









Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Kinh tế chính trị nhé file word
Typology: Lecture notes
1 / 17
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG BỘ MÔN: LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Hoàng Tú Anh
Mã số học phần: KTCT Số tín chỉ: 02 Lý thuyết: 21 tiết Bài tập, thảo luận: 8 tiết Kiểm tra giữa kỳ: 1 tiết Đà Nẵng, 2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QLCLĐT: HUẤN LUYỆN THỂ THAO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Môn học, học phần: Kinh tế chính trị Mác – Lênin Tên tiếng Anh: Political Economics of Marxism and Leninism
1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN Học phần: - Mã học phần: KTCT - Số tín chỉ: 02 - Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học - Ngành học: Huấn luyện thể thao - Hình thức đào tạo: Chính quy - Học phần: Tự chọn . Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Triết học Mác - Lênin. - Các học phần kế tiếp: CNXH khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng CSVN - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: : 20 tiết Bài tập, thảo luận : 07 tiết Tự học : 70 tiết Kiểm tra, thi kết thúc học phần : 03 tiết
Kỹ năng CĐRHP 3 Sử dụng thành thạo phương pháp trừu tượng hóa khoa học, phương pháp logic kết hợp với lịch sử để nhận diện các vấn đề kinh tế theo phương diện của Kinh tế chính trị học Mác – Lênin; Kỹ năng phân tích đánh giá, phản biện, hoạch định, tư vấn chính sách và giải quyết các vấn đề thực tiễn nảy sinh trong phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam của các chủ thể kinh tế. CĐRHP 4 Tự tin, mạnh dạn trong giao tiếp, thuyết trình; Phát hiện, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề trong quá trình thảo luận, làm việc nhóm. Năng lực tự chủ và trách nhiệm CĐRHP5 Hình thành được khả năng làm việc độc lập, khả năng phối hợp khi tham gia hoạt động nhóm. CĐRHP6 Có ý thức rèn luyện, tu dưỡng đạo đức, thực hiện công cuộc xây dựng kinh tế. Bảng 4.1: Ma trận chuẩn đầu ra học phần đáp ứng mục tiêu học phần và đóng góp cho Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (tương quan thứ bậc): Mục tiêu học phần Mức độ đạt được Chuẩn đầu ra học phần Mức độ đạt được Chuẩn đầu ra CTĐT (CĐRC) Kiến thức MTHP1 M CĐRHP1 H CĐRC MTHP2 M CĐRHP2 H CĐRC Kỹ năng MTHP3 M CĐRHP3 H CĐRC7, MTHP4 M CĐRHP4 H CĐRC Mức tự chủ và trách nhiệm MTHP5 M CĐRHP5 H CĐRC10,11, MTHP6 M CĐRHP6 H CĐRC Chú thích: Mức độ đạt được của chuẩn đầu ra học phần để đạt chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo: H (high) - đóng góp nhiều/ liên quan nhiều M (medium) - có đóng góp/ liên quan nhưng không nhiều L (low) - không đóng góp/ không liên quan
chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin môn KTCT ML vào giải thích các sự kiện trong quan hệ giữa người với người trong sản xuất, trao đổi.
Chương 2. Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường
Chương 3. Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
Chương 4. Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường
Chương 5. KTTT định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
Chương 6.
hoạt động nhóm SV cùng làm việc nhóm và trả lời câu hỏi tình huống, trình bày ý kiến bảo vệ quan điểm, phản biện quan điểm nhóm khác. pháp này nhằm hình thành và phát triển kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm cho SV.
Xêmina Sinh viên chuẩn bị và thảo luận những chủ đề được giao; rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm; thuyết trình, thảo luận, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề… Hiểu nội dung, yêu cầu của chủ đề thảo luận. Phân tích, lý giải, tranh luận về các nội dung của chủ đề
2. Phương pháp dạy học trực tuyến Giúp người học khởi tạo và củng cố kiến thức về một chủ đề nào đó. Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin. Có tính tiết kiệm và khả thi trong bối cảnh giáo dục hiện nay.
3. Phương pháp tự học Giao bài tập về nhà, làm bài tập nhóm. Theo dõi việc tự học cũng giúp GV đánh giá được thái độ học tập của SV Tính chuyên cần, tính tự giác, khả năng tìm kiếm tư liệu, khả năng giải quyết vấn đề, khả năng khắc phục các khó khăn...
8. Nội dung và hình thức tổ chức dạy - học Tuân Nội dung Hình thức tổ chức dạy học Tổng Lên lớp Tự học Lý thuyết Bài tập, thảo luận Kiểm tra giữa kỳ 1 Chương 1. Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của KTCT ML 1.1. Khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT ML 1.2. Đối tượng và PPNC của KTCT ML 1.3. Chức năng của Kinh tế chính trị ML
2 Chương 2. Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường 2.1. Lý luận của C.Mác về SXHH và HH
2.1.1. Sản xuất hàng hóa 2.1.2. Hàng hóa 3 Chương 2. Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường (tt) 2.1.3. Tiền 2.1.4. Dịch vụ và một số hàng hóa đặc biệt
Chương 2. Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường (tt) 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường
Chương3.Giá trị thặng dư trong nền KTTT 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
Chương 3. Giá trị thặng dư trong nền Kinh tế thị trường (tt) 3.1.3. Các PP SXGTTD trong nền KTTT tư bản chủ nghĩa 3.2. Tích lũy tư bản
Chương 3. Giá trị thặng dư trong nền Kinh tế thị trường (tt) 3.3. Các hình thức biểu hiện của GTTD trong nền kinh tế thị trường
Chương 3. Giá trị thặng dư trong nền Kinh tế thị trường (tt) Bài tập
Chương 4. Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường 4.1. Quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường
Chương 4. Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường (tt) 4.2.1. ĐQ trong nền KTTT
Chương 4. Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường (tt) 4.2.2. Lý luận của V.I. Lênin về độc quyền nhà nước trong CNTB
12 Chương 5. Kinh tế thị trường định hướng 2 0 0 4 6
Buổi học Nội dung chính Đạt được CĐRHP Bậ c 2 đến
2.1. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa 2.1.1. Sản xuất hàng hóa
Buổi học Nội dung chính Đạt được CĐRHP Bậ c 5 đến
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư 3.1.1. Nguồn gốc giá trị thặng dư
Buổi học Nội dung chính Đạt được CĐRHP Bậ c 12 đến
5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở VN 5.1.1. Khái niệm KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam 5.1.2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 5.1.3. Đặc trưng của KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam 5.2. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 5.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. 5.2.2. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam trên một số khía cạnh chủ yếu 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam 5.3.1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế
Buổi học Nội dung chính Đạt được CĐRHP Bậ c 14 đến
6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam 6.1.1. Khái quát cách mạng công nghiệp và CNH
ràng, và thỏa đáng 70% câu hỏi hỏi 30% câu hỏi được câu nào Làm việc nhóm Thể hiện sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm. Có phân chia câu trả lời và báo cáo giữa các thành viên Có hợp tác nhưng không phân chia câu trả lời cho từng người Có sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm Bài báo cáo chưa hoàn chỉnh. Chưa có sự phối hợp các thành viên Bài báo cáo chưa hoàn chỉnh, thiếu thành viên. Kiểm tra giữa kỳ Nội dung Làm bài đúng theo yêu cầu
90% Làm bài đúng theo yêu cầu 70% - 80% Làm bài đúng theo yêu cầu 50%-60% Làm bài đúng theo yêu cầu 30%- 40% Làm bài đạt yêu cầu <20% 10% Hình thức Hình thực đẹp, sạch sẽ, trình bày logic Hình thức đẹp, trình bày logic Hình thức đẹp Hình thức tạm được Cẩu thả, Không logic 10.3. Đánh giá cuối kỳ (tổng kết): trọng số 60% Rubric 3. Tổng kết (kiểm tra kết thúc) Tiêu chí đánh giá Mức độ đạt chuẩn quy định và Tiêu chí đánh giá Trọng số (60%) Xuất sắc, giỏi Khá, tốt Đạt Yếu Kém 9-10 7-8 5-6 3-4 0- Nội dung Đúng yêu cầu >90% Đúng yêu cầu 70%- 80% Đúng yêu cầu 50%- 60% Đúng yêu cầu 30%- 40% Đúng yêu cầu <20%
Vận dụng Bài làm có tính sáng tạo Bài làm có khả năng vận dụng kiến thức Thực hiện đúng chủ đề bài giảng Thực hiện chưa đầy đủ chủ đề bài giảng Không thực hiện được bài tập
Hình thức Trình bày rõ ràng, logic Trình bày logic Trình bày tương đối Trình bày không rõ ràng Trình bày sơ sài
Các kết quả đánh giá được tổng hợp theo thang điểm 10 dưới đây
Trong đó: CC: Điểm chuyên cần, QT: Điểm quá trình, TK: Điểm tổng kết cuối kỳ
11. Các quy định đối với giảng day học phần a) Cam kết của giảng viên: