






Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
ôn tập nội dung kiểm tra môn Hành vi trong du lịch và giải trí
Typology: Exercises
1 / 10
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
1. Tiến trình ra quyết đinh mua trong du lịch và giải trí của du khách không có bước nào sau đây? A. Hành vi mua theo thỏi quen. B. Nhận thức vấn đề. C. Đánh giá các lựa chọn. D. Trạng thái sau khi mua. 2. Chú ý đến các kích thích liên quan đến nhu cầu hiện có còn được gọi là: A. Chú ý có chủ định B. Chú ý không có chủ dịnh C. Chú ý đến sự khác biệt so với mức bình thưởng D. Chú ý đến tính mới mè, sinh động bất thưởng 3. Bước thứ 2 trong tiến trình nguyên cứu hành vi tiêu dùng trong du lịch và giải trí của khách du lịch là: A. Xác định nhu cầu nghiên cứu hành vi tiêu dùng trong du lịch và giải trí của du khách B. Xác định cách tiếp cận nghiên cứu hành vi tiêu dùng trong du lịch và giải trí của du khách C. Thu thập dữ liệu về hành vi tiêu dùng trong du lịch và giải trí của du khách D. Phân tích dữ liệu 4. Mục đích chuyến đi của khách Nga đến Việt Nam thường chủ yếu là A. Du lịch chữa bệnh, du lịch thăm thân B. Du lịch công vụ, du lịch mua sắm C. Du lịch sinh thái, du lịch mạo hiểm D. Du lịch nghỉ dưỡng, tắm biển 5. Giá trị văn huá của khách du lịch nào thích được phục vụ ăn uống tại phòng, ngại ăn uống cùng với người không quen biết và toán xem trong hình thức?
A. Khách Pháp B. Khách Mỹ C. Khách Nhật Bản D. Khách Hàn Quốc
6. Các chuyến đi viễn du trên đại dương xuất hiện vàn thời gian nào trong lịch sử A. Thời kì cổ đại B. Giai đoạn giữa thời kì phong kiến C. Giai đoạn đầu thời kì cận đại D. Thời kỳ hiện đại 7. Hành vi tiêu dùng du lịch và giải trí là một hành vi: A. Phản xạ vô điều kiện B. Không có ý thức rõ ràng, mua sắm theo thói quen C. Hành vì xã bội của con người được thể hiện trong việc tâm kiếm, đánh giá, mua sắm, sử dụng sản phẩm/ dịch vụ D. Có ý thức, có mục đích và kế hoạch đặt ra từ trước. 8. Các loại động cơ ảnh hưởng đến hành vi mua của khách du lịch, ngoại trừ A. Động cơ pháp luật B. Động cơ thoả mãn sự đam mê C. Động cơ phô trương D. Động cơ chạy theo cái mới 9. Khi khách hàng ra quyết định qua mà răng đối với sản phẩm du lịch và giải trị không được ưa chuộng thì chiến lược Marketing áp dụng là A. Chiến lược duy trì B. Chiến lược phá vỡ C. Chiến lược ngăn chặn D. Chiến lược chấp nhận 10. Câu hỏi đóng là câu hỏi: A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất B. Kết thúc bằng dấu chấm câu
15. Đặc điểm tâm lý khi đi du lịch của du khách này là thích di du lịch biển, tham quan những danh lam thắng cảnh nổi tiếng, họ thích nghỉ ở các khách sạn 2-3 sao, họ thích mua đồ lưu niệm mang tính thủ công truyền thống của Việt Nam. A. Khách Nhật Bản B. Khách Trung Quốc C. Khách Mỹ D. Khách Pháp 16. Khi khách ra quyết đinh mua theo thói quen đối với sản phẩm du lịch và giải trí được ưa chuộng thì chiến lược Marketing cần áp dụng là gì. A. Chiến lược duy trì B. Chiến lược phá vỡ C. Chiến lược ngăn chặn D. Chiến lược chấp nhận 17. Khách du lịch tìm kiếm thông tin về du lịch và giải trí từ các kết quả bình chọn, đánh giá của các tạp chí, báo du lịch nổi tiếng, uy tín lớn thì đây gọi là : A. Nguồn thông tin thương mại B. Nguồn thông tin công cộng C. Nguồn không tin nhóm tham khảo gần D. Nguồn thông tin thực nghiệm 18. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm cá nhân và phát triển cá nhân A. Hoàn cảnh kinh tế B. Lối sống C. Cả tính D. Động cơ 19. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của họ thì quá trình nhận thức đó là: A. Bảo lưu có chọn lọc. B. Trị giác có chọn lọc.
C. Bóp méo có chọn lọc D. Lĩnh hội có chọn lọc.
20. Tổng thể những đánh giá của khách du lịch về sản phẩm hoặc nhân hiện của doanh nghiệp được gọi là: A. Niềm tin và thái độ B. Động cơ C. Nhận thức D. Kiến thức **II/ TRẢ LỜI NGẮN
18. Nêu 2 yếu tố thuộc tham khảo ảnh hưởng gián tiếp đến hành vi tiêu dùng du lịch và giải trí của du khách?
Đề 2. Trình bày về sở thích và kiêng kị khi đi du lịch của du khách Nhật Bản? Ở góc độ công ty lữ hành hoặc khách sạn, anh/ chị hãy nếu ý tưởng về sản phẩm, dịch vụ giải trí nhằm thu hút khách Nhật Bản?