Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

những câu hỏi ôn tập, Quizzes of Total Quality Management (TQM)

đây là những tài liệu ôn tập thi cho các bạn

Typology: Quizzes

2021/2022

Uploaded on 05/28/2024

tran-thi-chau-djoan
tran-thi-chau-djoan 🇻🇳

1 / 33

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu 1: Theo quan niệm của Ngưi Hy Lp cổ đi, triết học (philosophia) mang nghĩa là...
A. giải thích vũ trụ
B. đ1nh hư2ng nhận thức và hành vi
C. khát vọng tìm kiếm chân lý của con ngưi
D. Cả A, B, C
Câu 2: Chọn câu trả li đúng nhất: Triết học ra đi....
A. chỉ ở phương Đông
B. chỉ ở phương Tây
C. cả phương Đông và phương Tây
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
A. Tri thức loài ngưi đã hình thành được một vốn hiểu biết nhất đ1nh
B. Tư duy con ngưi đt đến trình độ khái quát hóa, trừu tượng hóa
C. Tri thức của các khoa học cụ thể dần hình thành
D. Cả A, B, C
Câu 4: Nguồn gốc xã hội của triết học là gì?
A. Chế độ tư hữu xuất hiện, phân công lao động xã hội
B. Xã hội phân chia giai cấp, có đối kháng giai cấp, nhà nư2c xuất hiện
C. Sự xuất hiện của lao động trí óc
D. Cả A, B, C
Câu 5: Triết học Mác - Lênin phục vụ, phản ánh lợi ích của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Giai cấp tư sản
Câu 6: Để ra đi triết học cần mấy nguồn gốc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Ở Trung Quốc, triết học v2i nghĩa....
A. là truy tìm bản chất c#a đối tượng nhận thức, biểu hiện cao c#a trí tuệ
B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đưng suy ngẫm
C. là yêu mến sự thông thái
D. không có phương án đúng
Câu 8: Theo ngưi Trung Quốc, triết học là...?
A. biểu hiện cao của trí tuệ
B. sự hiểu biết sâu scc của con ngưi về toàn bộ thế gi2i thiên - đ1a - nhân
C. đ1nh hư2ng nhân sinh quan cho con ngưi
D. Cả A, B, C
Câu 9: Ở Ấn Độ, triết học v2i nghĩa...
A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21

Partial preview of the text

Download những câu hỏi ôn tập and more Quizzes Total Quality Management (TQM) in PDF only on Docsity!

Câu 1: Theo quan niệm của Người Hy Lạp cổ đại, triết học (philosophia) mang nghĩa là... A. giải thích vũ trụ B. định hướng nhận thức và hành vi C. khát vọng tìm kiếm chân lý của con người D. Cả A, B, C Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất: Triết học ra đời.... A. chỉ ở phương Đông B. chỉ ở phương Tây C. cả phương Đông và phương Tây D. Cả A, B, C đều sai Câu 3: Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì? A. Tri thức loài người đã hình thành được một vốn hiểu bi ết nhất định B. Tư duy con người đ ạt đến trình độ khái quát hóa, trừu tượng hóa C. Tri thức của các khoa học cụ thể dần hình thành D. Cả A, B, C Câu 4: Nguồn gốc xã hội của triết học là gì? A. Chế độ tư hữu xuất hiện, phân công lao động xã hội B. Xã hội phân chia giai cấp, có đối kháng giai cấp, nhà nước xuất hiện C. Sự xuất hiện của lao động trí óc D. Cả A, B, C Câu 5: Triết học Mác - Lênin phục vụ, phản ánh lợi ích của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ trí thức D. Giai cấp tư sản Câu 6: Để ra đời triết học cần mấy nguồn gốc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Ở Trung Quốc, triết học v ớ i nghĩa.... A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm C. là yêu mến sự thông thái D. không có phương án đúng Câu 8: Theo người Trung Quốc, triết học là...? A. biểu hiện cao của trí tuệ B. sự hiểu biết sâu sắc c ủa con người về toàn bộ th ế giới thiên - địa - nhân C. định hướng nhân sinh quan cho con người D. Cả A, B, C Câu 9: Ở Ấn Độ, triết học v ớ i nghĩa... A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ

B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm đưa người ta đến lẽ phải C. là yêu mến sự thông thái D. Không có phương án đúng Câu 10: Ở Hy Lạp, triết học v ớ i nghĩa... A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm C. là yêu mến sự thông thái D. không có phương án đúng Câu 11: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là "yêu mến sự thông thái"? A. Triết học Trung Quốc cổ đạ i B. Triết học Ấn Độ cổ đạ i C. Triết học Hy Lạp cổ đại D. Triết học cổ điển Đức Câu 12: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy nghĩ để dẫn d ắt con người đến v ớ i lẽ phải. A. Triết học Trung Quốc cổ đạ i B. Triết học Ấn Độ cổ đại C. Triết học Hy Lạ p cổ đạ i D. Triết học cổ điển Đức Câu 13: Điền thuật ngữ đúng vào chỗ trống: "Triết học là hệ thống quan điểm [...] về thế giớ i và vị trí con người trong thế gi ớ i đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy". A. lí luận chung nhất B. lí luận C. thực tiễn D. kinh nghiệm Câu 14: Hệ thống triết học nào quan niệm: "Triết học là hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giớ i và vị trí con người trong thế gi ớ i đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy". A. Triết học cổ điển Đức B. Triết học Trung Quốc cổ đạ i C. Triết học Ấn Độ cổ đạ i D. Triết học Mác – Lênin Câu 15: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế gi ớ i, về bản thân con người và v ị trí của con người trong thế gi ớ i đó. A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Triết học D. Thế giới quan Câu 16: Triết học là .... A. hạt nhân của thế giới quan

C. thế giới quan tri ết học D. Cả A,B,C Câu 25: Thế giớ i quan duy vật biện chứng bao gồm... A. tri thức khoa học B. niềm tin khoa học C. lý tưởng khoa học D. Cả A,B,C Câu 26: Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản l ớ n của mọi triết học là... A. vật chất B. ý thức C. mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại D. thế giới vật chất Câu 27: Vấn đề cơ bản lớ n của mọi triết học có mấy mặt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học đã chia các nhà triết học thành hai trường phái l ớ n, đó là...? A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm B. Khả tri luận và bất khả tri luận C. Hoài nghi luận và bất khả tri luận D. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan Câu 29: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản... A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Những nhà triết học, trường phái triết học cho rằng, ý thức, tinh thần là cái có trướ c giớ i tự nhiên, quyết đị nh giớ i tự nhiên là.... A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Bất khả tri D. Nhị nguyên luận Câu 31: Những nhà triết học, trường phái triết học cho rằng vật chất, gi ớ i tự nhiên là cái có trướ c và quyết đị nh ý thức là.... A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Bất khả tri D. Nhị nguyên luận Câu 32: Trường phái, học thuyết triết học nào thừa nhận chỉ một trong hai thực thể (vật chất hoặc tinh thần) là nguồn gốc của thế giớ i, quyết đị nh sự vận động của thế giớ i được gọi là...

A. Nhất nguyên luận B. Nhị nguyên luận C. Đa nguyên D. Không có phương án đúng Câu 33: Trường phái, học thuyết triết học nào giải thích thế gi ớ i bằng cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên có thể cùng quyết đ ịnh nguồn gốc và sự vận động của thế gi ớ i gọi là... A. Nhất nguyên luận B. Nhị nguyên luận C. Đa nguyên D. Không có phương án đúng Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia các nhà triết học thành mấy trường phái l ớ n ...? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của thế gi ớ i này bằng các nguyên nhân vật chất - nguyên nhân tận cùng của mọi vận động của thế giớ i này là nguyên nhân vật chất. A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Bất khả tri D. Nhị nguyên luận Câu 36: Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của thế gi ớ i này bằng các nguyên nhân tư tưởng, tinh thần - nguyên nhân tận cùng của mọi vận động của thế giớ i này là nguyên nhân tinh thần. A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Bất khả tri D. Nhị nguyên luận Câu 37: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan thừa nhận... A. tính thứ nhất của vật chất B. tính thứ nhất của thế giới C. tính thứ nhất của "ý niệm tuyệt đối" D. tính thứ nhất của ý thức con người Câu 38: Tục ngữ Việt Nam cho rằng: "Cha mẹ sinh con, trời sinh tính", quan điểm trên thuộc lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy vật chất phác C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Thuyết không thể biết C. Thuyết hoài nghi D. Thuyết khả tri Câu 46: Điền vào chỗ trống:........ là những học thuyết nghi ngờ khả năng nhận thức thế giớ i của con người hoặc những tri thức mà con người đã đạt được. A. Thuyết có thể biết B. Thuyết không thể biết C. Thuyết hoài nghi D. Chủ nghĩa duy vật Câu 47: Chọn phương án đúng về sự khác biệt giữa chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo là ở chỗ.... A. tôn giáo lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu, còn chủ nghĩa duy tâm triết học lại là sản phẩm của tư duy lý tính dựa trên cơ sở tri thức và lý trí B. chủ nghĩa duy tâm lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu, còn tôn giáo lạ i là sản phẩm c ủa tư duy lý tính C. chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo đều phủ nhận sự sáng tạ o của một lực lượng siêu nhiên D. không có đáp án đúng Câu 48: Chọn phương án đúng về sự giống nhau giữa chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo là ở chỗ.... A. tôn giáo và chủ nghĩa duy tâm lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu B. tôn giáo và chủ nghĩa duy tâm đều đề cao vai trò của ý thức con người C. chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo đều thừa nhận sự sáng tạo của một lực lượng siêu nhiên nào đó đối với toàn bộ thế giới D. Đều thừa nhận vật chất có trước, ý thức có sau Câu 49: Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là căn cứ để phân chia các học thuyết triết học thành...? A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm B. Khả tri luận và bất khả tri luận C. Biện chứng và siêu hình D. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan Câu 50: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống:.....là những học thuyết nhận thức thừa nhận khả năng nhận thức thế giớ i của con người. Đa số các nhà triết học (cả duy vật và duy tâm) đều khẳng đị nh con người có thể nhận thức được bản chất của sự vật. A. Chủ nghĩa duy vật B. Khả tri luận C. Chủ nghĩa duy tâm D. Hoài nghi luận Câu 51: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống:..... là những học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức của con người. Theo thuyết này, con người không thể hiểu được đối tượng, kết quả nhận thức mà loài người có được, chỉ là hình thức bề ngoài, hạn hẹp và cắ t xén về đối tượng, đó không phải là cái tuyệt đối tin cậy. A. Chủ nghĩa duy vật B. Bất khả tri luận

C. Chủ nghĩa duy tâm D. Hoài nghi luận Câu 52: Chọn đáp án đúng nhất: Triết học Mác - Lênin xác đ ịnh đối tượng nghiên cứu của triết học là... A. các quy luật chung của thế giới tự nhiên B. các quy luật chung của xã hội. C. các quy luật chung của tư duy D. các quan hệ phổ biến và những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy Câu 53: Chọn đáp án đúng nhất, cấu trúc của thế giớ i quan gồm: A. Tri thức và lý tưởng B. Niềm tin và lý tưởng C. Tri thức, niềm tin và lý tưởng D. Tri thức và niềm tin Câu 54: Chọn đáp án đúng nhất: Các hình thức cơ bản của thế giớ i quan gồm... A. thế giới quan thần tho ạ i, thế giới quan tôn giáo B. thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học C. thế giới quan tôn giáo, th ế giới quan tri ết học D. thế giới quan duy vật và th ế giới quan tôn giáo Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất, vai trò cơ bản của thế giớ i quan là: A. Định hướng cho con người trong nhận thức và thực tiễn B. Định hướng cho hành động c ủa con người C. Định hướng suy nghĩ và hành vi c ủa con người D. Định hướng cho tu duy và tình cảm c ủa con người Câu 56: Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm là... A. Sự tách rời đó là sự tách rời lao động trí óc với lao động chân tay B. Địa vị thống trị c ủa lao động trí óc đối với lao động chân tay trong các xã hội C. Đề cao lao động trí óc nên tạ o ra quan niệm về vai trò quyết định c ủa nhân tố tinh thần D. Cả A,B,C Câu 57: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống:..... là kết quả nhận thức của các nhà triết học duy vật thời cổ đại, họ thừa nhận tính thứ nhất của vật chất nhưng đồng nhất vật chất vớ i một hay một số chất cụ thể của vật chất và đưa ra những kết luận mà mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác. A. Chủ nghĩa duy vật chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan Câu 58: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống:..... là hình thức cơ bản thứ hai trong l ịch sử của chủ nghĩa duy vật, chị u sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giớ i - phương pháp nhìn thế giớ i như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giớ i đó về cơ bản là ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại. A. Chủ nghĩa duy vật chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

A. Thế giới quan duy vật B. Thế giới quan duy vật biện chứng C. Thế giới quan duy tâm D. Thế giới quan duy tâm biện chứng 68: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giớ i quan duy vật biện chứng của triết học Mác-Lênin là cơ sở khoa học để đấu tranh chống lại.... A. Chủ nghĩa kinh viện B. Chủ nghĩa duy tâm, tôn giáo, phản khoa học C. Chủ nghĩa kinh nghiệm D. Chủ nghĩa giáo điều Câu 69: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh B. Pháp C. Đức D. Nga Câu 70: Chọn phương án đúng nhất: Công lao lớ n nhất của G.W.Ph. Hêghen là... A. phê phán phương pháp siêu hình B. phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng phép biện chứng duy tâm C. phê phán phương pháp biện chứng và xây dựng phép biện chứng duy vật D. phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng chủ nghĩa duy vật Câu 71: Công lao lớ n nhất của L. Phoiơbắ c là... A. đấu tranh chống chủ nghĩa duy vật B. đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo C. đấu tranh chống phương pháp siêu hình D. tất cả các phương án đều sai Câu 72: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác và Ph. Ăngghen đã phê phán tính chất... trong triết học G.W.Ph. Hêghen. A. duy vật chất phác B. duy vật siêu hình C. duy tâm thần bí D. duy tâm chủ quan Câu 73: Một trong những tiền đề quan trọng cho bướ c chuyển biến tư tưởng của C.Mác và Ph.Ăngghen từ thế gi ớ i quan duy tâm sang thế giớ i quan duy vật là... A. phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen B. chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc C. tư tưởng kinh tế của A. Xmít D. tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông Câu 74: Chọn phương án đúng nhất: Những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là... A. triết học cổ điển Đức; Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; H ọc thuyết Tế bào

B. học thuyết Tế bào; Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết Tiến hóa C. học thuyết Tiến hóa; Kinh tế học chính trị h ọc cổ điển Anh; Học thuyết Tế bào D. Cả A, B, C đều sai Câu 75: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là.... A. giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy B. những quy luật chính trị - xã hội c ủa quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa C. những quy luật chính trị - xã hội c ủa quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai Câu 76: Tác phẩ m nào thể hiện tập trung việc V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của triết học Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội? A. Làm gì B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác D. Bút ký triết học Câu 77: Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng. A. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ C. Chức năng khoa học của các khoa học D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận Câu 78: Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Chủ nghĩa duy vật cổ đạ i B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Các phán đoán kia đều đúng 79: Khoa học nào là hạt nhân của thế gi ớ i quan? Chọn câu trả lời đúng. nhất. A. Toán học B. Triết học C. Chính trị h ọc D. Khoa học tự nhiên Câu 80: Những điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng. A. Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạ ng công nghiệp B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị - xã hội độc lập C. Thực tiễn cách m ạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời tri ết học Mác

Câu 87: Chọn phương án đúng nhất: Theo G.W.Ph. Hêghen, giớ i tự nhiên và xã hội loài người đều chỉ là sản ph ẩ m của... A. Sự tự tha hóa của ý niệm tuyệt đối B. Sự sáng tạ o của ý thức con người C. Quá trình tiến hóa của giới tự nhiên D. Tất cả các phương án đều sai Câu 88: G.W.Ph. Hêghen sử dụng khái niệm "tha hóa" để chỉ sự "tha hóa" của... A. Ý niệm tuyệt đối B. Bản chất con người C. Lao động D. Đạ o đức con người Câu 89: Phát minh nào KHÔNG phải là một trong những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của triết học Mác? A. Học thuyết Tế bào B. Học thuyết Tiến hóa C. Thuyết Nguyên tử D. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng 90: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là... A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác - Lênin B. Triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác - Lênin, ch ủ nghĩa xã hội khoa học C. Kinh tế chính trị học, chủ nghĩa xã hội khoa học, triết học Mác - Lênin D. Chủ nghĩa xã hội khoa học, kinh tế chính trị cổ điển Anh, tri ết học cổ điển Đức Câu 91: L. Phoiơbắ c sử dụng khái niệm "tha hóa" để chỉ sự tha hóa của: A. Bản chất con người trong tôn giáo B. Ý niệm tuyệt đối C. Lao động D. Đạ o đức con người 92: Nhà triết học đầu tiên diễn đạt nội dung của phép biện chứng dư ớ i dạng lý luận chặt chẽ thông qua hệ thống các quy luật, phạm trù là: A. G.W. Ph. Hêghen B. L. Phoiơbắc C. Ph. Ăngghen D. C. Mác Câu 93: Các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác đã kế thừa "hạt nhân hợp lí" trong triết học của G.W. Ph. Hêghen để trực tiếp xây dựng nên: A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Phép biện chứng duy vật C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử D. Tất cả các phương án đều sai Câu 94: Những nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng nào đã không luận chứng được một cách khoa học về bản chất và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản? A. A.Xmit và Đ. Ricácđô

B. H.Xanh Ximông, S. Phuriê và R. Ôoen C. C. Mác và Ph. Ăngghen D. Tất cả các phương án đều sai Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Hai phát kiến vĩ đại của C. Mác trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị học là sáng tạo ra: A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị B. Phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa tư bản độc quyền D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư Câu 96: Những nhà lý luận nào đã không thấy được tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa và chưa phân biệt được sự khác nhau giữa sản xuất hàng hóa giản đơn v ớ i sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa? A. A. Xmít và Đ. Ricácđô B. H. Xanh Ximông, S. Phuriê và R. Ôoen C. C. Mác và Ph. Ăngghen D. G.W.Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc Câu 97: Một trong những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp là: A. Không thấy được tính lịch sử c ủa giá trị B. Không phân tích được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C Câu 98: Một trong những hạn chế của các nhà kinh tế - chính tr ị học cổ điển Anh là: A. Không nhận thức được vai trò và sứ mệnh lịch sử c ủa giai cấp công nhân B. Không phân tích được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Tất cả các phương án đều sai Câu 99: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trư ớ c Mác là... A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử c ủa giai cấp công nhân B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách m ạ ng C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C Câu 100: Cơ sở khoa học khẳng đị nh sự phát sinh, phát triển bởi tính đa dạng di truyền, biến dị và mối liên hệ hữu cơ giữa các loài động, thực vật trong quá trình chọn lọc tự nhiên là: A. Thuyết Tiến hóa B. Thuyết Tế bào C. Lý thuyết Di truyền của Men - đê - lê - ép D. Tất cả các phương án đều sai

B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D. Cộng sản chủ nghĩa Câu 109: Giá trị lớ n nhất trong triết học của G.W.Ph. Hêghen đã trở thành tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác là: A. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực tự nhiên B. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực xã hội C. Phép biện chứng D. Tất cả các phương án đều sai Câu 110: Triết học Mác là hệ thống triết học... A. Tách rời giữa lý luận và thực tiễn B. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn C. Chỉ coi trọng thực tiễn D. Chỉ coi trọng lí luận Câu 111: Giá trị lớ n nhất trong triết học của L. Phoiơbắ c đã trở thành tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác là: A. Quan điểm duy tâm về xã hội B. Phép biện chứng C. Chủ nghĩa duy vật, vô thần D. Tư duy siêu hình Câu 112: Hạn chế l ớ n nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là không phát hiện ra sứ mệnh lị ch sử của giai cấp: A. Nông dân B. Công nhân C. Tư sản D. Địa ch ủ Câu 113: Cơ sở khoa học để C. Mác và Ph. Ăngghen khẳng đị nh tư tưởng về tính vĩnh viễn, vô tận của thế giớ i vật chất là: A. Học thuyết Tế bào B. Thuyết Nguyên tử C. Học thuyết Tiến hóa D. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng Câu 114: Cơ sở khoa học chứng minh không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, luôn gắ n liền vớ i vật chất là: A. Hình học Ơ - clít B. Thuyết Tiến hóa C. Thuyết Tế bào D. Thuyết Tương đối của Anh - xtanh Câu 115: Phát minh khoa học được Ph. Ănghen khẳng đị nh là Quy luật cơ bản vĩ đại của sự vận động là... A. Hình học Ơ - clít B. Cơ học Cổ điển C. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng

D. Định luật V ạ n vật hấp dẫn Câu 116: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là lý luận về phương pháp, là hệ thống các quan điểm, các nguyên t ắc chỉ đạo con người tìm tòi, xây dựng, lựa chọn và vận dụng các phương pháp trong nhận thức và thực tiễn. A. Triết học B. Thế giới quan C. Ý thức xã hội D. Phương pháp luận câu 117: Bộ phận giữ vai trò là thế giớ i quan và phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin là... A. triết học Mác - Lênin B. kinh tế - chính trị h ọc Mác - Lênin C. chủ nghĩa xã hội khoa học D. tất cả các phương án đều sai Câu 118: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế gi ớ i là... A. triết học Mác - Lênin B. kinh tế - chính trị h ọc Mác - Lênin C. chủ nghĩa xã hội khoa học D. tất cả các phương án đều sai Câu 119: Chọn phương án đúng nhất: Những học thuyết kinh tế có ảnh hưởng l ớ n nhất đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác là: A. Học thuyết của A.Xmít và Đ.Ricácđô B. Học thuyết của Đ.Ricácđô và H.Xanh Ximông C. Học thuyết của G.W.Ph. Hêghen và L.Phoiơbắc D. Học thuyết của H.Xanh Ximông và A.Xmít Câu 120: Chọn phương án đúng nhất: Các chức năng cơ bản của triết học là: A. Thế giới quan và nhân sinh quan B. Thế giới quan và phương pháp luận C. Dự báo và nhân sinh quan D. Tất cả các phương án đều sa Câu 121: Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí lí luận của giai cấp: A. Tư sản B. Vô sản C. Chủ nô D. Nô l Câu 122: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là toàn bộ những quan điểm, quan niệm của con người về thế gi ớ i, về bản thân con người, về cuộc sống và v ị trí của con người trong thế giớ i đó. A. Triết học B. Thế giới quan C. Ý thức xã hội D. Phương pháp luậ

C. Cuối thế kỷ XVIII D. Cuối thế kỷ XIX Câu 130: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh B. Pháp C. Đức D. Nga Câu 131: Chọn phương án đúng nhất: Công lao lớ n nhất của G.W.Ph. Hêghen là... A. Phê phán phương pháp siêu hình B. Phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng phép biện chứng duy tâm dưới d ạng lý luận chặt chẽ C. Phê phán phương pháp biện chứng và xây dựng phép biện chứng duy vật D. Phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng chủ nghĩa duy vật Câu 132: Công lao lớ n nhất của L. Phoiơbắ c là... A. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy vật B. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo C. Đấu tranh chống phương pháp siêu hình D. Tất cả các phương án đều sai Câu 133: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác và Ph. Ăngghen đã phê phán tính chất... trong triết học G.W.Ph. Hêghen A. Duy vật chất phác B. Duy vật siêu hình C. Duy tâm thần bí D. Duy tâm chủ quan Câu 134: Một trong những tiền đề quan trọng cho bướ c chuyển biến tư tưởng của C. Mác và Ph. Ăngghen từ thế giớ i quan duy tâm sang thế giớ i quan duy vật là: A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc C. Tư tưởng kinh tế của A. Xmít D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông Câu 135: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở ra một thời kỳ m ớ i - thời kỳ quá độ từ... trên phạm vi quốc tế. A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản Câu 136: Nhà nướ c chuyên chính vô sản đầu tiên trong lị ch sử nhân loại ra đời năm... A. 1871 B. 1917 C. 1945 D. 1986

Câu 137: Quan điểm cho rằng: Theo quy luật tiến hóa của l ịch sử, loài người nhất đ ịnh sẽ tiến đến chủ nghĩa xã hội là của... A. C. Mác B. Quốc tế Cộng sản C. Ph. Ăngghen D. Đảng Cộng sản Việt Nam Câu 138: Chọn phương án đúng nhất: Ba nguồn gốc lí luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là: A. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc; Lí luận về giá trị lao động c ủa Xmít và Ricácđô; Phép biện chứng của G.W. Ph. Hêghen B. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Tri ết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị h ọc cổ điển Anh C. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị học cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp D. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị h ọc cổ điển Anh; Học thuyết Tiến hóa của Đácuyn Câu 139: Chọn phương án đúng nhất: Những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là: A. Triết học cổ điển Đức; Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; H ọc thuyết Tế bào B. Học thuyết Tế bào; Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết Tiến hóa C. Học thuyết Tiến hóa; Kinh tế học chính trị h ọc cổ điển Anh; Học thuyết Tế bào D. Tất cả các phương án đều sai B Câu 140: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là: A. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy B. Những quy luật chính trị - xã hội c ủa quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa C. Những quy luật chính trị - xã hội c ủa quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C sai Câu 141: Tác phẩ m nào thể hiện tập trung việc V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội? A. Làm gì B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác D. Bút ký triết học Câu 142: Thời kỳ C. Mác và Ph. Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát triển học thuyết của mình là: A. 1838 - 1841 B. 1841 - 1843