























































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Inventory management in supply chain
Typology: Study notes
1 / 63
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Hàng tồn kho là các nguồn vật lực nhằm
đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm ở hiện tại và trong tương lai.
KHẢ NĂNG
CÁC YTSX
KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT
1.Lao động ( nhân lực)
2.Máy móc thiết bị ( vật lực )
3.NVL,BTP,PTTT ( vật lực )
4.Vốn ( tài lực )
5.Công nghệ ( … lực )
Kết hợp 5M tạo ra SPDD, BTP,TP ( vật lực )
Maõ vaät
tö
%so vôùi toång soá loaïi
Saûn löôïng naêm
Ñôn giaù
Giaù trò haøng naêm
%so vôùi toång giaù trò
Phaâ n loaïi
Nhà cung ứng
Cđh Kho
t (^) đh
2 Các chi phí về hàng tồn kho a Chi phí đặt hàng : là chi phí cho việc chuẩn bị và thực hiện đơn hàng.
c. Chi phí mua hàng:
C (^) mh = x
Gọi Chtk : Tổng chi phí về hàng tồn kho trong 1
năm
C (^) htk = C (^) đh + C (^) tk + C (^) mh
=> Nội dung :
thấp nhất.
Q
ROP
O A’^ A^ B’^ B
Theo mô hình : Q (^) min = 0 ; Q (^) max = Q *
=> Q (^) TB = Q*^ / 2
D : Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm
S : Chi phí 1 lần đặt hàng
H : Chi phí tồn kho cho 1 đvị hàng / năm
Q : Sản lượng đơn hàng
Q *^ : Sản lượng đơn hàng tối ưu.
P : Đơn giá hàng tồn kho