Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

ngân hàng trung ương, Summaries of Labour Law

Ngân hàng trung ương và chính sách

Typology: Summaries

2017/2018

Uploaded on 03/01/2025

minh-anh-tran-22
minh-anh-tran-22 🇻🇳

1 document

1 / 1

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
V. CHƯƠNG 5 - NGÂN
HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ
CHÍNH SÁCH TIN TII. Chính sách tin t ca NHTW
1. Định nghĩa
Đ.n
Hai hướng điu hành M rng Cung ng thêm tin cho nn KT, khuyến khích đầu tư, m rng sx...
Tht cht Ngược li => Kìm hãm s phát trin quá nóng, kim chế lm phát
2. Mc tiêu
Mc tiêu cao nht (Mc tiêu cui cùng)
n định tin tn định sc mua đồng ni t
n định t giá hi đoái
Tăng trưởng kinh tếĐo bng GDP
Công ăn vic làm
Mc tiêu trung gian
Được la chn để đạt ti mc
tiêu cao nht
Tiêu chun la chn
Đo lường được
Kim soát được
Có kh năng tác động trc tiếp ti mc tiêu cao nht
Hai ch tiêu thường được la
chn
Lượng tin cung ng Ms (M1, M2, M3)
Lãi sut th trường
Mc tiêu hot động D tr ca NHTM
Lãi sut th trường liên ngân hàng
3. Ni dung cơ bn
Chính sách tín dng Chính sách lãi sut Trn, sàn, cơ bn; Có khung dao động lãi sut
Chính sách và quy chế tín dng
Chính sách ngoi hi
C.s T giá hi đoái
C định (Có khung biên độ)
Th ni (Th ni hoàn toàn)
Linh hot (Th ni có điu tiết) => Vit Nam hin đang theo cái này!
C.s Qun lý ngoi hi
Ngăn chn d tr ngoi hi không hp lý
Qun lý mua bán ngoi t (V đổi ngoi t tim vàng pht 90 c)
Thu hút ngun ngoi t
C.s D tr ngoi hiPhc v thanh toán quc tếđiu chnh
lượng tin trong nước
Chính sách đối vi ngân sách Đảm bo an toàn cho chính ph
4. Các công c
Trc tiếp
Lãi sut tin gi và lãi sut cho vay
n định lãi sut (chính là lãi sut huy động vn cuat NHTM)
=> Cái này bây gi không ai dùng na, phi th trường quá
n định khung lãi sut tin gi
và cho vay
Cho dao động. Ví d: 8%/ năm, khung dao động
50% so vi lãi sut cơ bn, tc [4%-12%]
Linh hot hơn nhiu
Hn mc tín dng
Khng chế đầu ra => Cung tin vào lưu thông gim
VN căn c vào đâu? Xem báo cáo, căn c vào s cho vay năm trước, kết hp nhiu yếu t
=> Quyết định hn mc năm ti. Eg. Không vượt quá 130% năm ngoái.
Phát hành tin cho NSNN vay Khi bi chi/thiếu ht
Ch ngn hn thôi, hoàn tr trong năm ngân sách
Tín phiếu NHTW Phát hành cho hai ông (i) NHTM (ii) TCTD
VN: bt buc, Theo phân b
Gián tiếp (Các nước phát trin s dng rt
nhiu), tác động vào mc tiêu hot động
Lãi sut tái chiết khuCa ai? Ca NHTW cho vay ngn hn vi hai ông (i) và (ii)
Cơ chế: GT.T251. Phi t hiu
T l d tr bt bucLưu ý: Ch tính trên Tin gi thanh toán
Tin gi tiết kim
Để kim soát quá trình to tin, tác động đến cung tin
Nghip v th trường m
Nghip v này linh hot nht!
Rt quan trng: Mua bán các chng t có giá ca NHTM,
điu tiết cung tin
Cơ chế: T hiu
I. Ngân hàng TW
1. S ra đời và phát trin: t 2
con đường
Do s cnh tranh phát hành tin gia các NH kết hp vs s can thip ca NN (bàn tay vô hình)
Yêu cu ca cơ chế qun lý nên KTTT => NN thành lp NHTW
2. Định nghĩa
định chế qun lý NN v tin t, tín dng và NH, phát hành tin t
Là NH ca các NH
Chc năng: t chc điu hoà lưu thông tin t phm vi c nước => n định giá tr đồng tin
3. Các mô hình t chc. Trên
thế gii có 2 loi CenterBank
NHTW thuc Chính ph
NHTW độc lp vi CP, trc thuc Quc hi
4. Chc năng
1. Phát hành tin
Tin nào?Tin mt (Giy, kim loi...); Tin chuyn khon
NHTW gi độc quyn phát hành
Giy bc NH
Tin kim loi
NHTW tham gia, kim soát cht ch vic to tin
chuyn khon ca Các NHTM và t chc tín dng
Bng cách nào?
Định ra t l d tr bt buc
Cơ cu gia tin mt, tin CK và lãi sut
tái chiết khu...cho hp lý
Các kênh phát hành
Cho vay Các NHTM và t chc tín dng: Qua hot
động tín dng, kim soát bng lãi sut, Hình thc
Tái cm c
Tái chiết khu các chng t có giá
Qua th trường vàng và ngoi t
NSNN vay
Ngn hn thôi, ch khi thiếu ht tm thi hoc bi chi.
Tái chiết khu, cm c trái phiếu CP thông qua NHTM
Qua nghip v th trường mTh trường nào?
Th trường tin t
Mua vào ngn hn Eg. Trái phiếu sp đáo hn, k phiếu, tín phiu
2. C.n Ngân hàng ca các Ngân
hàng
Quán lý tài khon và nhn tin gi ca
(i) Các NHTM, (ii) Các t chc tín dng
TK Tin gi thanh toán
Buc m và duy trì mt lượng
thường xuyên phc v chi tr
TK tin gi d tr bt buc
(Rt quan trng)
Đảm bo kh năng thanh toán
Là công c để điu tiết lượng tin cung ng
Ly t đâu? => Trích % t tin gi NHTM huy động được
T l bao nhiêu? https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-te-Ngan-hang/Quyet-dinh-1158-QD-
NHNN-2018-ty-le-du-tru-bat-buoc-doi-voi-to-chuc-tin-dung-383240.aspx
Cho vay (như trên)
NHTW cho vay, luôn là ch n
Là người cho vay cui cùng (bu sa cui cùng) đ.v các NHTM
T chc thanh toán
không dùng tin mt
Hình thc: Thanh toàn bù tr
Qun lý NN và kim soát hot
động (hai ông trên)
Cp giy phép hot động
Quy định ni dung, phm vu hđ kinh doanh, các quy chế...
Kim tra, giám sát mi mt ca NHTM
Đình ch hot động/Gii thế NHTM trong TH mt k.n thanh toán
3. C.n Ngân hàng Nhà nước
Xây dng, thc thi chính sách tin t quc gia
Nhn tin gi ca KBNN, Cho NSNN vay
Thay mt CP ký kết hip định tin t, tín dng, thanh toán quc tế
Đại din CP tham gia mt s t chc tài chính, tín dng QT
5. Vai trò
1. Điu tiết lượng tin trong lưu thông => thúc đẩy tăng trưởng KT
2. Thiết lp, điu chnh cơ cu kinh tế hp lý
3. n định sc mua đồng ni t
4. Điu chnh hot động vi toàn h thng NH
Không còn da trên d tr vàng na!
Trái phiếu, CP, Thương phiế...=> An
toàn cao
Ch chn 1 trong 2

Partial preview of the text

Download ngân hàng trung ương and more Summaries Labour Law in PDF only on Docsity!

V. CHƯƠNG 5 - NGÂN

HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ II. Chính sách tiền tệ của NHTW

  1. Định nghĩa Đ.n Hai hướng điều hành Mở rộng Cung ứng thêm tiền cho nền KT, khuyến khích đầu tư, mở rộng sx... Thắt chặt Ngược lại => Kìm hãm sự phát triển quá nóng, kiềm chế lạm phát
  2. Mục tiêu Mục tiêu cao nhất (Mục tiêu cuối cùng) Ổn định tiền tệ Ổn định sức mua đồng nội tệ Ổn định tỷ giá hối đoái Tăng trưởng kinh tế Đo bằng GDP Công ăn việc làm Mục tiêu trung gian Được lựa chọn để đạt tới mục tiêu cao nhất Tiêu chuẩn lựa chọn Đo lường được Kiểm soát được Có khả năng tác động trực tiếp tới mục tiêu cao nhất Hai chỉ tiêu thường được lựa chọn Lượng tiền cung ứng Ms (M1, M2, M3) Lãi suất thị trường Mục tiêu hoạt động Dự trữ của NHTM Lãi suất thị trường liên ngân hàng
  3. Nội dung cơ bản Chính sách tín dụng Chính sách lãi suất Trần, sàn, cơ bản; Có khung dao động lãi suất Chính sách và quy chế tín dụng Chính sách ngoại hối C.s Tỷ giá hối đoái Cố định (Có khung biên độ) Thả nổi (Thả nổi hoàn toàn) Linh hoạt (Thả nổi có điều tiết) => Việt Nam hiện đang theo cái này! C.s Quản lý ngoại hối Ngăn chặn dự trữ ngoại hối không hợp lý Quản lý mua bán ngoại tệ (Vụ đổi ngoại tệ ở tiệm vàng phạt 90 củ) Thu hút nguồn ngoại tệ C.s Dự trữ ngoại hối Phục vụ thanh toán quốc tế và điều chỉnh lượng tiền trong nước Chính sách đối với ngân sách Đảm bảo an toàn cho chính phủ
  4. Các công cụ Trực tiếp Lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay Ấn định lãi suất (chính là lãi suất huy động vốn cuat NHTM) => Cái này bây giờ không ai dùng nữa, phi thị trường quá Ấn định khung lãi suất tiền gửi và cho vay Cho dao động. Ví dụ: 8%/ năm, khung dao động 50% so với lãi suất cơ bản, tức [4%-12%] Linh hoạt hơn nhiều Hạn mức tín dụng Khống chế đầu ra => Cung tiền vào lưu thông giảm Ở VN căn cứ vào đâu? Xem báo cáo, căn cứ vào số cho vay năm trước, kết hợp nhiều yếu tố => Quyết định hạn mức năm tới. Eg. Không vượt quá 130% năm ngoái. Phát hành tiền cho NSNN vay Khi bội chi/thiếu hụt Chỉ ngắn hạn thôi, hoàn trả trong năm ngân sách Tín phiếu NHTW Phát hành cho hai ông (i) NHTM (ii) TCTD Ở VN: bắt buộc, Theo phân bổ Gián tiếp (Các nước phát triển sử dụng rất nhiều), tác động vào mục tiêu hoạt động Lãi suất tái chiết khấu Của ai? Của NHTW cho vay ngắn hạn với hai ông (i) và (ii) Cơ chế: GT.T251. Phải tự hiểu Tỷ lệ dự trữ bắt buộc Lưu ý: Chỉ tính trên Tiền gửi thanh toán Tiền gửi tiết kiệm Để kiểm soát quá trình tạo tiền, tác động đến cung tiền Nghiệp vụ thị trường mở Nghiệp vụ này linh hoạt nhất! Rất quan trọng: Mua bán các chứng từ có giá của NHTM, điều tiết cung tiền Cơ chế: Tự hiểu I. Ngân hàng TW
  5. Sự ra đời và phát triển: từ 2 con đường Do sự cạnh tranh phát hành tiền giữa các NH kết hợp vs sự can thiệp của NN (bàn tay vô hình) Yêu cầu của cơ chế quản lý nên KTTT => NN thành lập NHTW
  6. Định nghĩa Là định chế quản lý NN về tiền tệ, tín dụng và NH, phát hành tiền tệ Là NH của các NH Chức năng: tổ chức điều hoà lưu thông tiền tệ phạm vi cả nước => ổn định giá trị đồng tiền
  7. Các mô hình tổ chức. Trên thế giới có 2 loại CenterBank NHTW thuộc Chính phủ NHTW độc lập với CP, trực thuộc Quốc hội
  8. Chức năng
  9. Phát hành tiền Tiền mặt (Giấy, kim loại...); Tiền chuyển khoản Tiền nào? NHTW giữ độc quyền phát hành Giấy bạc NH Tiền kim loại NHTW tham gia, kiểm soát chặt chẽ việc tạo tiền chuyển khoản của Các NHTM và tổ chức tín dụng Bằng cách nào? Định ra tỷ lệ dự trữ bắt buộc Cơ cấu giữa tiền mặt, tiền CK và lãi suất tái chiết khấu...cho hợp lý Các kênh phát hành Cho vay Các NHTM và tổ chức tín dụng: Qua hoạt động tín dụng, kiểm soát bằng lãi suất, Hình thức Tái cầm cố Tái chiết khấu các chứng từ có giá Qua thị trường vàng và ngoại tệ NSNN vay Ngắn hạn thôi, chỉ khi thiếu hụt tạm thời hoặc bội chi. Tái chiết khấu, cầm cố trái phiếu CP thông qua NHTM Thị trường nào? Qua nghiệp vụ thị trường mở Thị trường tiền tệ Mua vào ngắn hạn Eg. Trái phiếu sắp đáo hạn, kỳ phiếu, tín phiểu
  10. C.n Ngân hàng của các Ngân hàng Quán lý tài khoản và nhận tiền gửi của (i) Các NHTM, (ii) Các tổ chức tín dụng TK Tiền gửi thanh toán Buộc mở và duy trì một lượng thường xuyên phục vụ chi trả TK tiền gửi dự trữ bắt buộc (Rất quan trọng) Đảm bảo khả năng thanh toán Là công cụ để điều tiết lượng tiền cung ứng Lấy từ đâu? => Trích % từ tiền gửi NHTM huy động được Tỷ lệ bao nhiêu? https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-te-Ngan-hang/Quyet-dinh-1158-QD- NHNN-2018-ty-le-du-tru-bat-buoc-doi-voi-to-chuc-tin-dung-383240.aspx Cho vay (như trên) NHTW cho vay, luôn là chủ nợ Là người cho vay cuối cùng (bầu sữa cuối cùng) đ.v các NHTM Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt Hình thức: Thanh toàn bù trừ Quản lý NN và kiểm soát hoạt động (hai ông trên) Cấp giấy phép hoạt động Quy định nội dung, phạm vu hđ kinh doanh, các quy chế... Kiểm tra, giám sát mọi mặt của NHTM Đình chỉ hoạt động/Giải thế NHTM trong TH mất k.n thanh toán
  11. C.n Ngân hàng Nhà nước Xây dựng, thực thi chính sách tiền tệ quốc gia Nhận tiền gửi của KBNN, Cho NSNN vay Thay mặt CP ký kết hiệp định tiền tệ, tín dụng, thanh toán quốc tế Đại diện CP tham gia một số tổ chức tài chính, tín dụng QT
  12. Vai trò
  13. Điều tiết lượng tiền trong lưu thông => thúc đẩy tăng trưởng KT
  14. Thiết lập, điều chỉnh cơ cấu kinh tế hợp lý
  15. Ổn định sức mua đồng nội tệ
  16. Điều chỉnh hoạt động với toàn hệ thống NH Không còn dựa trên dự trữ vàng nữa! Trái phiếu, CP, Thương phiế...=> An toàn cao Chỉ chọn 1 trong 2