








Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Chapter 2 of mathematics, which called Toan cao cap 1 in Vietnamese.
Typology: Slides
1 / 14
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Ngày 24 tháng 9 năm 2024
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 1 / 27
Một bảng gồm m × n số thực hoặc phức được viết thành m dòng và n cột được
gọi là ma trận cấp m × n, kí hiệu
a 11
a 12
· · · a 1n
a 21
a 22
· · · a 2n
a m
a m
· · · a mn
hoặc A = (aij)m×n
aij được gọi là phần tử của ma trận A nằm trên dòng i và cột j.
(Hai ma trận bằng nhau) Hai ma trận cùng cấp A = (aij)m×n; B = (bij)m×n
được gọi là bằng nhau, kí hiệu A = B, nếu aij = bij, ∀i, j.
(Ma trận chuyển vị) Chuyển các dòng (cột) của ma trận A thành các cột
(dòng) ta được ma trận gọi là ma trận chuyển vị của ma trận A, kí hiệu
T
. Tức là A
T = (aji)n×m.
Notes
Notes
Ví dụ
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 3 / 27
Ma trận vuông: khi m = n, ma trận A được gọi là ma trận vuông.
Các phần tử a 11 , a 22 , ..., ann tạo thành đường chéo chính.
Các phần tử an1, an− 12 , ..., a1n tạo thành đường chéo phụ.
Ma trận tam giác trên (dưới) là ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm
về một phía của đường chéo chính bằng 0.
a 11 a 12 · · · a1n
0 a 22 · · · a2n
0 0 · · · ann
hoặc
a 11 0 · · · 0
a 21 a 22 · · · 0
an1 an2 · · · ann
Ma trận dòng là ma trận có m = 1 : A =
h
a 1
a 2
· · · a n
i
Ma trận cột là ma trận có n = 1 : A =
a 1
a 2
a n
Ma trận không là ma trận có tất cả các phần tử aij = 0. Kí hiệu ( 0 ).
Notes
Notes
h
i
Chú ý:
n = A.A...A (n lần)
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 7 / 27
Giả sử α, β là các số; A, B là các ma trận, I là ma trận đơn vị
α(A + B) = αA + αB
(α + β)A = αA + βA
(αβ)A = α(βA)
α(BC) = (αB)C
Nếu A là ma trận vuông thì AI = IA = A
T
T
= A
(αA)
T = αA
T
T = A
T
T
T = B
T A
T
Notes
Notes
Ví dụ: Tính
3 ;
T − E;
f(C) với f(x) = x
2 − x + 3.
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 9 / 27
Ma trận con cấp k(k ≥ 1 ) :
Cho ma trận A cấp m × n. Ma trận vuông cấp k lập từ các phần tử nằm
trên giao của k dòng và k cột của A được gọi là ma trận con cấp k của A.
Câu hỏi: Ma trận con của A m×n
có cấp cao nhất là bao nhiêu?
Khái niệm ma trận con ứng với một phần tử:
Nếu A vuông cấp n, ma trận vuông cấp n − 1 lập từ A bằng cách bỏ đi
dòng i và cột j được gọi là ma trận con của A ứng với phần tử aij, kí hiệu
Mij.
Ví dụ A =
. Khi đó
Notes
Notes
Tính chất 4. Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử nằm
trên đường chéo chính.Tức là
a 11 0 · · · 0
a 21 a 22 · · · 0
an1 an2 · · · ann
a 11 a 12 · · · a1n
0 a 22 · · · a2n
0 0 · · · ann
= a 11
a 22
...a nn
Tính chất 5.
λa
′
i
′′
i
λa
′
i
′′
i
· · · λa
′
in
′′
in
= λ
a
′
i
a
′
i
· · · a
′
in
a
′′
i
a
′′
i
· · · a
′′
in
Hệ quả
n det A với mọi λ ∈ R.
Định thức có 2 dòng (2 cột) tỉ lệ với nhau thì bằng 0.
Nếu định thức có một dòng (cột) bằng 0 thì bằng 0.
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 13 / 27
Hệ quả
định thức của nó cũng được nhân với λ.Tức là
λ dòng i
−−−−−−→ B ⇒ det B = λ det A
định thức không đổi.
λ dòng i+ dòng j→ dòng j
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ B ⇒ det B = det A
Notes
Notes
Tính định thức cấp 2.
Tính định thức cấp 3: Quy tắc tam giác
Tính định thức cấp cao.
Khi tính định thức theo định nghĩa ta đưa định thức cấp n (cấp cao) về định
thức cấp n − 1 (cấp thấp hơn) để tính.
Dùng các tính chất của định thức đưa định thức cần tính về các định thức tính
được đơn giản hơn.Ví dụ dùng các phép biến đổi sơ cấp:
A
di↔dj
−−−−→ B ⇒ det A = − det B.
A
λ dòng i
−−−−−−→ B ⇒ det B = λ det A
A
λ dòng i+ dòng j→ dòng j
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ B ⇒ det B = det A
để đưa định thức cấp cao về định thức có dòng hoặc cột có nhiều số 0. Sau đó
tính định thức khai triển theo dòng hoặc cột đó.
Khi khai triển theo dòng (cột) nên chọn dòng (cột) có nhiều số 0 hơn.
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 15 / 27
Cho A và B là hai ma trận vuông cùng cấp. Khi đó
det(AB) = det A det B
det A
n = (det A)
n
Ví dụ: A =
Tính
det(AB)
det A
100
Notes
Notes
1 Nếu A khả nghịch thì
− 1
)
− 1
= A.
2 Nếu hai ma trận A, B vuông cùng cấp và khả nghịch thì AB cũng khả
nghịch và
− 1 = B
− 1 A
− 1 .
(^3) Nếu A khả nghịch thì
T )
− 1 = (A
− 1 )
T .
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 19 / 27
Nhắc lại: Nếu A khả nghịch thì
det A
A 11 A 21 · · · An
A 12 A 22 · · · An
A1n A2n · · · Ann
trong đó Aij = (− 1 )
i+j det Mij là phần bù đại số của aij, Mij là ma trận
con cấp n − 1 ứng với aij.
Chú ý: Với ma trận cấp 2 không suy biến:
a b
c d
− 1
ad − bc
d −b
−c a
Notes
Notes
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
Ta có A 11
1 + 1
12
1 + 2
13
21
− 1 ; A 22 = − 1 ; A 23 = 1 ; A 31 = − 1 ; A 32 = − 1 ; A 33 = −3. Mặt khác
det A = − 4.
Như vậy A
det A
1
4
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 21 / 27
Sinh viên tham khảo giáo trình
Notes
Notes
Ma trận thang dòng
Ví dụ: A =
Các phép biến đổi dưới đây là các phép biến đổi sơ cấp và không làm thay
đổi hạng của một ma trận.
1 A
λdi
−−→ B; λ , 0.
2 A
di↔dj
−−−−→ B.
3 A
λdi+dj→dj
−−−−−−−−→ B.
Hạng của một ma trận thang dòng bằng số dòng khác không của nó.
Ở ví dụ trên r(A) = 3 , r(B) = 2 ; r(C) = 3
Quy tắc tìm hạng của ma trận A :
biến đổi sơ cấp
trên dòng hoặc cột
B; trong đó B là ma trận thang dòng.
Khi đó
r(A) = số dòng khác không của B
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 25 / 27
Ví dụ 1:
2d2+d3→d
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
d1+d4→d4;−2d1+d2→d
8d2+d4→d
−−−−−−−−−→
7d2+d3→d
−1d3+d4→d
−−−−−−−−−−→
Suy ra r(A) = 3.
Ví dụ 2. Tùy theo giá trị m tìm hạng của ma trận
5 0 21 13 m
Notes
Notes
Biện luận hạng của ma trận sau theo m
0 0 m − 1 1
0 0 m 3
0 0 m − 1 1
0 0 0 m(m − 1 )
2 m − 3 4 2
3 0 21 2 m
Chương 2. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 27 / 27
Notes
Notes