Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

hóa học vô cơ chương 7, Slides of Inorganic Chemistry

khóa 24 đại học bách khoa đà nẵng, gvhd Dương Thị Hồng Phấn

Typology: Slides

2024/2025

Uploaded on 06/09/2025

kiet-djinh-2
kiet-djinh-2 🇻🇳

1 document

1 / 16

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CHƯƠNG 10: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff

Partial preview of the text

Download hóa học vô cơ chương 7 and more Slides Inorganic Chemistry in PDF only on Docsity!

NHẬN XÉT CHUNG

  • Cấu hình electron hóa trị: ns 2 np 5  X + 1e

= X

(liên kết ion hoặc CHT), thể hiện tính oxi hóa mãnh liệt.

  • Từ F 2 đến I 2 tính phi kim, tính oxi hóa giảm.
  • Từ Cl 2 trở đi, tạo các hợp chất số oxi hóa dương từ +1 đến +7. Chúng kém bền, có tính oxi hóa mạnh.
  • I 2 tạo được các ion +1 (vd: ICl, ICN, IClO 4

(vd: IPO 4

, I(CH

3

COO)

3

I ĐƠN CHẤT

1 Lý tính

  • Điều kiện thường tồn tại ở dạng phân tử X 2
  • Có mùi xốc, khó chịu, rất độc.
  • Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và tăng dần từ F 2

 I

2

. Riêng I 2 bị thăng hoa.

  • Halogen tan ít trong nước, và tan nhiều trong dung môi hữu cơ (rượu, ete, benzen, CS 2 , CCl 4
  • Năng lượng liên kết X-X giảm dần từ Cl 2

 I

2

F

2

0 C), Cl 2

0 C); Br 2

0 C); I 2

0 C)

Phản ứng đẩy: F 2

  • 2NaCl  2NaF + Cl 2 Cl 2
  • 2NaBr  2NaCl + Br 2 Br 2
  • 2NaI  2NaBr + I 2 3 Điều chế Nguyên tắc: Oxi hóa muối X
  • bằng chất oxihóa mạnh hay điện phân. F 2 : điện phân nóng chảy hỗn hợp KF + 3HF

Cl 2 : - CN: điện phân NaCl nóng chảy hoặc dung dịch có màng ngăn. 2NaCl + 2H 2 O Cl 2

+ H

2

  • NaOH
  • PTN: oxi hóa HCl bằng KMnO 4 , MnO 2 , KClO 3 MnO 2
  • 4HCl  MnCl 2
  • Cl 2

+ 2H

2

O

Br 2

, I

2

  • CN: Cl 2

+ 2X

  •  X 2 + 2Cl -
  • PTN: 2NaX + MnO 2

+ 2H

2

SO

4

 X

2

  • MnSO 4
  • Na 2

SO

4

+ 2H

2

O

  • Hóa tính:
    • Tính axit tăng từ HF  HI HX + H 2

O H

3

O

  • X

Riêng HF: ăn mòn thủy tinh HF lỏng là dung môi ion hóa mạnh: 3

HNO

3

+ HF  H

2

NO

  • F

Axit, 0,1N HF HCl HBr HI , % 9 92,6 93,5 95 K a 6,6.

1,3. 6 1,0. 9 3,2. 9

  • Tính khử tăng từ HF  HI, F

      I - : 

HF, F

: Không thể hiện tính khử HCl, Cl

: Có tính khử yếu 2KMnO 4

  • 16HCl  2KCl + 2MnCl 2
  • 5Cl 2
  • 8H 2 O HBr, Br

: Có tính khử trung bình 2HBr + H 2

SO

4,đặc  Br 2

+ SO

2

+ 2H

2

O

HI, I

  • : Có tính khử mạnh 8HI + H 2

SO

4,đặc

 4I

2

+ H

2

S + 4H

2

O

HI + FeCl 3  FeCl 2

+ I

2

  • HCl

2 Các hợp chất có số oxi hóa dương Gồm có : +1, +2, +3, +4, +5, + 6, + Các hợp chất halogen (+1): HClO, ClO

  • .... - Các hợp chất halogen (+3): HClO 2 , ClO 2

Các hợp chất halogen (+5): HClO 3 , ClO 3

Các hợp chất halogen (+7): HClO 4 , ClO 4

pH = 0

Axit (^) HClO HClO 2 HClO 3 HClO 4 Tính axit Ka = 4.10-8^ Ka = 10-2^ Ka ^101 Ka ^1010 Tính bền Vô cùng kém bền Rất kém bền Cmax = 40% HClO 4 .H 2 O Tính oxi hóa Rất mạnh Rất mạnh Mạnh kiểu HNO 3 + 3HClđặc Kém hơn HClO 3 Muối NaClO+NaCl Ca(ClO) 2 +CaCl 2 KClO 3 HClO  HClO 4 : Tính axit tăng dần; Tính bền tăng dần; Tính oxi hóa giảm dần.

  1. Tại sao HF (là axit) lại phản ứng được với 1 oxit axit SiO2.
  2. Tại sao F không có số oxi hóa dương