
































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
luật thuongw mại 2024 lài đại học
Typology: Schemes and Mind Maps
1 / 40
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Số: 1604. 0145 /HĐTC HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG này (“ Hợp Đồng ”) được lập tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tĩnh ngày … tháng 08 năm 2016 giữa các bên có tên dưới đây : (A) NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HÀ TĨNH với tư cách là Bên Nhận Thế Chấp Giấy CNĐKKD : 0100111948 - 083 do Sở Kế hoạch và đầ u tư Hà Tĩnh cấp ngày 10/08/2009, Đăng k ý thay đổ i lầ n thứ 2 ngày 04/01/ Địa chỉ : Số 82 Phan Đình Phùng, Thành Phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh Điện thoại : 039.3850409 Fax: 039. Đại diện : Ông Hoàng Văn Thiệu Chứ c vụ : Giám đốc (Theo văn bản uỷ quyền số 158 /UQ-HĐQT-NHCT18 ngày 22/03/2016 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam) (Bên Nhận Thế Chấp sau đây gọi tắt là Bên A) và (B) CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VIỆT HÀ với tư cách là Bên Thế Chấp. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp : Số 3001571788 do Sở Kế hoạch và Đầ u tư Hà Tĩnh cấp, đăng ký thay đổ i lầ n thứ 2 ngày 08/11/ Địa chỉ : Khu phố Hưng Lợi, Thị trấn Kỳ Anh, Huyện K ỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam (Nay thuộc Phường Sông Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) Điện thoại : 0393 737999 Fax: 0393 737999 Đại diện : Ông Nguyễ n Xuân Quang Chứ c vụ : Chủ tịch hội đồng quản trị (Bên Thế Chấp sau đây gọi tắt là Bên B) (Trong Hợp Đồng này, Bên A và Bên B được gọi riêng là một “ Bên ” và gọi chung là “ Các Bên ”) Sau khi đã đàm phán và thoả thuận, Các Bên đồng ý ký kết Hợp Đồng này với nội dung và các điều khoản dưới đây: ĐIỀU 1 NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM Bên B đồng ý thế chấp tài sản của mình cho Bên A để bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ nợ được mô tả dưới đây: “ Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm ” là toàn bộ nghĩa vụ trả nợ đầ y đủ và đúng hạn (bao gồm: gốc, lãi, phí, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại và các nghĩa vụ tài chính khác) của Bên B đối với Bên A phát sinh từ tất cả các hợp đồng tín dụng, hợp đồng cấp bảo lãnh, hợp đồng chiết khấu, văn bản liên quan tới việc phát hành L/c, hợp đồng cấp tín dụng khác và các văn bản sửa đổ i, bổ sung (nếu có) mà Bên B ký với Bên A trước, cùng và/hoặc sau thời điểm ký kết Hợp Đồng này (Sau đây gọi chung là “ Hợp Đồng Cấp Tín Dụng” ).
2.01 Tài Sản Thế Chấp (a) Các Tài sản gắ n liền với Thửa Đất theo Giấy Chứ ng Nhận Quyền Sử Dụng Đất Quyền Sở Hữu Nhà Ở Và Tài Sản Khác Gắ n Liền Với Đất số CĐ 095888 do S ở Tài nguyên và môi trường tỉnh Hà Tĩnh cấp cho Công ty C ổ phầ n Thương mại Việt Hà ngày 18/08/2016 như sau:
Sở hữu riêng Cấp 2 (c) Các quyền, lợi ích, khoản thanh toán mà Bên B có thể nhận được sau thời điểm Hợp Đồng này có hiệu lự c liên quan tới Quyền Sử Dụng Đất và Tài Sản G ắn Liền Với Đất (bao gồm nhưng không giới hạn: các khoản thanh toán do Thửa Đất bị thu hồi; các khoản thanh toán từ các giao dịch cho thuê, chuyển nhượng Quyền Sử Dụng Đất và/hoặc Tài Sản Gắ n Liền Với Đất; tiền bảo hiểm Tài Sản Gắ n Liền Với Đất;…). (Các tài sản từ (a) đến (c) nêu trên được gọi chung là “ Tài Sản Thế Chấp ”) 2.02 Giá Trị Tài Sản Thế Chấp (a) Tại thời điểm ký kết Hợp Đồng này, Các Bên thống nhất định giá giá trị của Tài Sản Thế Chấp là: 71,392,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Bảy mươi mốt tỷ ba trăm chín mươi hai triệu Việt Nam Đồng). (b) Giá trị của Tài Sản Thế Chấp có thể được điều chỉnh lại theo thoả thuận bằng biên bản giữa Các Bên (đại diện Bên A là thành viên Ban giám đốc hoặc cán bộ có thẩ m quyền theo quy định nội bộ của Bên A) hoặc bằng một văn bản do Bên A toàn quyền quyết định (trong trường hợp Bên A không thể thoả thuận được với Bên B) theo chính sách định giá tài sản bảo đảm của Bên A. (c) Giá trị Tài Sản Thế Chấp không bắ t buộc phải được áp dụng khi xử lý Tài Sản Thế Chấp. Các Bên đồng ý không ký văn b ản sửa đổ i Hợp Đồng hoặc đăng ký/s ửa đổ i đăng ký giao d ịch bảo đảm trong trường hợp giá trị Tài Sản Thế Chấp được định giá lại khác với giá trị nêu tại điểm 2.02 (a) Hợp đồng này.
do lỗi của Bên A. Bên A sẽ hoàn trả Giấy Tờ Tài Sản Thế Chấp cho Bên B hoặc Tổ chứ c/Cá nhân khác do Bên B chỉ định ngay sau khi Hợp Đồng này chấm dứ t. Trường hợp Tài Sản Thế Chấp bị xử lý, Bên A có quyền giao Tài Sản Thế Chấp, Giấy Tờ Tài Sản Thế Chấp cho bên mua/bên nhận chuyển nhượng Tài Sản Thế Chấp. 3.02 Bên A được quyền kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng, khai thác và tình trạng của Tài Sản Thế Chấp. 3.03 Bên A cam kết sẽ tiến hành thủ tục giải chấp, xoá đăng ký giao d ịch bảo đảm theo quy định sau khi Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm chấm d ứ t, trừ trường hợp Các Bên có thỏa thuận khác. 3.04 Trường hợp Tài Sản Thế Chấp được bảo hiểm (theo quy định của Pháp luật hoặc theo yêu cầ u của Bên A), khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, Bên A được quyền trự c tiếp nhận tiền bảo hiểm từ tổ chứ c bảo hiểm, trừ trường hợp Các Bên có thoả thuận khác. 3.05 Bên A có các quyền, trách nhiệm khác với tư cách là bên nhận thế chấp tài sản theo quy định của Pháp luật và Hợp Đồng này. ĐIỀU 4 QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B Bên B cam đoan và bảo đảm, cam kết sẽ th ự c hiện các trách nhiệm của mình liên quan tới Tài Sản Thế Chấp như sau: 4.01 Tài Sản Thế Chấp: (i) thuộc quyền sử dụng/s ở hữu hợp pháp của Bên B, không bị ràng buộc về quyền sở hữu với bất cứ bên thứ ba nào khác; (ii) không bị tịch thu hoặc kê biên; (iii) không ở trong tình trạng tranh chấp; (iv) không bị sử dụng vào các mục đích công ích hoặc quốc phòng, an ninh; (v) không nợ bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào đối với Nhà nước mà dẫn tới việc Tài Sản Thế Chấp không được phép thế chấp. 4.02 Tại thời điểm ký kết Hợp Đồng này, Tài Sản Thế Chấp chưa được sử dụng vào bất kỳ giao dịch tặng cho, cho thuê, chuyển nhượng, chuyển đổ i, thế chấp, góp vốn, kê khai góp vốn, không phải là đối tượng của bất kỳ giao dịch hứ a mua hứ a bán, giao dịch đặt cọc, cam kết hoặc bất kỳ giao dịch dân sự , thương mại với bất kỳ Tổ chứ c/Cá nhân khác. 4.03 Sau thời điểm ký kết Hợp Đồng này, Bên B sẽ chỉ sử dụng Tài Sản Thế Chấp làm đối tượng của bất kỳ giao dịch với Tổ chứ c/Cá nhân khác khi được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên A. 4.04 Đối với Giấy Tờ^ Tài Sản Thế^ Chấp, Bên B bảo đảm và cam kết rằng:^ (i) bản gốc các giấy tờ bàn giao cho Bên A là bản gốc duy nhất mà Bên B có; (ii) cung cấp ngay cho Bên A bản gốc của bất kỳ giấy tờ liên quan tới Tài Sản Thế Chấp mà Bên B có được sau thời điểm ký Hợp Đồng; (iii) Đối với Tài Sản Gắ n Liền Với Đất hình thành trong tương lai, Bên B sẽ tiến hành các thủ tục để được cấp Giấy chứ ng nhận quyền sở hữu ngay sau khi tài sản hình thành xong trong thời hạn theo yêu cầ u của Bên A phù hợp với quy định của Pháp luật. 4.05 Nếu Bên A chưa có thông báo xử lý Tài Sản Thế Chấp thì Bên B có quyền sử dụng và hưở ng các lợi ích từ việc sử dụng, khai thác Tài Sản Thế Chấp và các quyền khác theo quy định của pháp luật với điều kiện là: (i) việc sử dụng và khai thác Tài Sản Thế Chấp phải chịu sự kiểm tra, giám sát của Bên A; (ii) việc sử dụng, khai thác Tài Sản Thế Chấp không dẫn tới việc vi phạm Hợp Đồng này hoặc làm giảm giá trị của Tài Sản Thế Chấp (trừ trường hợp hao mòn thông thư ờng trong quá trình sử dụng) hoặc làm tổ n hại đến quyền lợi của Bên A. 4.06 Bên B cam đoan đã tiến hành các thủ tục cầ n thiết theo quy định của Pháp luật để có đủ thẩ m quyền ký kết Hợp Đồng này. 4.07 Bên B bảo đảm các thông tin mà Bên B đưa ra trong Hợp Đồng này là đầ y đủ và chính xác. Bên B cam kết sẽ cung cấp ngay cho Bên A ngay sau khi Bên B có được bất kỳ thông tin nào: (i) liên quan tới việc tăng/giảm giá trị, sự dịch chuyển hoặc bất kỳ sự
kiện nào có thể ảnh hưở ng bất lợi tới Tài Sản Thế Chấp; (ii) liên quan tới chính Bên B. 4.08 Bên B sẽ phối hợp với Bên A để công chứ ng Hợp Đồng này (nếu pháp luật có quy định bắ t buộc phải công chứ ng hoặc theo yêu cầ u của Bên A) tại Cơ quan có thẩ m quyền. Bên B sẽ thanh toán mọi chi phí liên quan tới việc công chứ ng, đăng ký giao dịch bảo đảm Hợp Đồng này. Bên B uỷ quyền không hủy ngang cho Bên A được quyền thự c hiện đăng ký, s ửa đổ i, điều chỉnh, đính chính, bổ sung giao dịch bảo đảm đối với Hợp Đồng này. 4.09 Các cam đoan và bảo đảm, trách nhiệm khác của Bên B: (a) Tại thời điểm ký kết Hợp Đồng này, không tồn tại bất k ỳ Bản án/Quyết định của TAND các cấp, Trọng tài hoặc Quyết định thi hành án của Cơ quan thi hành án mà Bên B là bên có nghĩa vụ về tài sản đối với Tổ chứ c/Cá nhân khác. (b) Bên B phải thanh toán phí thuê Công ty định giá độc lập thẩ m định và định giá tài sản (nếu có). (c) Sẽ bổ sung tài sả n khác hoặc thay thế biện pháp bảo đảm khác theo yêu cầu của Bên A nếu Tài Sản Thế Chấp bị hư hỏng, giảm giá trị. (d) Sẽ bàn giao Tài Sản Thế Chấp và chịu mọi chi phí, phí tổ n liên quan đến việc bàn giao, xử lý Tài Sản Thế Chấp khi nhận được Thông Báo Xử Lý Tài Sản của Bên A. (e) Trường hợp Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm được bảo đảm bở i Tài Sản Thế Chấp và tài sản khác của Bên B hoặc bên thứ ba và/hoặc biện pháp bảo đảm khác, Bên B đồng ý rằng Bên A được quyền lự a chọn xử lý đ ồng thời tất cả tài sản hoặc bất kỳ tài sản nào hoặc biện pháp bảo đảm khác theo thứ tự do Bên A toàn quyền quyết định khi Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm bị vi phạm. (g) Sẽ hành động và ký kết bất kỳ văn bản, tài liệu nào phù hợp với quy định của Pháp luật và theo yêu cầ u của Bên A khi Tài Sản Thế Chấp bị xử lý. (h) Bên B khẳng định Tài Sản Thế Chấp chỉ được giải chấp và không chịu s ự ràng buộc của Hợp Đồng này khi Bên B không còn bất kỳ nghĩa vụ nợ nào đối với Bên A. (i) Sẽ thự c hiện nghiêm túc, đầ y đủ và kịp thời các nghĩa vụ khác của Bên B với tư cách là bên thế chấp tài sản theo quy định của Pháp luật và quy định tại Hợp Đồng này. ĐIỀU 5 XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP 5.01 Các Trường Hợp Xử Lý Tài Sản Thế Chấp Bên A có quyền xử lý Tài Sản Thế Chấp khi xảy ra một trong các sự kiện sau: (a) Bên B không thự c hiện kịp thời, đầ y đủ Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm khi đến hạn (thời điểm đến hạn theo quy định tại Hợp Đồng Cấp Tín Dụng hoặc thời điểm mà Bên A ấn định trong văn bản yêu cầ u thự c hiện nghĩa vụ trước thời hạn do Bên B vi phạm Hợp Đồng Cấp Tín Dụng hoặc Hợp Đồng này). (b) Bất cứ cam đoan, bảo đảm nào của Bên B đưa ra tại Hợp Đồng này, một trong các Hợp Đồng Cấp Tín Dụng được phát hiện là không đúng hoặc không được Bên B thự c hiện đúng. (c) Bên B vi phạm các cam kết và nghĩa vụ của mình theo quy định tại Hợp Đồng này hoặc một trong các Hợp Đồng Cấp Tín Dụng, mà không khắ c phục vi phạm trong thời hạn mà Bên A yêu cầ u bằng văn bản hoặc không thể khắ c phục. (d) Pháp luật quy định Tài Sản Thế Chấp phải được xử lý đ ể bảo đảm thự c hiện nghĩa vụ khác. 5.02 Nguyên Tắc Xử Lý Tài Sản Thế Chấp (a) Tài Sản Thế Chấp được xử lý theo thoả thuận tại Hợp Đồng này, trừ trường hợp Các Bên có thoả thuận khác bằng văn bản. (b) Bên A có quyền trự c tiếp xử lý Tài Sản Thế Chấp hoặc uỷ quyền cho Tổ chứ c/Cá nhân khác xử lý Tài Sản Thế Chấp phù hợp với quy định của Pháp luật.
bằng văn bản trong thời hạn do Bên A ấn định. Giá do tổ chứ c thẩ m định giá được chỉ định đưa ra là cơ s ở để tiến hành xử lý Tài Sản Thế Chấp. Chi phí thẩ m định giá do Bên B chịu. Nếu Các Bên không thoả thuận được giá hoặc Bên B không chỉ định tổ chứ c thẩ m định giá trong thời hạn đã ấn định hoặc Bên B không có mặt tại địa chỉ đăng ký đ ể thoả thuận giá thì Bên A được toàn quyền ấn định giá trị Tài Sản Thế Chấp để xử lý. Trường hợp Tài Sản Thế Chấp được Bên A trự c tiếp bán hoặc uỷ quyền/giao cho bên thứ ba bán (bao gồm cả bán đấu giá) mà không có người mua với giá được ấn định theo quy định trên thì các bên sẽ thoả thuận để điều chỉnh giảm giá bán. Nếu Bên B không thoả thuận điều chỉnh giảm hoặc không có mặt tại địa chỉ đăng ký đ ể thoả thuận điều chỉnh giảm thì Bên A được quyền tự điều chỉnh giá bán Tài Sản Thế Chấp cho đến khi bán được Tài Sản Thế Chấp. Mỗi lầ n điều chỉnh giảm, Bên A chỉ được điều chỉnh tối đa 10% so với giá bán Tài Sản Thế Chấp liền kề trước đó. Trường hợp Tài Sản Thế Chấp bị xử lý theo phương th ứ c (iii) điểm 5.03(b), Bên B và Bên A sẽ thoả thuận giá cho thuê, khai thác. Nếu không thoả thuận được vì bất kỳ lý do gì, Bên A đư ợc toàn quyền ấn định giá. (iv) Sau khi thự c hiện các thủ tục (i), (ii) và (iii) trên đây, trong phạm vi Pháp luật cho phép, Bên A được toàn quyền tiến hành các thủ tục khác nhằm xử lý Tài Sản Thế Chấp cho đến khi Tài Sản Thế Chấp được xử lý hoặc khi Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm đã được thanh toán đầ y đủ. 5.05 Chỉ Định Đại Diện Theo Ủy Quyền Bên B theo đây chỉ định không huỷ ngang cho Giám đốc/Phó giám đốc phụ trách Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tĩnh hoặc Tổ ng giám đốc Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam trong hoặc sau khi xử lý Tài Sản Thế Chấp được toàn quyền tiến hành bất kỳ hành động nào và ký kết bất k ỳ văn bản nào cầ n thiết hoặc thích hợp để đạt được các mục đích xử lý Tài Sản Thế Chấp khi Bên A thự c hiện quyền xử lý Tài Sản Thế Chấp. 5.06 Sử Dụng Tiền Thu Được Từ Việc Xử Lý Tài Sản Thế Chấp (a) Trừ trường hợp Các Bên có thoả thuận khác hoặc Pháp luật có quy định khác, toàn bộ số tiền thu được từ việc xử lý Tài Sản Thế Chấp hoặc bất kỳ khoản tiền nào mà Bên A nhận được từ các Tổ chứ c/Cá nhân khác theo quy định tại Hợp Đồng này sẽ được sử dụng để thanh toán cho các nghĩa vụ theo thứ tự mà pháp luật có quy định (nếu có) hoặc theo thứ tự do Bên A quyết định. (b) Trường hợp số tiền thu được từ việc xử lý Tài Sản Thế Chấp sau khi trừ đi chi phí xử lý và nghĩa v ụ tài chính với Ngân sách Nhà nước mà không đủ để thanh toán Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm thì Bên B tiếp tục có nghĩa vụ nợ và có trách nhiệm phải thanh toán phầ n còn thiếu đó. ĐIỀU 6 CÁC QUY ĐỊNH KHÁC 6.01 Chấm Dứt Hiệu Lực Của Hợp Đồng, Giải Chấp Tài Sản (a) Khi Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm chấm dứ t (hoặc Các Bên có thỏa thuận chấm dứ t) và Các Bên hoàn thành thủ tục giải chấp tài sản thì Hợp Đồng này tự động chấm dứ t. (b) Sau khi Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm được thanh toán đầ y đủ, theo yêu cầ u và bằng chi phí của Bên B, Bên A sẽ: (i) ký và chuyển cho Bên B văn bản xác nhận chấm dứ t việc thế chấp Tài Sản Thế Chấp theo quy định tại Hợp Đồng này; và (ii) chuyển giao cho Bên B toàn bộ các Giấy Tờ Tài Sản Thế Chấp (trừ trường hợp Tài Sản Thế Chấp bị xử lý); hoặc (iii) phối hợp và hỗ trợ Bên B xoá đăng ký th ế chấp. 6.02 Chuyển Giao, Chuyển Nhượng Hợp Đồng (a) Trường hợp Bên A chuyển giao, chuyển nhượng một phầ n hoặc toàn bộ các quyền của mình theo Hợp Đồng Cấp Tín Dụng thì Bên A có thể, mà không cầ n chấp thuận
của Bên B, chuyển giao, chuyển nhượng một phầ n hoặc toàn bộ các quyền của mình theo Hợp Đồng này cho bất kỳ Tổ chứ c/Cá nhân khác. (b) Bên B không được chuyển giao, chuyển nhượng các quyền và nghĩa vụ của mình theo quy định tại Hợp Đồng này. 6.03 Luật Điều Chỉnh, Giải Quyết Tranh Chấp (a) Hợp Đồng này và các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ Hợp Đồng này sẽ được giải thích phù hợp với và điều chỉnh bở i pháp luật Việt Nam. (b) Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp Đồng này sẽ do Tòa án có thẩ m quyền của Việt Nam giải quyết. 6.04 Sửa Đổi Hợp Đồng này và bất kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng này chỉ được thay đổ i, sửa đổ i, hoặc chấm dứ t nếu việc thay đổ i, sửa đổ i, hoặc chấm dứ t đó được lập thành văn bản ký bở i các bên tham gia Hợp Đồng này, trừ trường hợp nêu tại Điểm 2.02 (c) Hợp đồng này. 6.05 Bản Gốc Hợp Đồng này được lập thành (04) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ (01) bản gốc, Bên B giữ 01 bản gốc, cơ quan công chứng/xác nhận có thẩm quyền giữ một (01) bản gốc và Cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm giữ một (01) bản gốc. 6.06 Hiệu Lực Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm. ĐỂ GHI NHẬN CÁC THỎA THUẬN TRONG HỢP ĐỒNG NÀY , đại diện hợp pháp của Các Bên đã ký và chuyển giao Hợp Đồng này vào ngày ... tháng 08 năm 2016. ĐẠI DIỆN BÊN THẾ CHẤP ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP (Ký tên/Đóng dấu nếu có) (Ký tên/Đóng dấu)
phòng làm việc;
3. Phân tích thông tin về tài sản: