Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Lý luận hình thái kinh tế- xã hội, Slides of Terrorist Networks and Counter-Terror Organizations

Lý luận hình thái kinh tế- xã hội Với con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta

Typology: Slides

2021/2022

Uploaded on 05/27/2024

thitham-bui
thitham-bui 🇻🇳

1 document

1 / 19

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Thy Phc:0976581768
ĐỀ THI TH
CHUN CU TRÚC MINH HA
ĐỀ 33
(Đề thi có 05 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2023
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh:………………………………………………
S báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Đim trong hình v bên là đim biu din ca s phc nào dưới đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 2: Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Tp nghim ca phương trình
A. .B. .C. .D. .
Câu 4: Tp xác định ca hàm s
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Cho cp s nhân vi . Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Trong không gian , cho hai đim . Trung đim ca đon thng
to độ
A. .B. .C. .D. .
Câu 7: Cho , khi đó bng
A. .B. .C. .D. .
Câu 8: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: Cho hàm s liên tc trên nguyên hàm ca , biết
. Khi đó giá tr
A. .B. .C. .D. .
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13

Partial preview of the text

Download Lý luận hình thái kinh tế- xã hội and more Slides Terrorist Networks and Counter-Terror Organizations in PDF only on Docsity!

Thầy Phức: ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 33 (Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. Câu 1: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 4: Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 5: Cho cấp số nhân với và. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 6: Trong không gian , cho hai điểm. Trung điểm của đoạn thẳng có toạ độ là A.. B.. C.. D.. Câu 7: Cho , khi đó bằng A.. B.. C.. D.. Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và là nguyên hàm của , biết và

. Khi đó giá trị là A.. B.. C.. D..

Câu 10: Trong không gian , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm? A.. B.. C.. D. . Câu 11: Cho hàm số có đồ thi như hình vẽ Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 12: Modul của số phức bằng A.. B.. C.. D.. Câu 13: Cho hai số phức. Số phức có phần ảo bằng A.. B.. C.. D.. Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 15: Trong không gian , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua điểm có phương trình là A.. B.. C.. D. Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho học sinh vào một dãy ghế dài gồm ghế trống, mỗi học sinh ngồi một ghế? A.. B.. C.. D. Câu 17: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng. Thể tích của khối chóp đó bằng A.. B.. C.. D.. Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng A.. B.. C.. D.. Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 20: Một hình nón có bán kính đáy cm và độ dài đường sinh cm. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. cm 2

. B. cm 2 . C. cm 2 . D. cm 2 . Câu 21: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng A. B. C. D. Câu 22: Trong không gian , đường thẳng có một véctơ chỉ phương là A.. B. C. D. Câu 23: Với là số thực dương tùy ý bằng

Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật có và. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng. A.. B.. C.. D.. Câu 38: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m , sao cho có không quá 4 số nguyên thoả mãn A.. B.. C.. D.. Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm. Khi thì bằng A.. B.. C.. D.. Câu 41: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng

. Xét điểm thuộc và điểm thuộc sao cho , khi đó bằng A.. B.. C.. D.. Câu 42: Cho khối lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng. Côsin góc giữa hai mặt phẳng và bằng. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm ,. Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là A.. B.. C.. D.. Câu 44: Trên tập số phức, xét phương trình. Có bao nhiêu cặp để phương trình đã cho có hai nghiệm phức là , thỏa mãn? A.. B.. C.. D.. Câu 45: Trong không gian , cho điểm. Gọi , là hai mặt cầu có cùng tâm , bán kính lần lượt là và. Xét điểm di động trên và ba điểm , , di động trên sao cho , , đôi một vuông góc. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện bằng A.. B.. C.. D.. Câu 46: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng gọi là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy của sao cho khoảng cách và góc giữa và trục của bằng và. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 47: Cho đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là và. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và bằng A.. B.. C.. D.. Câu 48: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ: Trên khoảng , hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. B. C. D. Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi tồn tại ít nhất 12 số nguyên thoả mãn A. B. C. D. Câu 50: Xét hai số phức thoả mãn và. Khi đạt giá trị lớn nhất thì bằng A.. B.. C.. D.. ---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.B 9.B 10.A 11.D 12.B 13.D 14.D 15.B 16.B 17.A 18.A 19.D 20.A 21.C 22.A 23.B 24.B 25.A 26.D 27.D 28.A 29.A 30.A 31.C 32.C 33.D 34.B 35.C 36.C 37.C 38.B 39.C 40.C 41.B 42.C 43.D 44.C 45.A 46.C 47.A 48.D 49.D 50.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Lời giải

A.. B.. C.. D..

Lời giải Chọn B Giá trị cực tiểu bằng 1. Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và là nguyên hàm của , biết và

. Khi đó giá trị là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Câu 10: Trong không gian , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Thay tọa độ điểm vào thấy thỏa mãn đáp án A Câu 11: Cho hàm số có đồ thi như hình vẽ Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên Câu 12: Modul của số phức bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Câu 13: Cho hai số phức. Số phức có phần ảo bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Ta có. Vậy phần ảo của số phức là. Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.. B.. C.. D..

Lời giải Chọn D Số điểm cực trị của hàm số chính là số lần đổi dấu của Nhận thấy đổi dấu chỉ lần, vậy hàm số đã cho có điểm cực trị. Câu 15: Trong không gian , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua điểm có phương trình là A.. B.. C.. D. Lời giải Chọn B Mặt cầu tâm đi qua điểm nên có. Vậy phương trình mặt cầu là. Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho học sinh vào một dãy ghế dài gồm ghế trống, mỗi học sinh ngồi một ghế? A.. B.. C.. D. Lời giải Chọn B Để xếp học sinh vào một dãy ghế dài gồm ghế trống thì ta có cách. Câu 17: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng. Thể tích của khối chóp đó bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Thể tích của khối chóp đó bằng. Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Tập xác định: Ta có. Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng. Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Ta có:. Câu 20: Một hình nón có bán kính đáy cm và độ dài đường sinh cm. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. cm 2

. B. cm 2 . C. cm 2 . D. cm 2 . Lời giải Chọn A Diện tích xung quanh: cm 2 . Câu 21: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng A. B. C. D.

Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Tập xác định. Đạo hàm Ta có. Do đó khi. Câu 30: Chọn ngẫu nhiên hai số trong số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để hai số được chọn có tổng là một số lẻ bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Lấy ra hai số tùy ý từ số có. Gọi là biến cố: “hai số được chọn có tổng là một số lẻ ” Suy ra. Xác suất của là :. Câu 31: Biết rằng. Hãy biểu diễn theo và A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có: Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , ,. A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có , , đi qua có vtpt có dạng. Câu 33: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng. Gọi là trung điểm cạnh. Thể tích của khối chóp bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D

Vì là trung điểm cạnh nên Ta có Câu 34: Xét và , khi đó bằng A. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có: Câu 35: Cho hình chóp đều có độ dài cạnh đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A.. B.. C.. D. Lời giải Chọn C

Kẻ tại Câu 38: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B

Vậy phương trình đã cho có nghiệm thực phân biệt Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m , sao cho có không quá 4 số nguyên thoả mãn A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có Để có không quá 4 số nguyên x thoả mãn thì. Kết hợp điều kiện nên có 242 giá trị m nguyên.

Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm. Khi thì bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có Khi đó . Câu 41: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng

. Xét điểm thuộc và điểm thuộc sao cho , khi đó bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B thuộc . thuộc. Câu 42: Cho khối lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng. Côsin góc giữa hai mặt phẳng và bằng. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Gọi là trung điểm của ; , lần lượt là hình chiếu của , trên. Ta có: ; .

Từ thay vào Với mỗi cặp theo Viet có có 1 cặp tương ứng. Vậy có 4 cặp thỏa mãn. Câu 45: Trong không gian , cho điểm. Gọi , là hai mặt cầu có cùng tâm , bán kính lần lượt là và. Xét điểm di động trên và ba điểm , , di động trên sao cho , , đôi một vuông góc. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Chọn hệ trục tọa độ sao cho , , , ( Để đảm bảo là một tứ diện vuông tại ) và khi đó, từ giả thiết , ta có hệ Ta có Dùng bất đẳng thức ta có . Câu 46: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng gọi là 2 điểm nằm trên đường tròn đáy của sao cho khoảng cách và góc giữa và trục của bằng và. Thể tích khối trụ đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Kẻ đường sinh ; kẻ

khi đó ta có . Câu 47: Cho đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là và. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Do đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là nên Mặt khác ta có Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và bằng Câu 48: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ: Trên khoảng , hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. B. C. D. Lời giải Chọn D Ta có Vẽ thêm đường thẳng. Ta thấy cùng dấu với nên cùng dấu với

Khi đó. Dấu bằng xảy ra khi và thẳng hàng theo thứ tự tức là . Khi đó. ---------- HẾT ---------- 21