Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

office information technology, Schemes and Mind Maps of Information Technology

office information technology, office information technology

Typology: Schemes and Mind Maps

2021/2022

Uploaded on 10/21/2024

hang-nguyen-u2w
hang-nguyen-u2w 🇻🇳

4 documents

1 / 42

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Chương 4: Microsoft Office Word
2016
Bài 10: Làm quen với Microsoft Office Word 2016
1.Tìm hiểu giao diện phần mềm :
2.Biên tập văn bản
Sao chép/cắt dán văn bản
Sao chép/cắt:
Chọn văn bản
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a

Partial preview of the text

Download office information technology and more Schemes and Mind Maps Information Technology in PDF only on Docsity!

Chương 4: Microsoft Office Word

Bài 10: Làm quen với Microsoft Office Word 2016

1.Tìm hiểu giao diện phần mềm :

2.Biên tập văn bản

Sao chép/cắt dán văn bản  Sao chép/cắt:

  • Chọn văn bản
  • Nháy phải chuột chọn Copy hoặc Cut
  • Phím tắt: Ctrl + C (Copy), Ctrl + X (Cut)
  • Nút Copy , Cut trên nhóm Clipboard  Dán
  • Đặt chuột tại vị trí cần dán
  • Nhấn Paste
  • Các tuỳ chọn dán nâng cao: Paste Special Undo/Redo  Phím tắt: Ctrl + Z (Undo), Ctrl + Y (Redo) Di chuyển trong văn bản  Thanh cuộn (Scroll bar)  Nút Next, Previous trên thanh cuộc dọc  Navigation Pane (View à Navigation Pane)  Hộp thoại Find and Replace (F5 hoặc Ctrl + G)

 Save as: File à Save As (Phím tắt F12) Định dạng tập tin  Định dạng mặc định: .docx  Các định dạng khác

  • .docm, .doc, .dotx, .dot, .rtf, .odt, .wps,
  • .pdf, .xps Kiểm tra tính tương thích  File à Info, nhấn nút Check for Issues , chọn Check Compatibility Bài 11: Định dạng văn bản

1.Định dạng ký

Định dạng ký tự sử dụng hộp thoại Font  Nhấn nút mở hộp thoại trong nhóm Font trong thẻ Home  Nhấn Ctrl + D

  • Font: Phông chữ
  • Font Style: Kiểu chữ
  • Size: Cỡ chữ
  • Font Color: Màu chữ
  • Effects: Hiệu ứng
  • Underline Style: kiểu gạch chân
  • Advanced: Tuỳ chọn cao cấp Định dạng ký tự sử dụng Ribbon  Nhóm Font trong thẻ Home  Tính năng Format Painter  Format Painter là công cụ định dạng giúp sao chép định dạng từ phần văn bản này sang phần văn bản khác.  Thao tác:
  • Đặt con trỏ tại văn bản muốn sao định dạng
  • Nhấn Format Painter (nhấp đúp nếu muốn sao chép định dạng liên tiếp).

Đường viền và đánh bóng  Sử dụng hộp thoại Borders and Shading hoặc nút Borders , Shading  Tạo đường viền

  • Chọn văn bản, nhấn nút Boders chọn loại viền
  • Hoặc chọn Borders and Shading (mục Apply to chọn Paragraph)  Đánh bóng đoạn văn bản
  • Chọn văn bản
  • Nhất nút Shading, chọn màu cần sử dụng
  • Hoặc mở hộp thoại Borders and Shading, chọn thẻ Shading, chọn màu và kiểu hoạ tiết

2.Tìm kiếm và thay thế văn bản

 Sử dụng bảng điều hướng

 View -> Navigation pane  Hoặc Ctrl + F

  • Browse Headings: Duyệt theo đề mục
  • Browse Pages: Duyệt theo từng trang
  • Browse Search Results: Liệt kê văn bản ứng với nội dung tìm kiếm Hộp thoại Find/Replace  Các cách mở: Nhấn F5, Ctrl + G, Ctrl + H  Thẻ Find
  • Find what: nội dung cần tìm
  • Before, After
  • Line spacing Định dạng đoạn văn bản  Thụt đầu dòng
  • First Line Indent : Thụt dòng đầu tiên trong đoạn
  • Hanging Indent : Thụt của các dòng sau dòng đầu tiên trong đoạn
  • Left Indent : Thụt tại cạnh trái của tất cả các dòng
  • Right Indent : Thụt tại cạnh phải của tất cả các dòng Sử dụng Tab  Các loại Tab
  • Tab trái (Left Tab)
  • Tab giữa (Center Tab)
  • Tab phải (Right Tab)
  • Tab căn số (Decimal Tab)
  • Tab căn cột (Bar Tab)  Hộp thoại Tab
  • Tab stop position: vị trí tab
  • Alignment: căn lề Tab
  • Leader: đường gióng theo Tab

4.Làm với bảng trong văn bản

Chèn bảng  Trong thẻ Insert, chọn Table

  • Kéo rê để chọn kích thước
  • Insert Table: Hiển thị hộp thoại Insert Table Number of columns: Số cột Number of rows: Số dòng
  • Convert Text to Table: Chuyển từ văn bản thành bảng
  • Insert Right : chèn thêm một cột trắng bên phải cột hiện tại Điều chỉnh cấu trúc bảng  Xoá dòng/cột/ô
    1. Đặt con trỏ vào vị trí ô cần xoá, hoặc chọn nguyên dòng/cột cần xoá
    1. Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ Table Tools
    1. Nhấn nút Delete
    1. Để xoá dòng/cột/ô:
  • Delete Cells : xoá các ô đang chọn
  • Delete Rows : xoá các dòng đang chọn
  • Delete Columns : xoá các cột đang chọn Điều chỉnh cấu trúc bảng  Thay đổi độ rộng, cao của cột/dòng
  • Chọn thẻ ngữ cảnh Layout, trong nhóm Cell Size chọn các tuỳ chọn:
  • AutoFit : Tự động thay đổi kích thước
  • Table Row Height : độ cao của dòng
  • Table Column Width : độ rộng của cột
  • Distribute Rows : độ cao các dòng đều nhau
  • Distribute Columns : độ rộng các cột đều nhau  Định dạng bảng  Định dạng bảng sử dụng Style
  • Chọn bảng muốn định dạng
  • Chọn thẻ Design , trong nhóm Table Styles , chọn kiểu phù hợp
  • Thẻ Shading: Fill, Patterns Chuyển đổi văn bản và bảng  Chuyển văn bản thành bảng
  • Chọn văn bản
  • Insert à Table à Convert Text to Table
  • Chọn kích thước bảng
  • Chọn ký tự phân cách dữ liệu  Chuyển bảng thành văn bản
  • Đặt con trỏ trong bảng
  • Layout à Convert to text
  • Chọn ký tự phân cách dữ liệu Sử dụng hộp thoại Table Properties  Layout à Table , Properties hoặc nhấp phải chuột lên bảng, chọn Table Properties
  • Table: Thông số toàn bảng
  • Row: Thông số dòng
  • Column: Thông số cột
  • Cell: Thông số của ô
  • Alt Text: Nội dung thay thế Sắp xếp dữ liệu trong bảng  Home à Sort hoặc Layout à Sort
  • Sort by: Cột ưu tiên
  • Type: Kiểu dữ liệu
  • Using: Đối tượng sắp xếp
  • Then by: Cột được sắp tiếp theo
  • My list has: bảng có hay không dòng tiêu đề Thay đổi bố cục bảng

3,…, cột được đánh bằng chữ cái A, B, C…)  Thao tác:

  • Chọn ô nhận kết quả
  • Layout ->Formula
  • Nhập tham số, chọn hàm
  • Nhấn OK
  • Cập nhật kết quả: Nháy phải , chọn Update Field

5.Định dạng danh sách trong văn

Danh sách dạng số thứ tự  Thao tác định dạng

  • Chọn văn bản
  • Home , nhóm Paragraph , nhấn nút Numbering
  • Change List Level: Thay đổi thứ bậc  Định nghĩa kiểu định dạng mới
  • Chọn Define New Number Format
  • Number style: dạng số
  • Font: phông chữ
  • Number format: định dạng số
  • Alignment: Căn lề Tạo Style cho danh sách chỉ mục  Home à Nhấn nút mở Style  Nhấn New Style  Nhập các thông số trong hộp thoại
  • Name: Tên style mới
  • Style type: List
  • Apply formatting to: Chọn cấp muốn định dạng
  • Tuỳ chọn:
  • Only in this document: Chỉ văn bản hiện tại
  • New document based in this template: Xuất hiện trong các văn bản mới