đang tăng thêm 350.500 ( 1.000 đ) tương ứng tỷ lệ 24,223 % là do khối lượng tiêu thụ và giá bán ảnh hưởng.
BÀI 2: Cho số liệu của doanh nghiệp như sau: Sản phẩm Khối lượng sản xuất (tấn) Giá cố định Giá thành (nghìn đồng/tấn) KH TT KH TT A 310 290 2700 2700 2900 B 280 240 3400 3400 2700 C 480 530 4100 4100 4400 Nguyên vật liệu Khối lượng cung ứng (m3) Đơn giá NVL (nghìn đồng/m3) KH TT KH TT Loại 1 630 680 120 140 Loại 2 780 770 160 175 Loại 3 930 890 190 180 Cho biết: - Số lượng lao động của doanh nghiệp: Kế hoạch 130 người, Thực tế 97 người.
theo DN cần cân đối kế hoạch sx phù hợp hơn để đảm bảo hoàn thành các đơn hàng theo yêu cầu. 3.Phân tích tình hình biến động tổng giá thành Sản phẩm Khối lượng SX Giá thành Tổng giá thành KH(Qo) TT(Q1) KH(Go) TT(G1) KH(Q1Go) TT(Q1G1) A 310 290 2700 2900 783.000 841. B 280 240 3400 2700 816.000 648. C 480 530 4100 4400 2.173.000 2.332. TỔNG 1070 1060 3.772.000 3.821. Gọi : Q1: khối lượng SX kỳ thực thực tế Go, G1: giá thành SX kỳ kế hoạch, thực tế
giá thành sp B. Doanh nghiệp có khuynh hướng giảm đi lợi nhuận do giá thành tăng. DN cần tìm hiểu nguyên nhân SP A,C có giá thành tăng để coa biện pháp giảm giá thành phù hợp 4.Phân tích tình hình cung ứng nguyên vật liệu theo chất lượng bằng các chỉ số chất lượng? NVL Khối lượng cung ứng (m3) Giá Thành tiền (nghìn đồng/m3) KH TT MikSik MilSiK Loại 1 630 680 120 75.600 81. Loại 2 780 770 160 124.800 123. Loại 3 930 890 190 176.700 169. TỔNG 2. 340 2. 340 377.100 373. Chỉ tiêu phân tích:
- Hệ số chất lượng NVL (Icl) Icl = Mil ∗ Sik Mil : Mik ∗ Sik Mik Trong đó: Mik, Mil : khối lượng NVL loại I kỳ KH và TT Sik : đơn giá NVL loại i kỳ KH Icl =
:
Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 17
5.Phân tích tình hình năng suất lao động tại doanh nghiệp? SP Khối lượng SX(tấn) Giá thành(ngđ/tấn) Tổng giá tri SX KH TT KH TT KH TT A 310 290 2700 2900 837.000 841. B 280 240 3400 2700 952.000 648. C 480 530 4100 4400 1.968.000 2.332. TỔNG 1. 070 1. 060 3.757.000 3.821. NSLĐ thông qua số sản phẩm bình quân 1 lao động tạo ra Chỉ tiêu phân tích: NSLĐ = Khối lượng SX / Số lao động Gọi: NSLĐ1, NSLĐo là NSLĐ kỳ TT và KH NSLĐ1 = 2 90 + 240 + 530 9 7 = 10,93 ( tấn / người) NSLĐo = 310 + 280 + 480 130 = 8,23 ( tấn / người)
6.Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động Gọi: LĐ1, LĐo là số lượng LĐ kỳ TT và KH Q1, Qo : sản lượng sản xuất kỳ TT và KH