Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Inventory management in supply chain, Study notes of Supply Management

Inventory management in supply chain

Typology: Study notes

2023/2024

Uploaded on 06/25/2024

nhat-phan-2
nhat-phan-2 🇻🇳

1 / 63

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
I. KHÁI NIỆM - CÁC CHI PVỀ HÀNG TỒN KHO
1. Khái niệm:
a.Hàng tồn kho
Hàng tồn kho là các ngun vật lực nhằm
đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm hiện tại và trong tương lai.
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f

Partial preview of the text

Download Inventory management in supply chain and more Study notes Supply Management in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 4

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO

I. KHÁI NIỆM - CÁC CHI PHÍ VỀ HÀNG TỒN KHO

1. Khái niệm:

a.Hàng tồn kho

Hàng tồn kho là các nguồn vật lực nhằm

đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản

phẩm ở hiện tại và trong tương lai.

KHẢ NĂNG

CÁC YTSX

KHẢ NĂNG

SẢN XUẤT

1.Lao động ( nhân lực)

2.Máy móc thiết bị ( vật lực )

3.NVL,BTP,PTTT ( vật lực )

4.Vốn ( tài lực )

5.Công nghệ ( … lực )

Kết hợp 5M tạo ra SPDD, BTP,TP ( vật lực )

Phân loại hàng tồn kho theo hình thái vật chất cụ

thể

  • Nguyên vật liệu
  • Bán thành phẩm mua ngoài
  • Phụ tùng thay thế
  • Sản phẩm dở dang
  • Bán thành phẩm tự chế
  • Thành phẩm

Phân loại theo nguồn gốc hàng tồn kho

  • Hàng tồn kho mua ngoài
    • Hàng tồn kho tự sản xuất

Phân loại ABC hàng tồn kho

  • *Nhóm A bao gồm những loại hàng tồn kho có

giá trị cao nhất chiếm 70-80% nhưng về chủng

loại chỉ chiếm15%

  • *Nhóm B bao gồm những loại hàng tồn kho có

giá trị trung bình chiếm 15-25% nhưng về

chủng loại chiếm 30%

  • *Nhóm C bao gồm những loại hàng tồn kho có

giá trị thấp nhất chiếm 5-10% nhưng về chủng

loại chiếm 55%

Maõ vaät

%so vôùi toång soá loaïi

Saûn löôïng naêm

Ñôn giaù

Giaù trò haøng naêm

%so vôùi toång giaù trò

Phaâ n loaïi

500 154 77.000 33,2% A

B

C

Nhà cung ứng

Cđh Kho

t (^) đh

2 Các chi phí về hàng tồn kho a Chi phí đặt hàng : là chi phí cho việc chuẩn bị và thực hiện đơn hàng.

  • Chi phí cho việc tìm kiếm nguồn hàng
    • Chi phí cho hoạt động cho trạm thu mua hay văn phòng đại diện.
  • CP cho người môi giới.
  • CP cho việc giao tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế.
  • CP vận chuyển….
  • Đối với hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất (BTP, TP) thì chi phí đặt hàng là chi phí cho việc chuẩn bị sản xuất.

b Chi phí tồn kho:

  • Chi phí cho việc sử dụng kho ( khấu hao, tiền thuê

kho).

  • Chi phí cho các thiết bị bảo quản.
  • Chi phí cho nhân viên quản lý kho.
  • Các khoản hư hỏng mất mát về hàng tồn kho

không kiểm soát được nguyên nhân.

  • Phí tổn đầu tư vào hàng tồn kho.

+ Trả lãi tiền vay, + Chi phí sử dụng vốn.

+ Các khoản bảo hiểm về hàng tồn kho.

c. Chi phí mua hàng:

Tổng nhu cầu HTK Đơn giá hàng

C (^) mh = x

trong 1 năm tồn kho

Có 2 loại đơn giá.

Đối với hàng tồn kho mua ngoài : đơn giá là giá mua

Đối với hàng tồn kho tự sản xuất : đơn giá là chi phí

sản xuất

Gọi Chtk : Tổng chi phí về hàng tồn kho trong 1

năm

C (^) htk = C (^) đh + C (^) tk + C (^) mh

=> Nội dung :

  • Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu Q *^ để Chtk

thấp nhất.

  • Xác định khi nào thì đặt hàng.

Q

ROP

O A’^ A^ B’^ B

OA = AB = TBO

AA’ = BB’ = tđh

d = nhu cầu hàng tồn kho bình quân 1 ngày.

ROP = d. tđh

Theo mô hình : Q (^) min = 0 ; Q (^) max = Q *

=> Q (^) TB = Q*^ / 2

D : Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm

S : Chi phí 1 lần đặt hàng

H : Chi phí tồn kho cho 1 đvị hàng / năm

Q : Sản lượng đơn hàng

Q *^ : Sản lượng đơn hàng tối ưu.

P : Đơn giá hàng tồn kho

VD : Tổng nhu cầu vật tư 1.000 kg/năm , chi phí

tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua, chi phí 1 lần

đặt hàng S = 200.000 đồng. Giá vật tư 50.

đồng/kg.Số ngày làm việc thực tế 300 ngày.

Tính : Sản lượng đặt hàng tối ưu

Số lần đặt hàng

Thời gian giữa 2 lần đặt hàng