












Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
information technology, office information technology
Typology: Schemes and Mind Maps
1 / 20
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
COMMAND + P hoặc CONTROL + P thực hiện lệnh in. COMMAND + F thực hiện lệnh tìm kiếm. COMMAND + X hoặc CONTROL + X thực hiện lệnh cắt. COMMAND + C hoặc CONTROL + C thực hiện lệnh COMMAND + V hoặc CONTROL + V thực hiện lệnh dán. COMMAND + S hoặc CONTROL + S thực hiện lệnh lưu. Tổ hợp phím CONTROL + SHIFT + = : Chèn ô. Tổ hợp phím COMMAND + - hoặc CONTROL + - : Xóa ô. Tổ hợp phím COMMAND + K or CONTROL + K : Chèn liên kết. Tổ hợp phím CONTROL + ; : Nhập ngày. Tổ hợp phím COMMAND + ; (dấu chấm phẩy): Nhập thời gian. Tổ hợp phím **COMMAND + SHIFT + *** (dấu hoa thị): Chọn ô hiển thị. Tổ hợp phím SHIFT + DELETE : Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô. Tổ hợp phím SHIFT + SPACEBAR : Chọn hàng. Tổ hợp phím CONTROL + 9 : Ẩn hàng. Tổ hợp phím CONTROL + SHIFT + ( : Bỏ ẩn hàng. Tổ hợp phím CONTROL + SPACEBAR : Chọn cột. Tổ hợp phím CONTROL + 0 (số 0): Ẩn cột. Tổ hợp phím CONTROL + SHIFT + ) : Bỏ ẩn cột
§ ClipArt: Là đối tượng hình vẽ đơn giản, 2 chiều và có thể thêm vào trong trang tính § Shape: Là các đối tượng hình học đơn giản mà người dùng có thể vẽ và kết hợp lại để tạo thành đối tượng đồ họa để minh họa. § § Smart Art: Là công cụ đồ họa Excel cung cấp cho người dùng để biểu diễn các quy trình công việc phức tạp hay mô phỏng sơ đồ hệ thống mạng một cách nhanh chóng.
Địa chỉ ô tính: thay thế cho nội dung ô tính. v Địa chỉ tương đối: cộtdòng VD: A2 , F Loại địa chỉ này sẽ bị thay đổi khi tham chiếu tới vùng đích theo phương, chiều và khoảng cách tương ứng.
§ Kiểu công thức: là dữ liệu được bắt đầu bằng dấu =, sau đó là 1 biểu thức hoặc hàm. § Kiểu mảng: là dãy ô tính thuộc cùng 1 dòng hoặc cùng 1 cột. Ví dụ: A4:A12. Các công thức hay hàm dùng dữ liệu kiểu mảng thì phải nhấn: Ctrl+Shift+Enter để khẳng định sau khi nhập xong.
v Kiểu số: ngầm định thì dữ liệu kiểu số luôn căn bám lề phải của ô tính. § Phép toán số học: + - * / ^ § Phép toán logic: AND OR NOT § Phép toán so sánh: = <> < <= >
= Mức ưu tiên 3 phép toán trên theo thứ tự sau: Dấu ngoặc đơn ( ) 1 ( cao nhất )
Lũy thừa (^) 2 Nhân (*) và chia (/ ) 3 Cộng (+) và trừ (-) 4 Quan hệ 5 Logic 6 Nếu các phép toán trong một biểu thức có cùng mức ưu tiên thì sẽ thực hiện từ trái sang phải. § Phép toán cộng § Phép toán trừ § Phép toán quan hệ dựa trên nguyên tắc: ngày hôm sau lớn hơn ngày hôm qua
v Các công thức trong Excel thường bắt đầu với dấu “=”, sau đó là các thành phần như toán tử, hàm, tham chiếu, hằng số. vMột công thức trong Excel có thể chứa một vài hoặc tất cả các thành phần trên. Khi dữ liệu thay đổi thì kết quả trong công thức cũng tự động thay đổi theo.
vHàm là công thức được xây dựng sẵn trong Excel dùng để xử lý các thao tác tính toán. vDạng tổng quát của hàm: Tên hàm (Danh sách các đối số) § Tên hàm viết chữ hoa hoặc chữ thường. Tên hàm thường gắn với ý nghĩa của các thao tác mà nó cung cấp. § Danh sách các đối số là các giá trị đầu vào cung cấp dữ liệu để hàm xử lý
vFinancial: hàm tài chính vDate & Time: hàm ngày tháng vMath & Trig: hàm toán và lượng giác vStatistical: hàm thống kê vLookup & Reference: hàm tìm kiếm và tham chiếu vDatabase: hàm cơ sở dữ liệu vText: hàm xử lý văn bản vLogic: hàm luận lý vInformation: hàm thông tin
YEAR(serial_number) (^) Cho biết năm của serial_number
v TÊN_HÀM_CSDL (database,field,criteria) § Database: Vùng CSDL là toàn bộ hoặc một phần CSDL ban đầu. § Field: Tên trường (thông qua địa chỉ ô chứa tên trường) hoặc tương ứng là cột thuộc tính thứ n trong vùng CSDL đã chọn. § Criteria: Vùng tiêu chuẩn là miền ô chứa tên trường và biểu thức chứa điều kiện của các bản ghi chịu tác động của hàm.
Ví dụ: v v Sắp xếp: Sắp xếp là phương thức hiển thị dữ liệu được liệt kê theo thứ tự xác định. Dữ liệu có thể được sắp xếp theo chiều tăng hay giảm phụ thuộc vào kiểu dữ liệu mà nó chứa. Dữ liệu có thể sắp xếp dựa trên một hoặc nhiều điều kiện.
v Lọc dữ liệu: Là phương thức hiển thị dữ liệu phù hợp với tập hợp các tiêu chuẩn cụ thể. § Trường hợp 1: Lọc tự động (AutoFilter) - Excel hỗ trợ điều kiện lọc