Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

New version ưiasdfasdfas, Lab Reports of Mechatronics

ádfasdfadsfqweqfasdfqweafdfaadsfasdfqwerfqew

Typology: Lab Reports

2020/2021

Uploaded on 04/01/2025

nhan-nguyen-44
nhan-nguyen-44 🇻🇳

1 document

1 / 46

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PH H CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TO MÁY
B MÔN CƠ SỞ THIT K MÁY
ĐỒ ÁN THIT K MÁY
HK1-NH 24/25
THIT K H THNG DN ĐNG VÍT TI
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DN: ThS. Đỗ Văn Đại
GING VIÊN PHN BIN:
H VÀ TÊN SINH VIÊN: Nguyn Minh Quân
MSSV: 21146409
Mã lp HP : PRMD310523E_24_1_03FIE
Tp HCM, ngày tháng năm 2024
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e

Partial preview of the text

Download New version ưiasdfasdfas and more Lab Reports Mechatronics in PDF only on Docsity!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY

HK1-NH 24/

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÍT TẢI

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. Đỗ Văn Đại

GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN:

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: Nguyễn Minh Quân

MSSV: 21146409

Mã lớp HP : PRMD310523E_24_1_03FIE

Tp HCM, ngày tháng năm 2024

  • Số liệu cho trước:

STT Tên gọi Giá trị

1 Loại vật liệu vận chuyển Đá mịn

2 Năng suất Q (tấn/giờ) 55

3 Đường kính vít tải D (m) 0,

4 Chiều dài vận chuyển L (m) 10

5 Góc nghiêng vận chuyển  (độ) 20

Nguyễn Minh Quân 21146409

ThS.Đỗ Văn Đại

28/08/

10

  • I. Tính toán công suất, tốc độ trục công tác:
    • 1.1. Thông số đầu vào:
    • 1.2. Công suất trên trục công tác:......................................................................................................
    • 1.3. Tốc độ quay trục công tác:...........................................................................................................
    • 1.4. Thông số đầu ra:
  • II. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền:.....................................................................................
    • 2.1. Thông số đầu vào:
    • 2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền:
    • 2.3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động:
  • III. Tính toán, thiết kế bộ truyền đai
    • 3.1. Thông số đầu vào
    • 3.2. Chọn loại đai và tiết diện đai
    • 3.3. Xác định thông số bộ truyền:
    • 3.4. Xác định số dây đai:
    • 3.5. Xác định thông số hình học bánh đai:..................................................................................
    • 3.6. Xác định lực căng đai, lực tác dụng lên trục:
    • 3.6. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền ngoài:
  • IV. Tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng
    • 4.1. Thông số đầu vào:
    • 4.2. Chọn vật liệu:
    • 4.3. Xác định ứng suất cho phép:....................................................................................................
    • 4.4. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
    • 4.5. Xác định thông số ăn khớp:
    • 4.6. Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền hệ thống:
    • 4.7. Kiểm nghiệm bền:
    • 4.8. Tính lực tác dụng khi ăn khớp:...............................................................................................
    • 4.9. Bảng thông số kĩ thuật bộ truyền bánh răng:
  • V. Tính chọn nối trục................................................................................................................................
    • 5.1. Thông số đầu vào:
    • 5.2. Chọn nối trục:
    • 5.3. Tính kiểm nghiệm bền
    • 5.4. Tính lực tác dụng lên trục
  • VI. Tính toán thiết kế trục, chọn then:
    • 6.1. Thông số đầu vào:
    • 6.2. Chọn vật liệu:
    • 6.3. Tính toán thiết kế trục theo điều kiện bền, chọn then:
    • 6.4. Kiểm nghiệm bền
    • 6.5. Bảng tổng kết thông số đường kính trục:
  • VII. Chọn ổ lăn
    • 7.1. Trục
      • 7.1.1. Thông số đầu vào:
      • 7.1.2. Chọn ổ lăn:
    • 7.2. Trục 2:
      • 7.2.1. Thông số đầu vào:
      • 7.2.2. Chọn ổ lăn:
  • Tài liệu tham khảo

I. Tính toán công suất, tốc độ trục công tác:

1.1. Thông số đầu vào:

  • Loại vật liệu vận chuyển: Đá mịn
  • Năng suất, Q = 55 tấn/h
  • Đường kính vít tải, D = 0 , 4 m
  • Chiều dài vận chuyển, L = 10 m
  • Góc nghiêng vận chuyển, λ = 20

°

1.2. Công suất trên trục công tác:

  • Công suất trên trục vít tải, P

t

(kW) [1]

P

lv

QL

( + sin) = 5 , 3082 kW

Q = 55 tấn/h, năng suất vận chuyển

L = 10 m, chiều dài vận chuyển

ω = 3 , 2 , hệ số cản trở chuyển động của vật liệu vận chuyển (đá mịn)

[1]

λ = 20° × π/ 180 = 0 , 3490659 rad, góc nghiêng vận chuyển

1.3. Tốc độ quay trục công tác:

  • Tốc độ quay trục công tác, n

lv

(vòng/phút) [1]

n

lv

4Q

  1. π. D

3

. K. ρ. . c

= 165 , 04 vòng/phút

D = 0 , 4 m, đường kính vít

K = 0 , 8 , hệ số phụ thuộc bước vít, giả sử điều kiện bình thường [1]

ρ = 1 , 7 tấn/m

3

, khối lượng riêng liệu vận chuyển (đá mịn) [1]

ψ = 0 , 125 , hệ số điền đầy (đá mịn) [1]

c = 0 , 65 , hệ số phụ thuộc góc nghiêng vít tải [1]

1.4. Thông số đầu ra:

  • Công suất trục vít tải, P

lv

= 5 , 3082 kW

  • Số vòng quay trục vít, n

lv

= 165 , 04 vòng/phút

II. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền:

2.1. Thông số đầu vào:

  • Công suất trục vít tải, P

lv

= 5 , 3082 kW

  • Số vòng quay trục vít, n

lv

= 165 , 04 vòng/phút

2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền:

  • Công suất trên trục động cơ [2]

P

ct

P

lv

η

= 6. 1210 kW

P

ct

P

lv

η

ol

= 5 , 3618 kW

  • Công suất trục 2:

P

2

P

ct

η

kn

× η

ol

0 , 98 × 0 , 99

= 5 , 5265 kW

  • Công suất trục 1:

P

1

P

2

η

ol

× η

br

0 , 99 × 0 , 96

= 5 , 8149 kW

  • Công suất cần thiết trên trục động cơ:

P

ctđc

P

1

η

đ

= 6 , 1209 kW

  • Số vòng quay trục 1:

n

1

n

đc

u

đ

= 413 , 04 vòng/phút

u

1

= u

đ

= 2 , 3 ∶ TST bộ truyền đai

  • Số vòng quay trục 2:

n

2

n

1

u

br

= 165 , 22 vòng/phút

u

2

= u

br

= 2 , 5 ∶ TST bộ truyền bánh răng

  • Số vòng quay trục công tác:

n

lv

n

2

u

kn

= 165 , 22 vòng/phút

  • Momen xoắn trên động cơ:

T

đc

9 , 55 × 10

6

× P

ctđc

n

đc

9 , 55 × 10

6

× 6 , 1210

≈ 61532 N. mm

  • Momen xoắn trên trục 1:

T

1

9 , 55 × 10

6

× P

1

n

1

9 , 55 × 10

6

× 5 , 8149

≈ 134448 N. mm

  • Momen xoắn trên trục 2:

T

2

9 , 55 × 10

6

× P

2

n

2

9 , 55 × 10

6

× 5 , 5265

≈ 319449 N. mm

  • Momen xoắn trên trục công tác:

T

ct

9 , 55 × 10

6

× P

ct

n

ct

9 , 55 × 10

6

× 5 , 3618

≈ 309929 N. mm

  • Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động:

Trục

Thông số

Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục công tác

Công suất P,kW 6 , 1210 5 , 8149 5 , 5265 5 , 3618

Tỉ số truyền u 2 , 3 2 , 5 1

Số vòng quay n,

vòng/phút

Momen xoắn T,

N.mm

III. Tính toán, thiết kế bộ truyền đai

3.1. Thông số đầu vào

  • Công suất cần thiết trên trục động cơ P = Pctdc = 6,1210 kW
  • Tỉ số bộ truyền đai u = uđ = 2,
  • Số vòng quay động cơ n = nđc = 950 vòng/phút

3.2. Chọn loại đai và tiết diện đai

Dựa vào công suất, tốc độ quay trục dẫn tra bảng 4.12 [2] chọn loại đai thang

thường có các thông số kỹ thuật như sau:

Loại

đai

Tiết diện đai Đường kính 𝐝

𝟏

bánh

đai dẫn (𝐦𝐦)

Chiều dài đai giới

𝐛(𝐦𝐦) 𝐡(𝐦𝐦) 𝐀(𝐦𝐦) hạn (𝐦𝐦)

3.3. Xác định thông số bộ truyền:

  • Chọn đường kính bánh đai dẫn theo dãy tiêu chuẩn: d

1

= 180 mm

  • Tính vận tốc đai [2]:

v =

π × n × d

1

π × 950 × 180

= 8. 954 m ⁄s < 25 m ⁄s (thỏa)

  • Tính chọn đường kính bánh đai bị dẫn [2]:

Chọn hệ số trượt đai ξ = 0 , 02

Tính đường kính bánh đai bị dẫn:

α

1

d

2

− d

1

a

thỏa

3.4. Xác định số dây đai:

  • Số dây đai [2]:

z =

P. K

đ

[P

0

]. C

α

. C

L

. C

u

. C

z

= 2 , 673 ⇒ z = 3

P = 6. 1210 kW, công suất trên trục bánh đai chủ động

K

đ

= 1 , 35 , hệ số tải trọng động

C

α

= 1 , 24 ( 1 − e

α 1

110

) = 0 , 9410 , hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm

C

L

L

L 0

1

6

2000

2240

1

6

= 0 , 9813 hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài

đai

L

0

= 2240 mm, chiều dài thực nghiệm của đai Ƃ

C

u

= 1 , 13 , hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền u = 2 , 3

C

z

= 0 , 95 , hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng

cho các dây đai

P

[

P

0

]

= 1 , 963 ⇒ z

[

P

0

]

= 3 , 1184 ,công suất cho phép xác định bằng thực nghiệm tra bảng

4.19 (nội suy theo giá trị vận tốc)

3.5. Xác định thông số hình học bánh đai:

  • Chiều rộng bánh đai [2]:

B = (z − 1 )t + 2e = ( 3 − 1 ) 19 + 2. 12 , 5 = 63 mm

t = 19 mm, e = 12 , 5 mm, tra bảng 4.21 [2]

  • Đường kính ngoài bánh đai [2]:

Bánh dẫn: d

a

= d

1

  • 2 h

0

= 180 + 2. 4 , 2 = 188 , 4 mm

Bánh bị dẫn: D

a

= d

2

  • 2 h

0

= 400 + 2. 4 , 2 = 408 , 4 mm

h

0

= 4 , 2 mm, tra bảng 4.21 [2]

3.6. Xác định lực căng đai, lực tác dụng lên trục:

  • Lực căng đai (cho một sợi đai) [2]:

F

0

780 × P × K

đ

v × C

α

× z

+ F

v

780 × 6 , 1210 × 1 , 35

8 , 95 × 0 , 941 × 3

+ 14 , 27 = 269 , 3 N

P = 6 , 1210 kW, công suất trên trục bánh đai chủ động

K

đ

= 1 , 35 , hệ số tải trọng động

C

α

= 1 , 24 ( 1 − e

α

1

110

) = 0 , 9410 , hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm

z = 3 , số sợi dây đai

v = 8 , 95 m/s, vận tốc đai

F

v

= q

m

. v

2

2

= 14 , 3 N, lực căng do lực li tâm sinh ra

q

m

= 0 , 178 kg/m, khối lượng 1 mét chiều dài đai Ƃ, tra bảng 4.22 [2]

  • Lực tác dụng lên trục [2]:

F

r

= 2 F

0

z sin (

α 1

2

) = 2 ∙ 269 , 3 ∙ 3 ∙ sin (

156 ,48°

2

) = 1581 , 9 N

4.1. Thông số đầu vào:

  • Công suất trên trục dẫn, P = P

1

= 5 , 8149 kW

  • Số vòng quay trên trục dẫn, n

1

= 413 , 04 vòng/phút

  • Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng, u = u

br

  • Tuổi thọ bộ truyền, L

H

= 5 × 300 × 6 × 2 = 18000 giờ

  • Momen xoắn trên trục dẫn, T = T

1

= 134448 N. mm

4.2. Chọn vật liệu:

Vật

liệu

Nhiệt

luyện

Độ

cứng

Giới hạn

bền

𝐛

Giới hạn

chảy

𝐜𝐡

[𝜎𝐻]

(MPa)

[𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥

(MPa)

[𝜎𝐹]𝑚𝑎𝑥

(MPa)

BR

dẫn

C45 Tôi

cải

thiện

BR

bị

dẫn

C45 Tôi

cải

thiện

4.3. Xác định ứng suất cho phép:

  • Ứng suất tiếp xúc cho phép [2]:

[

σ

H

]

= min

{[

σ

H

]

[

σ

H

]}

= 481 , 818 N/mm

2

H

] =

σ

Hlim

o

. K

HL

S

H

= 509 , 091 N/mm

2

H

] =

σ

Hlim

o

. K

HL

S

H

= 481 , 818 N/mm

2

σ

Hlim

o

= 2 HB

1

  • 70 = 2 ∙ 245 + 70 = 560 N/mm

2

σ

Hlim

o

= 2 HB

2

  • 70 = 2 ∙ 230 + 70 = 530 N/mm

2

, ứng suất

tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở

S

H

= 1 , 1 , hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc

K

HL

N

HO

N

HE

1

m

H

, hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng thời gian phục

vụ

N

HO

= 30 ∙ HB

1

2 , 4

N

HO

= 30 ∙ HB

2

2 , 4

, số chu kì thay đổi ứng

suất cơ sở khi tiếp xúc

N

HE

= 60 ∙ c ∙ n ∙ L

H

= 446083200 , số chu kì thay đổi ứng

suất tương đương

c = 1 , số lần tiếp xúc/vòng quay

n = 413 , 04 vòng/phút, số vòng quay

L

H

= 18000 giờ, thời gian phục vụ

m

H

= 6 , bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc

Vì N

HE

> N

HO

; N

HE

> N

HO

⇒ lấy N

HE

= N

HO

; N

HE

N

HO

⇒ K

HL

= K

HL

  • Ứng suất uốn cho phép [2]:

F

] =

σ

Flim

o

. K

FC

. K

FL

S

F

= 252 N/mm

2

[

σ

F

]

σ

Flim

o

. K

FC

. K

FL

S

F

= 236 , 571 MPa

σ

Flim

o

= 1 , 8 HB

1

= 1 , 8 ∙ 245 = 441 MPa

σ

Flim

o

= 1 , 8 HB

2

= 1 , 8 ∙ 230 = 414 MPa

, ứng suất uốn cho phép ứng

với số chu kỳ cơ sở của bánh răng

S

F

= 1 , 75 , hệ số an toàn khi tính về uốn

K

FC

= 1 , hệ số xét đến ảnh hưởng cài đặt tải

K

FL

N FO

N

FE

1

m

F

, hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng

N

FO

6

, số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử uốn

N

FE

= 60 ∙ c ∙ n ∙ L

H

= 446083200 , số chu kì thay đổi ứng

suất tương đương

c = 1 , số lần tiếp xúc/vòng quay

n = 413 , 04 vòng/phút, số vòng quay

L

H

= 18000 giờ, thời gian phục vụ

m

F

= 6 , bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc

T

1

= 134448 N. mm, momen xoắn trên trục dẫn

[

σ

H

]

= 481. 818 N/mm

2

, ứng suất tiếp xúc cho phép

K

α

= 49 , 5 MPa

1

3 , hệ số phụ thuộc vào cặp bánh răng, loại răng thẳng,

bảng 6.5 [2]

ψ

ba

= 0 , 4 , hệ số chiều rộng vành răng, bảng 6.6 [2]

K

= 1 , 03 hệ số phân bố không đều tải trọng lên chiều rộng vành răng,

tra theo bảng 6.7, sơ đồ bố trí bánh răng theo trục sơ đồ 6 và trị số

ψ

bd

= 0 , 53. ψ

ba

(u + 1 ) = 0 , 53. 0 , 4 ( 2 , 5 + 1 ) = 0 , 742 ⇒ ψ

bd

Chọn a

w

= 140 mm

4.5. Xác định thông số ăn khớp:

  • Môđun, m (mm) [2]:

m = ( 0 , 01 ÷ 0 , 02 ). a

w

= ( 0 , 01 ÷ 0 , 02 ). 140 = 1 , 4 ÷ 2 , 8 mm

Theo tiêu chuẩn chọn môđun m = 2 , 5 mm

  • Số răng bánh dẫn, bị dẫn [2]:

Bánh dẫn Z

1

2 a

w

m(u+ 1 )

2 ∙ 140

2 , 5 ( 2 , 5 + 1 )

⇒ Chọn Z

1

Bánh bị dẫn Z

2

= u. Z

1

⇒ Chọn Z

2

  • Tính chính xác lại khoảng cách trục [2]:

a

w

m(Z

1

+Z

2

= 140mm

  • Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền bộ truyền bánh răng:

Tỉ số truyền thực tế bộ truyền bánh răng: u

brtt

Z

2

Z

1

80

32

Sai lệch tỉ số truyền bộ truyền bánh răng:

u

brtt

− u

br

u

br

. 100% = 0 % (thỏa)

4.6. Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền hệ thống:

Δu

hệ thống

u

brtt

. u

đtt

− u

ch

u

ch

u

đtt

= 2 , 2675 , tỉ số truyền thực tế bộ truyền đai

u

brtt

= 2 , 5 , tỉ số truyền thực tế bộ truyền bánh răng

u

ch

= 5 , 756 , tỉ số truyền thực tế bộ truyền bánh răng

4.7. Kiểm nghiệm bền:

  • Kiểm nghiệm răng – bền tiếp xúc [2]:

σ

H

= Z

M

Z

H

Z

ε

2 T

1

. K

H

u + 1

b

w

. u. d

w

2

= 455 , 9179 MPa ≤

[

σ

H

]

= 481 , 818 N/mm

2

(thỏa)

Z

M

= 274 , hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp

Z

H

2cosβ

b

sin2α

tw

= 1 , 7639 : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

cosα

t

. tgβ = tgβ

b

α

tw

= α

t

= arctg (

tgα

cosβ

) = arctg (

tg20°

cosβ

α

tw

= α

t

β = 0°

cosβ

b

= 1 , bánh răng trụ răng thẳng

Z

ε

4 −ε α

3

= 0 , 868 : hệ số trùng khớp của răng, do bánh răng trụ răng

thẳng, nên hệ số trùng khớp dọc ε

β

ε

α

= [ 1 , 88 − 3 , 2 (

1

Z

1

1

Z

2

)] cosβ

[

1

32

1

80

)]

cos

= 1 , 74 ,hệ số trùng khớp ngang

T

1

= 134448 N. mm, momen xoắn trên trục dẫn

K

H

= K

K

K

Hv

σ

F

2 T

1

. K

F

. Y

ε

. Y

β

. Y

F

b

w

. d

w

. m

= 68 , 9431 N/mm

2

[

σ

F

]

= 252 N/mm

2

(thỏa)

σ

F

σ

F

. Y

F

Y

F

= 65 , 8425 N/mm

2

[

σ

F

]

= 241 , 714 N/mm

2

(thỏa)

Y

ε

1

ε

α

1

1 , 74

= 0 , 5747 , hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Y

β

β

140

= 1 , hệ số kể đến độ nghiêng của răng, bánh răng trụ răng

thẳng β = 0

Y

F

= 3 , 78 , hệ số dạng răng của bánh dẫn, dựa vào bảng 6.18 [2], hệ số

dịch chỉnh x

1

= 0 , giá trị Z

v

= 32 và phương pháp nội suy

Z

v

= Z

1

= 32 , số răng tương đương bánh dẫn

Y

F

= 3 , 61 , hệ số dạng răng của bánh bị dẫn, dựa vào bảng 6.18 [2], hệ

số dịch chỉnh x

2

= 0 , giá trị Z

v

= 80 và phương pháp nội suy

Z

v

= Z

2

= 80 , số răng tương đương bánh bị dẫn

K

F

= K

K

K

Fv

= 1 , 321878 , hệ số tải trọng khi tính về uốn [2]

K

= 1 , 07 , hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng

vành răng khi tính về uốn, dựa vào bảng 6.7, sơ đồ bố trí bánh

răng theo trục sơ đồ 6 và giá trị

ψ

bd

K

= 1 , hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng

đồng thời ăn khớp khi tính về uốn (đối với bánh răng trụ răng

thẳng)

K

Fv

v

F

∙b

w

∙d

w

2 T

1

∙K

∙K

= 1 , 2354 , hệ số kể đến tải trọng động xuất

hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn

v

F

= δ

F

∙ g

0

∙ v ∙

α

w

u

δ

F

= 0 , 016 , hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số

ăn khớp, bảng 6.15 [2]

  • Kiểm nghiệm răng – trường hợp quá tải:

Kiểm tra ứng suất tiếp xúc cực đại cho phép [2]:

σ

Hmax

= σ

H

k

qt

= 455 , 918 N/mm

2

[

σ

H

]

max

= 1260 N/mm

2

  • Kiểm tra ứng suất uốn cực đại cho phép [2]:

Bánh dẫn:

σ

F1max

= σ

F

k

qt

[

σ

F

]

max

= 464 N/mm

2

Bánh bị dẫn:

σ

F2max

= σ

F

k

qt

[

σ

F

]

max

= 360 N/mm

2

K

qt

= 1 , hệ số quá tải

4.8. Tính lực tác dụng khi ăn khớp:

  • Lực vòng [2]:

F

t

= F

t

2 T

1

d

w

= 3361 , 2 N

  • Lực vòng [2]:

F

r

= F

r

F

t

. tgα

tw

cosβ

3361 , 2. tg20°

cos0°

= 1223 , 4 N

  • Lực dọc trục [2]:

F

a

= F

a

= 0 N (bánh răng trục răng thẳng F

a

4.9. Bảng thông số kĩ thuật bộ truyền bánh răng:

Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị

Công suất trên trục dẫn P

1

5 , 8149 kW

Tốc độ quay trên trục dẫn n

1

413 , 04 vòng/phút

Momen xoắn trên trục dẫn T

1

134448 N. mm

Tỉ số truyền thực tế u

brtt

Thời gian làm việc L

H

18000 giờ