Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

KINH TẾ VĨ MÔ BÀI TẬP, Exercises of Information Technology

BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 1

Typology: Exercises

2021/2022

Uploaded on 03/05/2025

pham-nguyen-thuy-trang
pham-nguyen-thuy-trang 🇻🇳

2 documents

1 / 12

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Cơng 2
ĐO LƯỜNG CÁC BIÉN s KINH TẾ v ĩ
Bài tập
1. Mi giao dịch sau đây c ảnh hưng như thế nào (nếu có) đến c
thành phần của GDP ca Việt Nam theo ch tiếp cận chi tiêu? Hãy
giải thích.
a. Gia đình bn mua mt chiếc tù lnh Deawoo sn xut trong
ớc
b. Gia đình bn mua một ngôi nhà 3 tng mi y.
c. Hãng Ford Vit Nam bán mt chiếc xe hiu Laser t ng tn
kho.
d. Bn mua mt chiếc nh ga cùa Hải Hà - Kotobuki.
e. Thành ph Hà Ni thay mi hệ thng chiếu sáng trong dp hi
nghASEM-V.
f. Hãng Honda m rng nhà máy Vĩnh Phúc.
g. Chnh phù tăng tr cp cho nhng người tht nghiệp.
2. Nhng ng hoá đã qua s dng và đưc bán lại, v nhng hàng
hoá dịch v không đưc giao djch công khai trên úi tng (ví d
lương thực thc phẩm đưc to ra tiêu dùng ngay tại gia đình)
thưng không đưc tính vào GDP. Tại sao li như vy? Điều này nh
hưng ra sao đến vic dùng GDP làm thưc đo phúc li kinh tế a
mt nước và so sánh gia các nước phát triển và kém phát trin?
3. i đây là s liệu v GDP ca Vit Nam (ngun; Niên giám
Thng 2003)
Năm GDP danh nghĩa
(nghìn ti đng)
GDP thực tể*
(nghin ti đng)
2002 536 313
2003 606 336
; 1994 là năm cơ sở.
14
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa

Partial preview of the text

Download KINH TẾ VĨ MÔ BÀI TẬP and more Exercises Information Technology in PDF only on Docsity!

Chương 2

ĐO LƯỜNG CÁC BIÉN số KINH TẾ v ĩ MÔ

Bài tập

  1. Mỗi giao dịch sau đây cỏ ảnh hưởng như thế nào (nếu có) đến các thành phần của GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu? Hãy giải thích. a. Gia đình bạn mua một chiếc tù lạnh Deawoo sản xuất trong nước b. Gia đình bạn mua một ngôi nhà 3 tầng mới xây. c. Hãng Ford Việt Nam bán một chiếc xe hiệu Laser từ hàng tồn kho. d. Bạn mua một chiếc bánh gatô cùa Hải Hà - Kotobuki. e. Thành phố Hà Nội thay mới hệ thổng chiếu sáng trong dịp hội nghị ASEM-V. f. Hãng Honda mở rộng nhà máy ở Vĩnh Phúc. g. Chỉnh phù tăng trợ cấp cho những người thất nghiệp.
  2. Những hàng hoá đã qua sử dụng và được bán lại, vậ những hàng hoá dịch vụ không được giao djch công khai trên úiị trưởng (ví dụ lương thực thực phẩm được tạo ra và tiêu dùng ngay tại gia đình) thường không được tính vào GDP. Tại sao lại như vậy? Điều này ảnh hưởng ra sao đến việc dùng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế cùa một nước và so sánh giữa các nước phát triển và kém phát triển?
  3. Dưới đây là sổ liệu về GDP của Việt Nam (nguồn; Niên giám Thống kê 2003)

Năm GDP danh nghĩa (nghìn ti đồng)

GDP thực tể* (nghin ti đồng) 2002 536 313 2003 606 336

•; 1994 là năm cơ sở.

a. GDP danh nghĩa năm 2003 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2002? b. GDP thực tế năm 2003 đà tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2002? c. Mức giá chung năm 2003 đă tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2002? d. Tốc độ tăng GDP danh nghĩa lớn hơn hay nhỏ hom so với tăng GDP thực tế? Hãy giải thích?

  1. Vào ngày 1.7.2005, một người thợ cẳt tóc tên là Lâm kiém được 400.000 đồng tiền cắt tóc. Theo tính toán của anh, trong ngày hôm đó các dụng cụ thiết bị của anh bj hao mòn giá trị ià 50.000 đồng. Trong 350.000 đồng còn lại, anh Lâm chuyển 30.000 đồng cho chính phù dưới dạng thuế doanh thu, 100.000 đồng giữ lại cửa hàng để tích luỹ mua thiết bị mới trong tương lai. Phần thu nhập còn lại 220.000 đồng anh phải nộp thuế thu nhập 70.000 đồng và chì mang về nhà thu nhập sau khi đã nộp thuế. Dựa vào những thông tin này, bạn hãy tính đóng góp của anh Lâm vào những chi tiêu thu nhập sau: a. Tổng sản phẩm trong nước b. Sản phẩm quổc dân ròng c. Thu nhập quốc dân d. Thu nhập cá nhân e. Thư nhập khả dụng
  2. Theo lý thuyết, khoản chi tiêu mua nhà ở mớ' của hộ gia đình được tinh vào đầu tư hay tiêu dùng? Còn việc mua xe hơi mới có được tính như vậy hay không? Tại sao?
  3. Giao dịch nào đóng góp nhiều hơn vào giá trị GDP: chiếc vồng kim cương mới được một người giàu có mua hay chai nưởc sôđa mà một người đang khát mua? Tại sao? Một nước tập trung nguồn lực vào sản xuất hàng hoá đắt tiền có làm tăng GDP và tìừìg phúc lợi kinh tế cho người dân được không?
  4. Sự kiện sau đây có tác động như thế nào đến CPI và chi sổ điều chinh GDP? a. Đồng hồ Longin tăng giá 20% b. Xe máy Spacy nhập khẩu tăng giá 20%

khoẻ so với những người ưẻ tuổi, và chi phi chăm sóc sức khoẻ đã tăng nhanh hom mức giá chung. Bạn cần biết'gi tíiêm để xác định rõ xem liệu phúc lợi của người già có thực sự tăng lên không?

Câu hỏi lựa chọn: Chọn một câu trả lời đúng nhất trong mỗi

câu hỏi dưới đây

  1. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) có ứiể được đo lường bằng tổng của a. tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phù và xuất khẩu ròng b. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận c. đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian d. giá trj hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê e. sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập cá nhân khả dụng:
  2. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập: a. mà người Việt Nam tạo ra cả ờ ừong nước và nước ngoài. b. tạo ra ừên lãnh thô Việt Nam. c. của khu vực dịch vụ ừong nước. d. của khu vực chế tạo ưong nước. e.e. Không phải những điều kể ữên.Knong pnai nnưng aieu Ke ưen.
  3. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam, thì a. giá trj sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhiều hom so với giá trị sản xuất mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài. b. giá trị sản xuất mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài nhiều hom so với giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam. c. GDP ứiực tế lớn hom GDP danh nghĩa. d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa. e. giá trị hàng hoá trung gian lớn hơn giá ừị hàng hoá cuối củng.
  4. GDP danh nghĩa của năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2002 có nghĩa là:

‘ a. Sản lượng tăng b. Sản iứợng giảm c. Sản lượng không đổi d. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không đổi vì thông tin này chưa đù để biết về sản lượng thực tế

  1. GDP thực tế đo lường theo mức g iá ...........còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá ......... a. năm hiện hành, năm cơ sở b. năm cơ sở, năm hiện hành c. của hàng hóa ừung gian, của hàng hỏa cuối cùng d. trong nước, quốc tế e. quốc tế, ừong nước
  2. Khi tỉnh GDP hoặc CNP thi việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng? a. Chi tiêu của chính phù với tiền lưcmg b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty vay tiền c. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ d. Tiêu dùng của dân cư và chì tiêu chính phủ
  3. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP? a. Công việc nội ừợ b. Doanh tíiu từ việc bán ma tuý bất hợp pháp c. Doanh thú từ việc bán các sản phẩm ừung gian d. Dịch vụ tư vẩn e. Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và được bán lần đầu tiên vào năm nay

Duởi đây là những thông tin về một nền kinh tể chi sản xuất bút và

sách. Năm cơ sở là năm 1999. Hãy sử dụng những thông tin này để

trả lời các câu hỏi từ 8 đến l ì

Năm Giá bút (nghin đổng)

Lượng bút (nghìn cái)

Giá sách (nghìn đồng)

Lượng sách (nghin quyển) 1999 3 100 10 50 2000 3 120 12 70 (^2001 4 120 14 )

đồng/năm trước đây. Vợ ông ta bẳt đầu đi làm với mức lưong 10 triệu đồng/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm khoản đóng góp cho bố mẹ s triệu đồng/năm. Phần đóng góp của gia đỉnh này vào tổng thu nhập quốc dân ừong năm sẽ giảm đi: a. 50 triệu'đồng b. 65 ừiệu đồng c. 75 triệu đồng d. 85 tiiệu đồng e. 90 triệu đồng

  1. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu: a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia đinh tíìuê c. Một cây cầu mới được xây bằng vổn ngân sách thành phố d. Sợi bông được công ty Dệt Thành Công mua e. Giáo trình Nguyên lý Kinh tế học vĩ mô do trường ĐH KTQD phát hành.
  2. Khoản tiền 50.000 đôla mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức sỗ được túứi vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như như thế nào? a. Đầu tư tăng so.ooo đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla b. Tiêu dùng tăng so.ooo đôla và xuất khẩu ròng giảin so.ooo đôla c. Xuất khẩu ròng giảm so.ooo đôla d. Xuất khẩu rồng tăng 50.000 đôla e. Không tác động gỉ vì chiếc xe này được sản xuất ở nước ngoài
  3. Nếu bổ mẹ bạn mua một ngôi nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này s ỉ được tính là a. Tiêu dùng b. Đầu tư c. Chi tiêu chừứỉ phủ d. Xuất khẩu e. N h |^ khẩu

Dựa vào sổ liệu về việc sán xuất ằây đồng dưới đây để trả iời các câu

hỏi từ 17 đến 20

Các công đoạn Doanh thu

Giá trị đẩu vào mua từ doanh nghiệp khác I Khai thác quặng đồng^100 II Sản xuất đồng thỏi 160 100 in Sản xuất dây đồng 210 160 IV Bán cho người tiêu dùng cuối củng 300 210

  1. Tổng giá trị sản phẩm trung gian là a. 210 b. 300 c. 470 d. 770
  2. Toàn bộ quá trình sản xuất dây đồng và bán cho người tiêu dừig cuối cùng đã làm tăng thu nhập quổc dân a 210 b. 300 c. 470 d. 770
  3. Giá ừị gia tăng được tạo ra ở công đoạn III là a. 50 b. 90 c. 160 d. 210
  4. Trong giá d*i của sản phẩm cuổi cùng, giá trj của quặng đồng đã được tính đến: a. một lần b. hai lần c. ba ỉần d. bổn lần
  5. Hoạt động nào sau đây không làm tăng thu nhập của người dân một nưởc? a. Xây dựng một cây cầu b. Mở rộng đường giao thông

t

đên 29 với năm cq sớ là năm 2000

Năm Giá sách (nghin đồng)

Lượng sách (cuốn)

Giá bút chì (nghin đồng)

Lượng bút chì (cái) 2000 2,00 (^100) 1,00 (^100) (^2001) 2,50 (^90) 0,90 120 (^2002) 2,75 105 1,00 (^130)

  1. CPI cùa các năm 2000, 2001, 2002 lần lượt là a. 100,0; 111,0; 139, b. IOOa ' 109,2; 116, c. 100,0; 113,3; 125, d. 83,5; 94,2; 100,
  2. Ti lệ lạm phát của năm 2001 lả a. 0% b. 9,2% c. 11,0% d. 13,3%
  3. Ti lệ lạm phát của năm 2002 là a. 0% b. 10,3% c. 11,0% d. 13,3%
  4. Giả sử thay đổi năm cơ sở thành 2002. Giá trị mới của CPI trong năm 2001 là a. 90, b. 100, c. 114, d. 134,
  5. Nếu CPI cùa năm 1995 là 136,5 và ti lệ lạm phát cùa năm 1995 là

5%, thì CPI của năm 1994 là:

a. 135, b. 125, c. 131, d. 130,

e. 105,

  1. Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu đổng lên 31 triệu đồng. Trong giai đoạn đỏ CPI tăng từ 122 lên 169. Nhìn chung mức sổng của bạn đ3: a. giảm b. tăng c. không đổi d. Không thể kết luận vi không biết năm COKỞ.
  2. Câu binh luận nào sau đây là đúng? a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và ti lệ lạm phát b. L3i suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát c. Lãi suất danh nghĩa bằng ti lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế d. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế ừừ đi tì lệ lạm phát e. Các câu trên đều sai

ĐÁP ÁN Bài tập

  1. Theo cách tiếp cận chi tiêu, GDP bao gồm các thành phần; c (tiêu dùng của hộ gia đỉnh), I (chi đầu tư của hộ gia đình và hẫng Idnh doanh), G (chi mua hàng và dịch vụ của chúứi phủ), và NX (xuất khẩu ròng = xuất khẩu - nhập khẩu) a. GDP tăng do chi tiêu dùng tăng (tủ lạnh mởi). b. GDP tăng do đầu tư tăng (ngôi nhà mới). c. GDP không đổi do hàng tồn kho thuộc GDP của năm trước. d. GDP tăng do chi tiêu dùìg tăng (mua bánh). e. GDP tăng do chi tiêu của chính phủ tăng. f. GDP tăng do đầu tư tăng (nhà máy tnới). g. GDP không tính đến trợ cấp.
  2. GDP tính đến những hàng hoá djch vụ mới được tạo ra trong năm, do đó hàng hoá đã qua sử dụng và được sản xuất vào những năm tnrởc sẽ được tỉnh vào năm sản xuất chứ không tính khi được tiếp tục giao dịch sau này. Tương tự, các hàng hoá dịch vụ không được giao dịch