Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, Exercises of Korean Language and Literature

Năm: 2023 Khóa: kế toán tổng hợp K62 Tác giả: nhóm 7

Typology: Exercises

2022/2023

Uploaded on 03/01/2025

nguyen-thi-thuy-14
nguyen-thi-thuy-14 🇻🇳

1 document

1 / 24

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN : PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
GVHD: Th.s Phan Lê Như Thủy
NTH : Nhóm 7
Lớp : Kế toán tổng hợp K62
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18

Partial preview of the text

Download Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh and more Exercises Korean Language and Literature in PDF only on Docsity!

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU

TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÔN : PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

GVHD: Th.s Phan Lê Như Thủy NTH : Nhóm 7 Lớp : Kế toán tổng hợp K

Danh sách nhóm:

  1. Huỳnh Ngọc Hân
  2. Huỳnh Trọng Trường
  3. Nguyễn Thị Minh Hồng
  4. Phạm Trung Nguyên
  5. Đỗ Tấn Lộc
  6. Nguyễn Thị Thúy
  7. Nguyễn Ngọc Vân
  8. Hoàng Trương Mỹ Trâm

Bài 1: Cho Số liệu của doanh nghiệp như sau: SP Khối lượng sx Khối lượng tiêu thụ(tấn) KH TT KH TT A 360 330 280 320 B 250 270 340 270 C 450 550 430 520 SP Giá cố định (1000đ/tấn) Gía thành(1000đ/tấn) Giá bán(1000đ/tấn) Kỳ trước KH TT KH TT A 630 650 630 640 1100 1300 B 770 820 770 780 1200 1650 C 910 940 910 890 1700 1800 Yêu cầu:

  • Giả sử các sản phẩm A,B,C tương đương các cấp bậc Loại 1, 2, 3. Phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng?
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo mặt hàng?
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thu theo mặt hàng?
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ toàn doanh nghiệp?
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành?
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt doanh thu?
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt doanh thu? BÀI LÀM 1. Giả sử các sản phẩm A,B,C tương đương các cấp bậc Loại 1, 2, 3. Phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng? Sản phẩm Giá cố định (1000đ/tấn) Khối Lượng Thành Tiền KH TT KH TT A 630 360 330 226..800 207. B 770 250 270 192.500 207. C 910 450 550 409.500 500. Tổng 1060 1150 828.800 916. 1.1Theo phương pháp đơn giá bình quân Gọi: Q1, Qo là Giá trị SX kỳ thực tế và KH a1,ao là khối lượng SX kỳ thực tế và KH b1,bo là đơn giá bình quân kỳ thực tế và KH Đơn giá bình quân = Tổng KL sản xuất từng loạiĐơn giá từng loại Tổng KL sản xuất b1 =
     1150 =796.78(1000đ/ tấn) , bo = 828. 1. =781.9 (^) (1000đ/ tấn) 

Hệ số phẩm cấp BQ = Tổng KL sản xuất từng loạiĐơn giá từng loại Tổng KL sản xuất từng loạiĐơn giá BQ loại cao nhất c1=

1.150∗ 910 = 1 .309/1495; co=

1.060∗ 910

Q = abc  Q1 = a1b1c1 = 1.150 * 910 * ( 1 .309/1. 495 )= 916.

  • Qo = aoboco = 1.060 * 910 * (592/689) = 828.
  • Đối tượng phân tích Q = Q1 – Qo = 916.300 – 828.800= 87.500 (1.000 đ) %Q = Q/Q0 * 100% = 87.500 /828.800*100% = 10,56% Nhận xét: giá trị SX kỳ TT so với KH đang tăng thêm 87.500 ( 1.000 đ) tương ứng tỷ lệ tăng 10,56% là do sự thay đổi của Khối lượng SX và đơn giá BQ. +)Áp dụng pp phân tích nhân tố để xét mức độ ảnh hưởng:
  • Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a,b,c tới Q Qa = ( a1- ao)boco = (1.150 – 1.060) * 910(592/689) = 70.370 (1.000 đ) Qb = ( b1- bo)a1co = 1.150 * (910 - 910)(592/689) = 0 Qc = ( c1- co)a1c1 = 1.150 *910 * ((1.309/1.495)-(592/689)) = 1.150 *910 * 0,016 = 17.130 (1.000 đ) => Q = Qa + Qb + Qc = 70.370 + 0 + 17.130 = 87.500 ( 1.000 đ) Nhận xét: giá trị SX kỳ TT so với KH đang tăng thêm 87.500( 1.000 đ) là do khối lượng sản xuất tăng thêm 90 tấn cụ thể SP loại 1 giảm 30 tấn, loại 2 tăng 20 tấn loại 3 tăng 100 tấn làm cho giá trị SX tăng thêm 70.370 (1.000 đ). Bên cạnh đó, hệ số phẩm cấp bình quân tăng thêm 0,016 lần làm giá trị SX tăng thêm 17.130 (1.000 đ) điều này thể hiện nổ lực nâng cao chất lượng SP thông qua việc thay đổi hệ số phẩm cấp BQ. 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo mặt hàng: Ssx = Q miniGoi Q oiGoi

Trong đó: Qmin i: khối lượng sp sx nhỏ nhất thứ i không vượt kế hoạch Qoi : khối lượng sp sx kỳ kế hoạch sp thứ i Goi : giá thành sp kỳ kế hoạch của sp thứ i Ssx = ( 3 30 ∗ 630 ) +( 250 ∗ 770 ) +( 4 5 0 ∗ 910 ) ( 3 60 ∗ 630 ) +( 250 ∗ 770 ) +( 450 ∗ 910 ) *100% = 97,72% Nhận xét: Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch sx các mặt hàng chủ yếu tại DN đạt 97,72% cho thấy DN không hoàn thành kế hoạch được các đơn hàng theo yêu cầu đặt ra kỳ kế hoạch cụ thể DN SX hụt so với kế hoạch sp A tuy nhiên lại sx nhiều hơn sp B và sp C. Do đó ở kỳ sx tiếp theo DN cần cân đối kế hoạch sx phù hợp hơn để đảm bảo hoàn thành các đơn hàng theo yêu cầu.

3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thu theo mặt hàng: Stt= Q miniGoi Q oiGoi Trong đó: Qmin i: khối lượng sp tiêu thụ nhỏ nhất thứ i không vượt kế hoạch Qoi : khối lượng sp tiêu thụ kỳ kế hoạch sp thứ i Goi : giá bán sp kỳ kế hoạch của sp thứ i Stt = ( 280 ∗ 1100 ) +( 270 ∗ 1200 ) +( 430 ∗ 1700 ) ( 280 ∗ 1100 ) +( 340 ∗ 1200 ) +( 430 ∗ 1700 )

Nhận xét: Chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tại DN chỉ đạt 94,19% cho thấy DN không hoàn thành được các đơn hàng theo yêu cầu đặt ra kỳ kế hoạch cụ thể DN tiêu thụ hụt so với kế hoạch 70sp B , 90sp C và tiêu thụ nhiều hơn 40sp A. Do đó ở kỳ sx tiếp theo DN cần cân đối kế hoạch tiêu thụ phù hợp hơn để đảm bảo hoàn thành các đơn hàng theo yêu cầu.

4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ toàn doanh nghiệp:

Nhận xét: Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành kỳ KH có xu hướng giảm đi 8.400 tương ứng tỷ lệ 0,5% so với thực tế. -Áp dụng phương pháp phân tích nhân tố để phân tích 3 nhân tố : khối lượng SX, kết cấu sản phẩm và giá thành đơn vị tới mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành. -Gọi: K là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sp sản xuất K = Q 1 ∗ Znt QkZnt

Mức độ ảnh hưởng của khối lượng sp sản xuất Gọi: Mq, Tq là mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do khối lượng sp sản xuất ảnh hưởng. Mq, Tq là sự thay đổi trong mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do khối lượng sp sản xuất ảnh hưởng. Mq= Tk*  Q1Znt =* -33.2001,105 = - 36.686 (1.000đ) Mq = MK(K-1)=-33.200(1,105-1) = -3.486 (1.000đ) Tq = Tq – Tk = 0  Mức độ ảnh hưởng của kết cấu sp sản xuất Gọi: Mkc, Tkc là mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do kết cấu sp sản xuất ảnh hưởng Mkc, Tkc là sự thay đổi trong mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do kết cấu sp sản xuất ảnh hưởng Mkc =  Q1Zk -Q1Znt =* 916.300 – 952.900 = -36.600 (1.000đ) Mkc = Mkc – Mq = -36.600 – (- 36.686) = 86 (1.000đ) Tkc = Mkc Q 1 ∗ Znt = −36.

= - 0, Tkc = Tkc – Tq = - 0,038– ( - 0,039) = 0,  Mức độ ảnh hưởng của giá thành đơn vị sp Gọi Mz, Tz là mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do giá thành đơn vị sp ảnh hưởng Mz, Tz là sự thay đổi trong mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành do giá thành đơn vị sp ảnh hưởng Mz = M1 = - 41.600 (1.000đ) Tz = M 1 ∑Q 1 ∗ Znt = −41. 9 52.

  • 0,04 4 Mz = Mz – Mkc = - 41.600 – ( -36.600) = -5.000 (1.000đ) Tz = Tz – Tkc = - 0,044 – (- 0,038) = -0, Ta có M = Mq+ Mkc+ Mz = -3.486 + 86 – 5.000 = -8.400 (1.000đ) T = Tq+ Tkc+ Tz = 0 + 0,001 - 0,006 = - 0, Nhận xét: Mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành kỳ TT so với KH có xu hướng giảm đi 8 .400 (1.000đ)

tương ứng tỷ lệ giảm 0,5% là do khối lượng sản phẩm sản xuất tăng thêm 10,5% tuy nhiên DN giữ nguyên kết cấu mặt hàng và giá thành đơn vị nhưng mức hạ giá thành vẫn hạ thêm 3 .486 (1.000đ). Bên cạnh đó, do DN thay đổi kết cấu sản phẩm theo hướng tăng sản xuất sp C và giảm tỷ trọng sp A,B điều này làm mức hạ giá thành gi thêm 86f (1.000đ) tương ứng tỷ lệ hạ tăng thêm 0,1%. Cuối cùng, do giá thành đơn vị sp A, B tăng thêm nhưng sp C giá thành hạ làm mức hạ giá thành giảm thêm 5. 000 (1.000đ) tương ứng tỷ lệ giảm 0,6%. Từ phân tích trên cho thấy DN tích cực đưa ra các giải pháp giảm giá thành. Tuy nhiên trong kỳ SX tiếp theo DN nên thay đổi kết cấu mặt hàng cũng như đưa ra các biện pháp giảm giá thành sp A và B. 1.6.Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt doanh thu Gọi: DT1, DTo là doanh thu tiêu thụ kỳ thực tế và KH Q1,Qo: sản lượng tiêu thụ thực tế và KH G1, Go: giá bán sp thực tế và KH

- Phương trình: DT1 = Q1 * G DTo = Qo * Go Đối tượng phân tích: DT = DT1 – DTo = 1. 797 .500 – 1.. 447 .000 = 350.500 ( 1.000đ) %DT = (DT/DTo)*100% = 350 .500/ 1. 447 .000 *100 %= 24,223 % Nhận xét: Doanh thu tiêu thụ thực tế so với KH đang tăng thêm 350.500 ( 1.000 đ) tương ứng tỷ lệ 24,223 % là do khối lượng tiêu thụ và giá bán ảnh hưởng.

  • Áp dụng pp phân tích nhân tố xét mức độ ảnh hưởng của khối lượng tiêu thụ và giá bán ảnh hưởng tới doanh thu tiêu thụ : Sản phẩm Khối lượng tiêu thụ (tấn) Giá bán (1000đ/tấn) Thành tiền Q1 Qo G1 Go Q1.G1 Q1.Go Qo.Go A 320 280 1. 300 1. 100 416. 000 352. 000 308. 000 B 270 340 1. 650 1. 200 445. 500 324. 000 408. 000 C 520 430 1. 800 1. 700 936. 000 884. 000 731. 000 Tổng 1. 110 1. 050 1. 797. 500 1. 560. 000 1. 447. 000

BÀI 2: Cho số liệu của doanh nghiệp như sau: Sản phẩm Khối lượng sản xuất (tấn) Giá cố định Giá thành (nghìn đồng/tấn) KH TT KH TT A 310 290 2700 2700 2900 B 280 240 3400 3400 2700 C 480 530 4100 4100 4400 Nguyên vật liệu Khối lượng cung ứng (m3) Đơn giá NVL (nghìn đồng/m3) KH TT KH TT Loại 1 630 680 120 140 Loại 2 780 770 160 175 Loại 3 930 890 190 180 Cho biết: - Số lượng lao động của doanh nghiệp: Kế hoạch 130 người, Thực tế 97 người.

  • Các sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất cùng loại. Yêu cầu:
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất toàn doanh nghiệp? Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 13
  • Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất các mặt hàng chủ yếu?
  • Phân tích tình hình biến động tổng giá thành?
  • Phân tích tình hình cung ứng nguyên vật liệu theo chất lượng bằng các chỉ số chất lượng? - Phân tích tình hình năng suất lao động tại doanh nghiệp? - Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động? BÀI LÀM
  1. Phân tích tình hình SX toàn DN Sản phẩm Giá cố định (1000đ/tấn) Khối Lượng Thành Tiền KH TT KH TT A 2700 310 290 837.000 783. B 3400 280 240 952.000 816. C 4100 480 530 1.968.000 2.173. Tổng 1070 1060 3.757.000 3.772. Gọi: Q1, Qo: khối lượng SX kỳ thực thực tế và KH Go: giá thành SX kỳ kế hoạch Chỉ tiêu phân tích Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 14

theo DN cần cân đối kế hoạch sx phù hợp hơn để đảm bảo hoàn thành các đơn hàng theo yêu cầu. 3.Phân tích tình hình biến động tổng giá thành Sản phẩm Khối lượng SX Giá thành Tổng giá thành KH(Qo) TT(Q1) KH(Go) TT(G1) KH(Q1Go) TT(Q1G1) A 310 290 2700 2900 783.000 841. B 280 240 3400 2700 816.000 648. C 480 530 4100 4400 2.173.000 2.332. TỔNG 1070 1060 3.772.000 3.821. Gọi : Q1: khối lượng SX kỳ thực thực tế Go, G1: giá thành SX kỳ kế hoạch, thực tế

  • Chỉ tiêu phân tích :
  • Mức biến động tổng giá thành = ∑Q1G1 - ∑Q1Go =3.821.000-3.772.000= 49. (1.000đ)
  • Tỷ lệ hoàn thành tổng giá thành = ( Mức biến động tổng giá thành / S Q1*Go ) 100% = (49.000 / 3.772.000)100% = 1,3% Nhận xét: So với kỳ KH thì kỳ TT tổng giá thành SX của DN tăng thêm 49.000 (1000đ) tương ứng tỷ lệ tăng thêm 1,30% là do giá sp A,C tăng lên tuy nhiên DN cũng nổ lực giảm Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 16

giá thành sp B. Doanh nghiệp có khuynh hướng giảm đi lợi nhuận do giá thành tăng. DN cần tìm hiểu nguyên nhân SP A,C có giá thành tăng để coa biện pháp giảm giá thành phù hợp 4.Phân tích tình hình cung ứng nguyên vật liệu theo chất lượng bằng các chỉ số chất lượng? NVL Khối lượng cung ứng (m3) Giá Thành tiền (nghìn đồng/m3) KH TT MikSik MilSiK Loại 1 630 680 120 75.600 81. Loại 2 780 770 160 124.800 123. Loại 3 930 890 190 176.700 169. TỔNG 2. 340 2. 340 377.100 373. Chỉ tiêu phân tích:

- Hệ số chất lượng NVL (Icl) Icl = MilSik Mil : MikSik Mik Trong đó: Mik, Mil : khối lượng NVL loại I kỳ KH và TT Sik : đơn giá NVL loại i kỳ KH Icl =

:

Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 17

5.Phân tích tình hình năng suất lao động tại doanh nghiệp? SP Khối lượng SX(tấn) Giá thành(ngđ/tấn) Tổng giá tri SX KH TT KH TT KH TT A 310 290 2700 2900 837.000 841. B 280 240 3400 2700 952.000 648. C 480 530 4100 4400 1.968.000 2.332. TỔNG 1. 070 1. 060 3.757.000 3.821. NSLĐ thông qua số sản phẩm bình quân 1 lao động tạo ra Chỉ tiêu phân tích: NSLĐ = Khối lượng SX / Số lao động Gọi: NSLĐ1, NSLĐo là NSLĐ kỳ TT và KH NSLĐ1 = 2 90 + 240 + 530 9 7 = 10,93 ( tấn / người) NSLĐo = 310 + 280 + 480 130 = 8,23 ( tấn / người)

  • Mức biến động tuyệt đối:  NSLĐ = NSLĐ1 – NSLĐo = 10,93 – 8,23 = 2,7 tấn / người
  • Mức biến động tương đối % NSLĐ = ( NSLĐ / NSLĐo)100 = ( 2,7 / 8,23 )*100% = 32,81% Nhận xét: Từ kỳ KH sang kỳ thực tế số sp do 1 lao động tạo ra đang có xu hướng tăng thêm 2,7 tấn tương ứng tỷ lệ tăng 32,81% điều này thể hiện chất lượng lao động đang có xu hướng tăng lên. Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 19

6.Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động Gọi: LĐ1, LĐo là số lượng LĐ kỳ TT và KH Q1, Qo : sản lượng sản xuất kỳ TT và KH

  • Mức biến động tuyệt đối: LĐ = LĐ1 –LĐo = 97-130= - 33( người )
  • Mức biến động tương đối : %LĐ = (LĐ / LĐo)100% = ( -33/ 130)100% = -25,38%
  • Mức biến động tương đối điều chỉnh theo quy mô:  LĐ = LĐ1 – [LĐo * (Q1/Qo)] = 97 – [130 * (290+240+530)/(310+280+480)] = 97– ( 1300,99) = 97-129 = -32 (người) Nhận xét: Số lao động kỳ thực tế so với kế hoạch DN đang giảm đi 33 người tương ứng tỷ lệ 25,38%. Bên cạnh đó, so với quy mô sản xuất được điều chỉnh giảm xuống tỷ lệ 99 % thì DN phải sử dụng 129 người, tuy nhiên thực tế DN chỉ sử dụng 97 người có nghĩa là DN sử dụng tiết kiệm 32 người lao động.* Phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ Page 20