Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Economics, excercise, Exercises of Economics

Economics, exercise, microeconomics

Typology: Exercises

2024/2025

Uploaded on 05/13/2025

kieu-phuong-nguyen
kieu-phuong-nguyen 🇻🇳

3 documents

1 / 1

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Bài tp 1: Kinh tế học đại cương
Câu 1: Nhng s kiện sau tác động như thế nào đến giá và sản lượng cân bng các th trường
hàng hóa dưới đây, hãy gii thích và minh ha bằng đồ th cung cu:
a. Th trường nước gii khát Pepsi: Coca Cola tuyên b hn chế s dụng đường trong các
thc ung ca h.
b. Th trường cà phê Brazil: Hn hán và những đợt rét lnh phá hy hay làm hi nhiu cây
cà phê
Câu 2: ng cầu và lượng cung của hàng hóa X được th hin trong bng sau:
Giá (USD)
ng cu (triu)
ng cung (triu)
40
23
13
60
21
15
80
19
17
100
17
19
a. Xác định hàm s cung và hàm s cu ca hàng hóa X. V đồ th minh ha
b. ng và giá cân bng là bao nhiêu?
c. Để mc giá P = 70 USD tr thành giá cân bng, nhà nước phải tăng lượng cung mi
mc giá là bao nhiêu?
d. Nếu giá th trường cao hơn giá cân bằng, tình trng th trường lúc này là gì?
Câu 3: Hàm s cu và hàm s cung ca hàng hóa X trên th trường là: QD = -2P + 40, QS = P - 5
Đơn vị tính: Q (ngàn sn phẩm), P (ngàn đồng/sn phm)
a. Xác định giá và sn lượng cân bng ca hàng hóa X.
b. Gi s cầu không đổi nhưng nhờ tiến b khoa hc k thuật, cung tăng thêm 6 ngàn đơn vị
sn phm mi mức giá. Hãy xác định:
- Hàm cung mi ca sn phm này
- Mc giá và sản lượng cân bng mi ca X
- Tính tng doanh thu của ngành, so sánh trường hp doanh thu ca ngành ti câu a.
- Độ co giãn ca cu và cung theo giá ti mc giá cân bng
- Thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xut và li ích ròng ca toàn xã hi.
Câu 4: Gi s hàm cung và hàm cầu xe ô tô được cho như sau: QD = 200 - 5P, QS = 100 + 20P
a. Xác định giá và lượng cân bng ca dòng xe này.
b. Gi s thu nhp của người tiêu dùng tăng lên, lượng cầu tăng thêm 10 xe tại mi mc giá,
hãy xác định giá và lượng cân bng mi.
c. Gi s chính ph ra mc giá trn bng 3 (đơn vị tiền), hãy xác định lượng thiếu ht.
Trong trường hp này, chính sách giá trần đã làm thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất như thế nào và gây ra tn tht vô ích cho xã hi là bao nhiêu?

Partial preview of the text

Download Economics, excercise and more Exercises Economics in PDF only on Docsity!

Bài tập 1: Kinh tế học đại cương Câu 1: Những sự kiện sau tác động như thế nào đến giá và sản lượng cân bằng ở các thị trường hàng hóa dưới đây, hãy giải thích và minh họa bằng đồ thị cung cầu: a. Thị trường nước giải khát Pepsi: Coca Cola tuyên bố hạn chế sử dụng đường trong các thức uống của họ. b. Thị trường cà phê Brazil: Hạn hán và những đợt rét lạnh phá hủy hay làm hại nhiều cây cà phê Câu 2: Lượng cầu và lượng cung của hàng hóa X được thể hiện trong bảng sau: Giá (USD) Lượng cầu (triệu) Lượng cung (triệu) 40 23 13 60 21 15 80 19 17 100 17 19 a. Xác định hàm số cung và hàm số cầu của hàng hóa X. Vẽ đồ thị minh họa b. Lượng và giá cân bằng là bao nhiêu? c. Để mức giá P = 70 USD trở thành giá cân bằng, nhà nước phải tăng lượng cung ở mỗi mức giá là bao nhiêu? d. Nếu giá thị trường cao hơn giá cân bằng, tình trạng thị trường lúc này là gì? Câu 3: Hàm số cầu và hàm số cung của hàng hóa X trên thị trường là: QD^ = - 2P + 40, QS^ = P - 5 Đơn vị tính: Q (ngàn sản phẩm), P (ngàn đồng/sản phẩm) a. Xác định giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa X. b. Giả sử cầu không đổi nhưng nhờ tiến bộ khoa học kỹ thuật, cung tăng thêm 6 ngàn đơn vị sản phẩm ở mỗi mức giá. Hãy xác định:

  • Hàm cung mới của sản phẩm này
  • Mức giá và sản lượng cân bằng mới của X
  • Tính tổng doanh thu của ngành, so sánh trường hợp doanh thu của ngành tại câu a.
  • Độ co giãn của cầu và cung theo giá tại mức giá cân bằng
  • Thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và lợi ích ròng của toàn xã hội. Câu 4: Giả sử hàm cung và hàm cầu xe ô tô được cho như sau: QD^ = 200 - 5P, QS^ = 100 + 20P a. Xác định giá và lượng cân bằng của dòng xe này. b. Giả sử thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, lượng cầu tăng thêm 10 xe tại mỗi mức giá, hãy xác định giá và lượng cân bằng mới. c. Giả sử chính phủ ra mức giá trần bằng 3 (đơn vị tiền), hãy xác định lượng thiếu hụt. Trong trường hợp này, chính sách giá trần đã làm thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất như thế nào và gây ra tổn thất vô ích cho xã hội là bao nhiêu?