Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Kế toán quản trị Kế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán q, Exercises of Quantum Physics

Kế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán

Typology: Exercises

2021/2022

Uploaded on 10/08/2023

nguyen-thanh-truc-3
nguyen-thanh-truc-3 🇻🇳

1 document

1 / 39

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CHƯƠNG 6
1. Khi nhận trước 6 tháng tiền cho thuê tài sản của khách hàng, kế toán ghi vào TK 3387 – Doanh thu
chưa thực hiện là tuân thủ nguyên tắc:
a. Trọng yếu
b. Nhất quán
c. Phù hợp
d. Ý kiến khác
2. Khi nhận trước 6 tháng tiền cho thuê tài sản của khách hàng, kế toán ghi vào TK 3387 Doanh thu
chưa thực hiện là tuân thủ nguyên tắc:
a. Trọng yếu và hoạt động liên tục
b. Thận trọng và phù hợp
c. Phù hợp và trọng yếu
d. Giác gốc và hoạt động liên tục
3. Nội dung bút toán Nợ 331/ Có 112:
a. Trả tiền cho người bán
b. Khách hàng ứng trước tiền
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. a hoặc c
4. Dùng tiền mặt để thanh toán nợ phải trả cho người bán, kế toán ghi:
a. Nợ 331/Có 111
b. Nợ 111/Có 331
c. Nợ 111/Có 156
d. Nợ 156/Có 111
5. Chuyển khoản nộp tiền vào ngân sách thanh toán tiền thuế, kế toán ghi:
a. Nợ 333/Có 112
b. Nợ 133/Có 112
c. Nợ 333/Có 133
d. Nợ 511/Có 333
6. Lệ phí trước bạ phát sinh khi mua tài sản cố định được ghi nhận:
a. Nợ 211/Có 333
b. Nợ 111/Có 333
c. Nợ 211/Có 133
d. Nợ 811/Có 333
7. Quỹ bảo hiểm xã hội dùng để trợ cấp cho người lao động khi:
a. Nghỉ việc ngoài ý muốn
b. Hỗ trợ tìm việc làm
c. Hỗ trợ học nghề
d. Tất cả đều sai
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27

Partial preview of the text

Download Kế toán quản trị Kế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán quản trịKế toán q and more Exercises Quantum Physics in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 6

1. Khi nhận trước 6 tháng tiền cho thuê tài sản của khách hàng, kế toán ghi vào TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện là tuân thủ nguyên tắc: a. Trọng yếu b. Nhất quán c. Phù hợp d. Ý kiến khác

2. Khi nhận trước 6 tháng tiền cho thuê tài sản của khách hàng, kế toán ghi vào TK 3387 Doanh thu chưa thực hiện là tuân thủ nguyên tắc: a. Trọng yếu và hoạt động liên tục b. Thận trọng và phù hợp c. Phù hợp và trọng yếu d. Giác gốc và hoạt động liên tục 3. Nội dung bút toán Nợ 331/ Có 112: a. Trả tiền cho người bán b. Khách hàng ứng trước tiền c. Ứng trước tiền cho người bán d. a hoặc c 4. Dùng tiền mặt để thanh toán nợ phải trả cho người bán, kế toán ghi: a. Nợ 331/Có 111 b. Nợ 111/Có 331 c. Nợ 111/Có 156 d. Nợ 156/Có 111 5. Chuyển khoản nộp tiền vào ngân sách thanh toán tiền thuế, kế toán ghi: a. Nợ 333/Có 112 b. Nợ 133/Có 112 c. Nợ 333/Có 133 d. Nợ 511/Có 333 6. Lệ phí trước bạ phát sinh khi mua tài sản cố định được ghi nhận: a. Nợ 211/Có 333 b. Nợ 111/Có 333 c. Nợ 211/Có 133 d. Nợ 811/Có 333 7. Quỹ bảo hiểm xã hội dùng để trợ cấp cho người lao động khi: a. Nghỉ việc ngoài ý muốn b. Hỗ trợ tìm việc làm c. Hỗ trợ học nghề d. Tất cả đều sai

8. Doanh nghiệp tính số tiền trợ cấp BHXH phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi: a. Nợ 622 / Có 3383 b. Nợ 334 / Có 3383 c. Nợ 3383 / Có 334 d. Tất cả đều sai 9. “Chi phí phải trả” bao gồm: a. Trích trước chi phí tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp SX b. Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí ngừng SX theo mùa vụ c. Trích trước chi phí lãi vay (trường hợp trả lãi sau) d. Tất cả các câu trên đều đúng 10. Việc trích trước tiền lương nghỉ phép chỉ được thực hiện đối với tiền lương của: a. Công nhân trực tiếp sản xuất b. Nhân viên quản lý sản xuất c. Nhân viên quản lý DN d. Chủ DN 11. Nội dung nào sau đây KHÔNG được phản ánh bởi TK 338 a. Phải trả về lương cho người lao động b. Số tiền trích và thanh toán bảo hiểm xã hội c. Giá trị của tài sản thừa chưa xác định nguyên nhân d. Cổ tức phải trả cho cổ đông 12. Khi kiểm kê quỹ tiền mặt, số tiền thực tế thừa so vsoiw với quỹ chờ xử lý, kế toán ghi: a. Nợ 111/có 3381 b. Nợ 111/có 388 c. Nợ 111/có 711 d. Tùy theo quyết định của kế toán trưởng DN 13. Nhận cầm cố ngắn hạn bằng hiện vật, kế toán theo dõi trên TK: a. Không ghi vào sổ kế toán b. 244 c. 344 d. 141 14. Doanh nghiệp thu tiền mặt 12 triệu của Công ty A (do Công ty A ký quỹ mua vật liệu): a. Nợ 111 / Có 344: 12 triệu b. Nợ 111 / Có 331: 12 triệu c. Nợ 111 / Có 131: 12 triệu d. Nợ 111 / Có 244: 12 triệu 15. Khi mua tài sản cố định phục vụ cho hoạt động phúc lợi, do Quỹ phúc lợi đài thọ, giá mua 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, trả bằng tiền mặt, bút toán nào sau đây là đúng: a. Nợ TK 211: 132.000. b. Nợ TK 211: 120.000.

đồng kế toán sẽ: a. Không ghi bút toán nào cả b. Ghi Nợ TK 642 / Có TK 335: số tiền cho tháng này c. Ghi Nợ TK 242 / Có TK 331: số tiền 2 năm theo Hợp đồng d. Tùy vào khả năng thực hiện Hợp đồng để ghi nhận theo câu b hoặc câu c

23. DN nộp VAT theo phương pháp khấu trừ, mua chịu lô hàng giá chưa thuế: 100, VAT 10%. Nợ phải trả cho người bán có giá trị là: a. 110 b. 100 c. 10 d. 24. DN nộp TGTGT theo phương pháp khấu trừ, bán lô hàng giá đã bao gồm thuế: 110, trong đó thuế GTGT 10%. Thuế phải nộp có giá trị: a. 10 b. 100 c. 11 d. 9 25. Khi ghi nhận các nghiệp vụ liên quan đến thuế GTGT phải nộp, bút toán nào sau đây là SAI: a. Nợ 635/có 131, b. Nợ 111/có 511, c. Nợ 511/có 3331 d. Nợ 131/ Có 711, 3331 26. Khi tính lương cho nhân viên bán hàng, kế toán ghi nhận: a. Nợ 641/Có 334 b. Nợ 156/Có 334 27. Việc nào dưới đây KHÔNG làm giảm khoản phải trả người lao động: a. Người lao động nghỉ phép theo chế độ b. Phát sinh thuế thu nhập cá nhân phải nộp c. Phát sinh bảo hiểm xã hội phải nộp d. Phát sinh bảo hiểm y tế phải nộp 28. Số dư cuối kỳ của TK 335 thể hiện: a. Khoản đã tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, nhưng thực tế chưa phát sinh b. Khoản chưa tính vào chi phí sản xuấ kinh doanh, nhưng thực tế đã phát sinh c. Khoản đã tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, thực tế đã phát sinh d. Khoản chi chưa tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, thực tế chưa phát sinh 29. Nếu có lập dự toán trích trước, doanh nghiệp được trích trước trong các trường hợp: a. Công nhân đi du lịch hè b. Công ty nghỉ tết 4 ngày theo quy định Nhà nước c. Nhân viên đi công tác dài ngày

30. Chi tiền gửi ngân hàng mua thẻ bảo hiểm y tế cho nhân viên, kế toán ghi: a. Nợ 3382/Có 112 b. Nợ 334/Có 338 c. Nợ 642/Có 112 d. Nợ 811/Có 112 31. Khoản tiền đi mượn tạm thời trong thời gian ngắn, không phải trả lãi sẽ được theo dõi trên TK: a. 338 b. 341 c. 335 d. 331 32. Chọn câu phát biểu đúng: a. Nhận thế chấp giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, không phải là 1 khoản nợ phải trả b. Nhận ký cược bằng hiện vật là 1 khoản nợ phải trả c. Nhận cầm cố tài sản cố định là 1 khoản nợ phải trả d. Nhận tiền ký quỹ, ký cược là 1 khoản nợ phải trả ngắn hạn 33. Tài sản cố định A dùng tại bộ phận quản lý doanh nghiệp trị giá 100 triệu, thời gian ước tính sử dụng 5 năm. Sau khi sử dụng được 4 năm, doanh nghiệp quyết định chuyển tài sản trên sang sử dụng cho hoạt động phúc lợi. Kế toán ghi: a. Tăng chi phí khác b. Tăng chi phí trả trước c. Tăng công cụ dụng cụ d. Tất cả đều sai 34. Chi tiền mặt thuộc quỹ phúc lợi cho cán bộ công nhân viên mượn để mua nhà, kế toán ghi Có TK 111 – Tiền mặt và ...: a. Nợ TK 334 b. Nợ TK 1388 c. Nợ TK 3532 d. Tất cả đều sai 35. Tài khoản 3411 không dùng để ghi nhận các khoản vay quá hạn thanh toán: a. Đúng b. Sai 36. Chênh lệch do phát hành Trái phiếu thấp hơn mệnh giá, kế toán ghi vào tài khoản: a. 635 b. 242 trong trường hợp chi phí lớn cần phân bổ c. 811 d. Tất cả đều sai

CHƯƠNG 7

8. Chênh lệch đánh giá lại tài sản phản ánh vào TK 412: a. Là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị đánh giá lại tài sản khi có quyết định của Nhà nước b. Là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị đánh giá lại tài sản do doanh nghiệp quyết định c. Là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị đánh giá lại tài sản khi đưa tài sản đi góp vốn liên doanh, cổ phần. d. Được ghi nhận ngay vào lợi nhuận của DN khi cơ quan quản lý nhà nước cho phép 9. Trường hợp số tạm tính trích từ lợi nhuận vào các quỹ lớn hơn số được trích lập vào các quỹ khi duyệt quyết toán (nếu có), kế toán xử lý số chênh lệch trích thừa như sau: a. Ghi sổ bút toán điều chỉnh giảm (ngược lại với bút toán trích lập) b. Trừ vào số được tính tạm trích của kỳ này c. a và b đúng d. a và b sai 10. Tài khoản 421-Lợi nhuận chưa phân phối có số dư: a. Bên Nợ hoặc Bên Có b. Bên Có c. Bên Nợ d. Không có số dư 11. Cuối niên độ kế toán, DN phải phân phối lợi nhuận năm nay cho các chủ góp vốn theo cuộc họp của hội đồng quản trị công ty, nhưng tháng 4 năm sau mới thực chi tiền, kế toán xử lý: a. Nợ 4212/có 3388 b. Nợ 4211/có 3388 c. Không hạch toán, chỉ lưu chứng từ d. Tháng 4 năm sau ghi: Nợ 4212/có 111 12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản có thể được dùng để a. Đầu tư xây dựng mới cơ sở vật sản xuất b. Mua sắm TSCĐ đổi mới công nghệ c. Cải tạo mở rộng cơ sở SXKD d. Tất cả đều đúng 13. Bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng quỹ đầu tư phát triển, ghi: a. Nợ 414/Có 441 b. Nợ 441/Có 414 c. Nợ 112/Có 441 d. Nợ 241/Có 441 14. Các quỹ tại doanh nghiệp có thể gồm: a. Quỹ phúc lợi, quỹ đầu tư phát triển, quỹ khen thưởng b. Cổ phiếu quỹ, quỹ đầu tư phát triển, quỹ khen thưởng, phúc lợi c. Quỹ đầu tư phát triển, quỹ thặng dư vốn cổ phần d. Các câu trả lời đều sai

15. Lợi nhuận sau thuế của DN có thể được dùng để a. Trích lập quỹ đầu tư phát triển b. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi c. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh d. Tất cả các câu trên đều đúng 16. Khi doanh nghiệp thông báo sẽ chia cổ tức cho cổ đông, kế toán ghi: a. Nợ 421 / Có 3388 b. Đợi đến khi chi tiền mới ghi dựa trên cơ sở thực thu thực chi c. Nợ 632 / Có 3388 d. Nợ 421 / Có 353 17. Việc phân phối lợi nhuận vào quỹ đầu tư phát triển của DN dẫn đến: a. Vốn chủ sở hữu không đổi b. Tiền của các quỹ tăng lên c. Một khoản chi tiền d. Vốn chủ sở hữu giảm 18. Other comprehensive income: a. Is a liability b. is reported in the statement of comprehensive income c. includes net income d. is reported in the statement of financial position 19. Retained earnings represents a company’s: a. Undistributed net income b. Undistributed net assets c. Extra issued capital d. Undistributed cash 20. When dividends are declared in one financial year and paid in the next financial year, the liability for the dividend should be recorded as of the: a. Date the dividend is declared b. Last date of the financial year c. Date of record d. Date of payment 21. Nguồn vốn chủ sở hữu được hạch toán chi tiết theo: a. Từng nguồn hình thành b. Từng đối tượng góp vốn c. Từng loại vốn, quỹ d. Tất cả đều đúng 22. Các TK nguồn vốn chủ sở hữu được ghi giảm...: a. Bên Nợ b. Bên Có

c. Nợ TK 211: 55.000.000 Có K 112: 55.000. d. Nợ TK 211: 50.000.000 Có K 112: 38.500.000 Có TK 214: 11.500.

30. Hoạt động nào sau đây làm giảm vốn chủ sở hữu a. Trả lại vốn góp cho chủ sở hữu b. Trích lập quỹ đầu tư phát triển c. Dùng nguồn vốn ĐTXDCB mua sắm tài sản cố định phục vụ kinh doanh d. Phát hành cổ phiếu thu tiền 31. Số dư có ngày 1/4/N của TK 4211, phản ánh: a. Lãi thuộc năm N-1 hiện còn chưa phân phối b. Lãi thuộc năm N hiện còn chưa phân phối c. Lãi hiện còn chưa phân phối d. Lãi phát sinh trong kỳ 32. Poodle Corporation was organized on January 3, 2013. The firm was authorized to issue 100, shares of $5 par ordinary shares. During 2013, Poodle had the following transactions relating to shareholders’ equity: Issued 30,000 ordinary shares at $7 per share. Issued 20,000 ordinary shares at $8 per share. Reported a net income of $100,000. Paid dividends of $50,000. What is total issued capital at the end of 2013? a. $420, b. $370, c. $470, d. $320, 33. Retained earnings represents: a. Earned capial b. Cash c. Assets d. Net assets 39. Vốn góp của chủ sở hữu (TK 4111) ghi nhận theo: a. Vốn pháp định b. Vốn điều lệ c. Vốn điều lệ thực tế nhận góp d. Tất cả đều sai 40. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: a. Có thể làm cho tài sản gia tăng thêm sau quá trình kinh doanh b. Có thể làm cho tài sản giảm sau quá trình kinh doanh c. Là tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác, sau khi đã tính trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu lãi) d. Tất cả đều đúng

41. Hoạt động chia cổ tức bằng tiền sẽ làm ảnh hưởng... đến vốn chủ sở hữu: a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Tất cả các TH trên đều có thể xảy ra 42. Quỹ đầu tư và phát triển thuộc về: a. Vốn chủ sở hữu b. Nợ phải trả c. Doanh thu d. Chi phí 43. Chi tiền mặt 32.000.000, thuế GTGT 10% để nâng cấp tài sản cố định dùng cho bộ phận quản lý do nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tài trợ, bút toán nào sau đây đúng: a. Nợ TK 211: 32.000.000, Nợ TK 133: 3.200.000/ Có 111:35.200.000 , và Nợ TK 411: 32.000.000/ Có TK 411: 32.000. b. Nợ TK 642: 30.000.000, Nợ TK133: 3.000.000/ Có TK 111: 33.000.000, và Nợ TK 441: 32.000.000/ Có TK 411: 32.000. c. Nợ TK 411: 30.000.000/ Có TK 111: 30.000. d. Nợ TK 642: 33.000.000/ Có TK 441: 33.000. 44. Sự thay đổi trong số dư các yếu tố của BCTC của công ty A năm 2013 như sau: Tài sản tăng 480, Vốn góp của chủ sở hữu tăng 250, Nợ phải trả tăng 160, Các quỹ doanh nghiệp tăng 30, Giả sử trong năm 2013 doanh nghiệp chỉ có phân phối 1 khoản cổ tức là 50.000. Lợi nhuận sau thuế của năm 2013 là bao nhiêu? a. 40. b. 60. c. 70. d. 90. 45. Characteristics of the corporate form that have led to the growth of this form of business ownership include all of the following except: a. Ease of raising capital b. Low government regulation c. Limited liability d. Ease of owership transfer

CHƯƠNG 8

1. “Lợi nhuận sau thuế TNDN” bằng: a. Tổng doanh thu trừ (-) giá vốn hàng bán b. Tổng doanh thu, thu nhập khác trừ (-) chi phí (không bao gồm chi phí thuế TNDN)

c. Giá vốn hàng bán d. Tất cả đều sai

9. Nhận được thông báo chịu tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm Hợp đồng kinh tế, kế toán sẽ ghi: a. Tăng thu nhập khác b. Tăng chi phí khác c. Không ghi gì cả d. Tất cả đều sai 10. Hệ quả của việc tăng chi phí hoạt động: a. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp b. Giảm nợ phải trả c. Giảm lợi nhuận d. Giảm doanh thu 11. Chi phí không thể hiện dưới hình thức a. Khấu trừ tài sản b. Phát sinh nợ phải trả c. Tăng khoản điều chỉnh giảm doanh thu d. Chi tiền 12.DN bán hàng thu tiền mặt: 55, trong đó thuế GTGT: 5; giá gốc của hàng: 40. Bút toán ghi nhận doanh thu: a. Nợ 111/Có 511: 40 b. Nợ 511/Có 111: 44 c. Nợ 111/Có 511: 50 d. Nợ 511/Có 111: 50 13. DN bán hàng thu tiền mặt: 55, trong đó thuế GTGT: 5. Bút toán ghi nhận doanh thu là: a. Nợ 511: 55/Có 111: 55 b. Nợ 511: 50, Nợ 333: 5/Có 111: 55 c. Nợ 111: 55/Có 511:50, Có 333: 5 d. Nợ 111: 55/Có 511:50, Có 133: 14. Bán hàng tồn kho cho khách, đã giao hàng và được chấp nhận, nhưng chưa thu tiền. Hoạt động này làm a. Giảm doanh thu bán hàng b. Tăng doanh thu bán hàng c. Không tăng doanh thu d. Tất cả đều sai 15. Bút toán nào sau đây phản ánh nghiệp vụ phát sinh tăng doanh thu trong kỳ: a. Nợ TK 511 / Có TK 911 b. Nợ TK 511 / Có TK 521 c. Nợ TK 3387 / Có TK 511 d. Tất cả đều sai

16. Chiết khấu thương mại là khoản giảm trừ cho người mua: a. do người mua đã trả lại hàng b. do người mua thanh toán sớm theo thỏa thuận c. do mua hàng với khối lượng lớn d. do hàng kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định của hợp đồng 17. Doanh thu thuần được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu và sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản nào sau đây: a. Giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán b. Các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giá trị hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán c. Giá trị hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại d. Các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán 18. Khoản nào sau đây làm tăng doanh thu tài chính trong kỳ: a. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng b. Khoản thu được từ thanh lý tài sản cố định đang sử dụng tại doanh nghiệp c. Lãi đối với khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng d. Tất cả các câu trên đều đúng 19. Thu nhập khác bao gồm: a. Các khoản thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng mà doanh nghiệp chưa nhận hàng hóa, dịch vụ b. Thu do thanh lý nhượng bán TSCĐ c. Thu hồi được các khoản nợ đã xóa sổ d. Tất cả đều đúng 20. “Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ” bằng: a. Tổng doanh thu, thu nhập khác trừ (-) chi phí (không bao gồm chi phí thuế TNDN) b. Tổng doanh thu trừ (-) giá vốn hàng bán c. Doanh thu thuần trừ (-) giá vốn hàng bán d. Tổng doanh thu, thu nhập khác trừ (-) tổng chi phí 21. Để tìm hiểu trong kỳ, DN tạo ra bao nhiêu lợi nhuận, cần xem a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ b. Bảng cân đối kế toán c. Báo cáo kết quả hoạt động d. Tất cả các báo cáo trên 22. Tổng lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp được xác định bằng: a. Lợi nhuận gộp về bán hàng+lợi nhuận hoạt động TC+Lợi nhuận HĐ khác b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác c. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – (chi phí bán hàng+chi phí QLDN) d. Lợi nhuận gộp về bán hàng – (chi phí bán hàng+chi phí QLDN) 23. Cuối kỳ, khi xác định kết quả kinh doanh, các tài khoản doanh thu sẽ được kết chuyển vào a. Bên Nợ hay Có tùy thuộc vào DN lời hay lỗ b. Bên Nợ TK 911

31. DN A thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ đưa đón nhân viên cho công ty B trong 12 tháng, bắt đầu từ tháng 3/N. Vào ngày 1/3/N, B trả 6.600.000 cho dịch vụ của 6 tháng đầu (trong đó bao gồm thuế GTGT 10%). Doanh thu tháng 3/N của A là: a. 6.000.000đ b. 1.100.000đ c. 1.000.000đ d. 6.600.000đ 32. Tháng 3/N, DN tính và chi trả chiết khấu thanh toán cho số hàng mà khách hàng đã mua từ kỳ trước (N-1), báo cáo tài chính năm N-1 chưa được phát hành, khoản này sẽ là: a. Chi phí bán hàng của năm N b. Khoản giảm trừ doanh thu của năm N c. Khoản giảm trừ doanh thu của năm N- d. Chi phí bán hàng của năm N- 33. DN ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính khi: a. Chi trả chiết khấu thanh toán cho khách hàng b. Nhận tiền bồi thường do khách hàng vi phạm hợp đồng mua bán hàng c. Nhận thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư kỳ này, chưa nhận tiền d. Tính lãi phạt chậm nộp của một khoản nợ phải thu khách hàng khó đòi 34. Chiết khấu thương mại do mua hàng hóa điều chỉnh vào tài khoản: a. 515 b. 635 c. 5211 d. 156 35. Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm: a. Giảm giá hàng bán b. Chiết khấu thương mại khi bán hàng c. Chiết khấu thanh toán d. Hàng bán bị trả lại 36. Câu nào sau đây sai: “Doanh thu”... a. Là lợi ích kinh tế tăng lên của DN b. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của DN c. Là lợi ích kinh tế giảm xuống của DN d. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường 37. Khoản nào sau đây làm tăng doanh thu tài chính trong kỳ: a. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng b. Lãi đối với khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng c. Khoản thu được từ thanh lý tài sản cố định đang sử dụng tại doanh nghiệp d. Tất cả các câu trên đều đúng

CHƯƠNG 9

1. Khi kế toán quên ghi hoạt động rút tiền mặt chuyển sang gửi ở tài khoản thanh toán của ngân hàng, báo cáo nào bị ảnh hưởng (có thể chọn nhiều đáp án): a. Báo cáo kết quả hoạt động b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp) c. Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) d. Thuyết minh BCTC

2. Khi tế toán quên ghi nhận hoạt động bán hàng thu tiền, báo cáo nào sẽ bị ảnh hưởng (có thể chọn nhiều đáp án) a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp) b. Thuyết minh BCTC c. Báo cáo kết quả hoạt động d. Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) 3. Cuối kỳ, DN tăng cường công tác thu hồi nợ phải thu, nếu thu hồi được nợ, điều này sẽ ảnh hưởng các chỉ số tài chính: a. Không thay đổi được tình hình b. Cải thiện hệ số thanh toán hiện hành (tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn) c. Cải thiện hệ số thanh toán nhanh của DN [(tài sản ngắn hạn-hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn] d. Cải thiện số vòng quay các khoản phải thu (Doanh thu/Các khoản phải thu bình quân) 4. Hoạt động nào sau đây ảnh hưởng đến “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính” a. Trả lãi vay của khoản vay dài hạn phục vụ kinh doanh b. Trả nợ cho nhà thầu xây phân xưởng sản xuất c. Trả nợ gốc của khoản vay dài hạn phục vụ kinh doanh d. Tất cả đều đúng 5. Chi nộp tiền thuế thu nhập cá nhân cho người lao động được phản ánh vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuộc hoạt động: a. Tài chính b. Đầu tư c. Kinh doanh d. Không phải các nội dung trên 6. hoạt động nào sau đây ảnh hưởng đến “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư” a. Trả nợ gốc của khoản vay dài hạn phục vụ kinh doanh b. Trả cổ tức c. Trả lãi vay của khoản vay dài hạn phục vụ kinh doanh d. Trả nợ cho nhà thầu xây dựng phân xưởng sản xuất 7. Chỉ tiêu nào sau đây sẽ không được tìm thấy trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? a. Lợi nhuận khác b. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh d. a, b, c: đều sai

b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần, chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán d. Tất cả đều đúng

16. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh: a. Tình hình và kết quả hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định b. Tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường (bao gồm hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và hoạt động tài chính) và kết quả khác của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định c. Doanh thu, thu nhập khác và chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định d. Doanh thu và chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định 17. Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa các báo cáo tài chính a. Toàn bộ thay đổi của “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” cuối kỳ so với đầu kỳ trên Bảng cân đối kế toán được giải thích bởi Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh b. Tất cả đều đúng c. Toàn bộ thay đổi của “Vốn chủ sở hữu” cuối kỳ so với đầu kỳ trên Bảng cân đối kế toán được giải thích bởi Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh d. Toàn bộ thay đổi của “tiền và tương đương tiền” cuối kỳ so với đầu kỳ trên Bảng cân đối kế toán được giải thích bởi Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 18. Bảng cân đối kế toán cho biết a. Cơ cấu của nguồn vốn hình thành nên tài sản trong doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo b. Cơ cấu của tài sản, cơ cấu nguồn vốn hình thành nên tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo c. Cơ cấu của tài sản trong doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo d. Cơ cấu tài sản và cơ cấu của nguồn vốn hình thành nên tài sản trong doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo 19. Cách ghi chỉ tiêu Hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán như sau: (SOS) a. Căn cứ theo tổng số dư của các TK nhóm 15, không tính hàng mua trên đường b. Căn cứ theo số dư của TK 156 c. Luôn luôn căn cứ theo tổng số dư của các TK nhóm 15 d. Cả 3 câu a,b,c đều sai 20. Bảng cân đối kế toán là 1 báo cáo tài chính tổng hợp, dùng để phản ánh: a. Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ nhất định b. Tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định c. Chi phí và doanh thu của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ nhất định d. Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định 21. Số vòng quay các khoản phải thu (Doanh thu/Các khoản phải thu bình quân) tăng lên khi a. Ứng trước tiền cho người bán b. Mua chịu hàng tồn kho c. Tạm ứng cho công nhân viên d. Bán hàng thu tiền mặt

22. Hệ số thanh toán hiện hành (Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn) của DN sẽ được cải thiện khi a. Mua chịu tài sản cố định b. Chi tiền mua tài sản cố định c. Sử dụng công cụ dụng cụ d. Nhận lãi từ hoạt động đầu tư tài chính 23. Chi trả cổ tức cho các bên góp vốn được phản ánh vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuộc hoạt động: a. Tài chính b. Đầu tư c. Kinh doanh d. Không phải các nội dung trên 24. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt được phản ánh vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuộc hoạt động: a. Tài chính b. Đầu tư c. Kinh doanh d. Không phải các nội dung trên 25. Chi nộp tiền thuế thu nhập cá nhân cho người lao động được phản ánh vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuộc hoạt động: a. Tài chính b. Đầu tư c. Kinh doanh d. Không phải các nội dung trên 26. “Lợi nhuận sau thuế TNDN” trên Báo cáo kết quả hoạt động luôn luôn bằng “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) a. Đúng b. Sai 27. Một DN có lợi nhuận năm nay cao hơn năm trước, có nghĩa là a. Chắc chắn tiền năm nay kiếm được nhiều hơn năm trước b. Chắc chắn doanh thu, thu nhập năm nay cao hơn năm trước c. Chắc chắn sau khi trang trải hết chi phí, phần còn lại của doanh thu, thu nhập năm nay cao hơn năm trước d. Tất cả đều đúng 28. Số liệu “Tài sản ngắn hạn khác” trên Bảng cân đối kế toán của DN có chứa thông tin của: a. Phải thu ngắn hạn khác b. Hàng tồn kho c. Tài sản thiếu chờ xử lý d. Thuế GTGT được khấu trừ 29. Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) không cung cấp thông tin nào a. Giá gốc của các tài sản cố định hữu hình và vô hình