Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Được dịch từ tiếng Anh-Luật thương mại hay còn được gọi với những tên gọi khác như luật th, Exams of Law

Được dịch từ tiếng Anh-Luật thương mại hay còn được gọi với những tên gọi khác như luật thương mại hoặc luật thương mại tùy theo khu vực pháp lý; là cơ quan pháp luật áp dụng đối với các quyền, quan hệ và cách ứng xử của các cá nhân và tổ chức tham gia vào hoạt động thương mại và kinh doanh Được dịch từ tiếng Anh-Luật thương mại hay còn được gọi với những tên gọi khác như luật thương mại hoặc luật thương mại tùy theo khu vực pháp lý; là cơ quan pháp luật áp dụng đối với các quyền, quan hệ và cách ứng xử của các cá nhân và tổ chức tham gia vào hoạt động thương mại và kinh doanh Được dịch từ tiếng Anh-Luật thương mại hay còn được gọi với những tên gọi khác như luật thương mại hoặc luật thương mại tùy theo khu vực pháp lý; là cơ quan pháp luật áp dụng đối với các quyền, quan hệ và cách ứng xử của các cá nhân và tổ chức tham gia vào hoạt động thương mại và kinh doanh Được dịch từ tiếng Anh-Luật thương mại hay còn được gọi với những tên gọi khác như luật thương mại hoặc luật thương mại tùy

Typology: Exams

2023/2024

Uploaded on 10/06/2024

minh-nguyet-25
minh-nguyet-25 🇻🇳

3 documents

1 / 55

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
(Tài liệu này thuộc bản quyền của Trường Đại học Luật Hà Nội)
HÀ NỘI - 2024
LUẬT THƯƠNG MẠI 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37

Partial preview of the text

Download Được dịch từ tiếng Anh-Luật thương mại hay còn được gọi với những tên gọi khác như luật th and more Exams Law in PDF only on Docsity!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ

(Tài liệu này thuộc bản quyền của Trường Đại học Luật Hà Nội) HÀ NỘI - 20 24

LUẬT THƯƠNG MẠI 1

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập CĐR Chuẩn đầu ra CLO Chuẩn đầu ra của học phần CTCP Công ti cổ phần CTĐT Chương trình đào tạo DNTN Doanh nghiệp tư nhân ĐĐ Địa điểm ĐKKD Đăng kí kinh doanh GV Giảng viên GVC Giảng viên chính HTX Hợp tác xã HKD Hộ kinh doanh HNCN Hội nghị chủ nợ KTĐG Kiểm tra đánh giá LT Lí thuyết LVN Làm việc nhóm MT Mục tiêu NC Nghiên cứu Nxb Nhà xuất bản PGS Phó giáo sư SV Sinh viên TC Tín chỉ TS Tiến sĩ TNHH Trách nhiệm hữu hạn VĐ Vấn đề

KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ

BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Tên học phần: Luật thương mại Việt Nam (module 1) Số tín chỉ: 03 Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. TS. Nguyễn Thị Yến – GVC, Trưởng bộ môn E-mail: ntyen.law@gmail.com 2. TS. Trần Thị Bảo Ánh – GVC, Phó trưởng bộ môn E-mail: tranthibaoanh1973@gmail.com 3. TS. Nguyễn Thị Dung - GVC, Phó trưởng Khoa E-mail: nguyenthidunghlu@gmail.com 4. TS. Nguyễn Như Chính - GVC E-mail: chinh.nguyennhu1756@gmail.com 5. TS. Trần Quỳnh Anh - GV Email: quynhanhtran1912@yahoo.com 6. TS. Nguyễn Ngọc Anh - GV E-mail: ngocanh.ltm@gmail.com 7. TS. Hồ Thị Duyên - GVC Email: tduyenho@gmail.com 8. ThS.NCS Vũ Thị Hoà Như - GVC E-mail: vuhoanhu@gmail.com 9. ThS.NCS Lê Ngọc Anh - GVC E-mail: lengocanhhlu@gmail.com 10. ThS. Phạm Thị Huyền - GV Email: huyen.phuong2412@gmail.com 11. ThS. Cao Thanh Huyền - GV Email: caothanhhuyen0507@gmail.com 12. ThS. Trần Trọng Đại - GV Email: trantrongdai.hlu@gmail.com

13. ThS. Nguyễn Đức Anh - GV Email: anhnd@hlu.edu.vn 14. Ths.NCS Trần Danh Phú – GV Email: phutd@hlu.edu.vn 15. Ths. Trịnh Văn Tài – GV Email: taitv@hlu.edu.vn 16. Ths.NCS Dương Hiểu Phong - GV Email: duonghieuphong97@gmail.com 17. Ths. Nguyễn Khánh Linh - GV Email: khlinhnguyenhlu@gmail.com 18. Ths.NCS.LS. Hà Huy Phong – GV thỉnh giảng Email: hahuyphong@gmail.com 19. Th.NCS.LS. Khuất Vũ Hữu Trung – GV thỉnh giảng Email: trung.khv82@gmail.com Văn phòng Bộ môn Luật Thương mại Phòng 1512, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội E-mail: bomonluatthuongmai@gmail.com Giờ làm việc: 8h00 - 1 7 h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT

  • Luật Dân sự 1 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Luật Thương mại là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến thức cơ bản về thương nhân và hoạt động thương mại. Trong đó, Luật Thương mại (module 1) tập trung nghiên cứu về vấn đề thương nhân, từ cách thức thành lập, đặc điểm pháp lý của từng loại thương nhân cụ thể và cách thức chấm dứt hoạt động của thương nhân. 4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN Vấn đề 1. Thương nhân và hoạt động thương mại Giới thiệu “Những vấn đề chung Luật Thương mại”, chỉ định nhóm trưởng các nhóm.

4 .2.1. Các loại cổ phần, cổ phiếu 4 .2.2. Tài sản góp vốn và chuyển quyền sở hữu tài sản gsóp vốn 4 .2.3. Huy động vốn 4 .2.4. Tăng, giảm vốn điều lệ 4 .5. Chuyển nhượng và mua lại vốn góp 4.3. Quy chế thành viên của công ti cổ phần 4.3.1 Đối tượng có quyền trở thành thành viên 4.3.2 Điều kiện trở thành thành viên 4.3.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên 4.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên Vấn đề 5. Bản chất pháp lí của công ti trách nhiệm hữu hạn 5 .1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 5 .1.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 2 thành viên trở lên 5 .1.2. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 1 thành viên 5 .2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti TNHH 5 .2.1. Tài sản góp vốn và chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn 5 .2.2. Huy động vốn 5 .2.3. Tăng, giảm vốn điều lệ 5 .2.4. Chuyển nhượng và mua lại vốn góp 5 .3. Quy chế thành viên của công ti TNHH 5 .3.1 Đối tượng có quyền trở thành thành viên 5 .3.2 Điều kiện trở thành thành viên 5 .3.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên 5 .3.4. Chấm dứt tư cách thành viên Vấn đề 6. Quy chế pháp lý về thành lập doanh nghiệp 6.1. Đối tượng, điều kiện thành lập doanh nghiệp 6.1.1. Đối tượng có quyền thành lập doanh nghiệp 6.1.2. Điều kiện thành lập doanh nghiệp 6.2 Trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp Vấn đề 7. Quy chế pháp lý về tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp

  1. 1 Tổ chức lại doanh nghiệp 7 .1.1. Khái quát về tổ chức lại doanh nghiệp 7 .1.2. Các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp

7 .2. Giải thể doanh nghiệp 7 .2.1. Các trường hợp giải thể 7 .2.2. Thủ tục giải thể Vấn đề 8. Quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh nghiệp 8 .1. Các yếu tố cấu thành của quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh nghiệp 8 .2. Mô hình tổ chức quản lí các loại hình doanh nghiệp 8 .2.1. Công ti cổ phần 8 .2.2. Công ti TNHH 8 .2.3. Công ti hợp danh Vấn đề 9. Một số vấn đề pháp lí đặc thù về doanh nghiệp nhà nước 9.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước 9.1.1. Khái niệm, đặc điểm doanh nghiệp nhà nước 9.1.2. Phân loại doanh nghiệp nhà nước 9.2. Chủ sở hữu nhà nước và cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước 9.2.1. Chủ sở hữu nhà nước và quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước 9.2.2. Cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước 9.2.2.1 Khái niệm cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước 9.2.2. 2. Quyền và nghĩa vụ của đại diện chủ sở hữu nhà nước trong doanh nghiệp nhà nước 9.2.2.3. Quyền và nghĩa vụ của các cơ quan, tổ chức được Nhà nước ủy quyền thực hiện đại diện chủ sở hữu Nhà nước 9.3. Chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước 9.3.1. Các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước 9.3.2. Nội dung pháp lí cơ bản của việc thực hiện chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước Vấn đề 10. Một số vấn đề pháp lí về nhóm công ti 10.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí về nhóm công ti 10.1.1. Khái niệm nhóm công ti 10.1.2. Đặc điểm pháp lí của nhóm công ti 10.1.3. Các hình thức nhóm công ti 10.2. Một số vấn đề pháp lí về công ti mẹ-công ti con

13.4. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh 13.4.1. Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi và nội dung của phương án phục hồi hoạt động kinh doanh 13.4.2. Xem xét, thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh 13.4.3. Công nhận nghị quyết về phương án phục hồi và giám sát thực hiện phương án phục hồi 13.4.4. Thời hạn thực hiện phương án phục hồi 13.4.5. Đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh và hậu quả pháp lí 13.5. Tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản 13.5.1. Căn cứ để toà án ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản 13.5.2. Thông báo tuyên bố phá sản 13.5.3. Khiếu nại, kháng nghị và giải quyết khiếu nại, kháng nghị quyết định tuyên bố phá sản 13.6. Thi hành quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX phá sản 13.6.1. Căn cứ áp dụng thủ tục thanh lí tài sản, các khoản nợ 13.6.2. Tài sản của doanh nghiệp, HTX bị tuyên bố phá sản 13.6.3. Thứ tự phân chia tài sản 5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 5 .1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO) a) Về kiến thức K1. Hiểu được khái niệm, đặc điểm, phân loại thương nhân và hoạt động thương mại; quyền tự do kinh doanh của thương nhân; điều kiện thành lập, vấn đề tổ chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. K2. Phân tích đặc điểm, quy chế pháp lý về vốn, cơ cấu tổ chức quản lý của từng loại thương nhân. Phân tích đặc thù của doanh nghiệp nhà nước, nhóm công ty. Phân tích thủ tục thành lập, góp vốn, tổ chức lại, thủ tục giải thể, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. K3. Bình luận, đánh giá quy định hiện hành về khái niệm thương nhân, những quy định pháp lý liên quan đến các loại hình thương nhân cụ thể, những quy định về gia nhập, rút khỏi thị trường của doanh nghiệp, hợp tác xã.

b) Về kĩ năng S4. Thành thạo một số kĩ năng thu thập, tra cứu các quy định của pháp luật về thương nhân S5. Có kỹ năng tìm hiểu quy định của pháp luật về thương nhân: bản chất pháp lý của thương nhân; tổ chức và hoạt động của thương nhân. S6. Có kĩ năng vận dụng các quy định pháp luật thực định để giải quyết các tình huống liên quan đến thực tiễn hoạt động của thương nhân. c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm T7. Hình thành thái độ đúng đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế thị trường T8. Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò, trách nhiệm của cơ quan nhà nước khi thực hiện việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại T 9. Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích cần được bảo vệ của các chủ thể có liên quan đến hoạt động kinh doanh, bao gồm lợi ích của thương nhân, chủ nợ của thương nhân, của người lao động và của Nhà nước. 5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo CLO CHUẨN KIẾN THỨC CỦA CTĐT CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT CHUẨN NĂNG LỰC CỦA CTĐT K 6 K 13 S 16 S 17 S 18 S 22 T 29 T 30 T 31 T K1   K2   K3   S4    S5    S6    T7     T8     T9    

Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh 2A1. Nêu được khái niệm DNTN và dấu hiệu pháp lí của DNTN. 2A2. Nêu được các quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân đối với DNTN. 2A3. Nêu được khái niệm hộ kinh doanh. 2A4. Nêu được đặc điểm pháp lí của hộ kinh doanh. 2A5. Nêu được thủ tục ĐKKD, tạm ngừng và chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh. 2B1. Phân tích được dấu hiệu pháp lí của DNTN. 2B2. Phân tích được các quyền và nghĩa vụ của chủ DNTN đối với DNTN. 2B3. Phân tích được đặc điểm pháp lí của hộ kinh doanh; phân biệt hộ kinh doanh với doanh nghiệp tư nhân. 2B4. Vận dụng được quy định pháp luật để lập hồ sơ ĐKKD của hộ kinh doanh. 2C 1. Bình luận được mối quan hệ giữa DNTN và chủ DNTN. 2C 2. Bình luận được các quy định pháp luật hiện hành về HKD và đưa ra quan điểm về hoàn thiện những quy định đó. 3. Bản chất pháp lí của công ti hợp danh 3A1. Nêu được khái niệm và đặc điểm pháp lí của công ti hợp danh. 3A2. Nêu được dấu hiệu pháp lí của công ti hợp danh theo quy định của pháp luật Việt Nam. 3A3. Nêu được khái niệm về vốn của công ti hợp danh. 3A4. Nêu được cơ cấu tài sản của công ti hợp 3B1. Phân tích được dấu hiệu đặc trưng của công ti hợp danh. 3B2. Phân tích đặc điểm pháp lí của công ti hợp danh theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam. 3B3. Phân tích được chế độ trách nhiệm vô hạn và TNHH của 2 loại thành viên công ti hợp danh. 3B4. Phân tích được 3C1. Bình luận được về tư cách pháp nhân của công ti hợp danh theo pháp luật Việt Nam. 3C 2. Bình luận được về sự liên đới chịu trách nhiệm vô hạn của các thành viên hợp danh.

danh. 3A5. Nêu được quy chế pháp lí về thành viên công ty hợp danh: điều kiện trở thành thành viên, quyền và nghĩa vụ của thành viên, chấm dứt tư cách thành viên. nghĩa vụ góp vốn của thành viên công ti hợp danh. 3B5. Phân biệt đặc điểm pháp lý giữa thành viên công ty hợp danh với chủ doanh nghiệp tư nhân 4. Bản chất pháp lí của công ty cổ phần 4A1. Nêu được khái niệm về CTCP và đặc điểm pháp lí của CTCP. 4A2. Nêu được khái niệm: Vốn điều lệ, cổ phần, cổ phiếu, cổ tức, trái phiếu của CTCP. 4A3. Nêu được phương thức huy động vốn của CTCP. 4A4. Nêu được điều kiện mua lại và chuyển nhượng cổ phần. 4A5. Nêu được quy chế pháp lí về thành viên: điều kiện trở thành thành viên, quyền và nghĩa vụ của thành viên, chấm dứt tư cách thành viên. 4B1. Phân tích được đặc điểm pháp lí của CTCP và so sánh CTCP với một số loại công ti khác. 4B2. Phân biệt được 2 loại chứng khoán do CTCP phát hành (cổ phiếu, trái phiếu). 4B3. Phân tích được phương thức huy động vốn chủ yếu của CTCP (phát hành chứng khoán). 4B4. Phân biệt được chuyển nhượng cổ phần và mua lại cổ phần. 4B5. Phân biệt được cổ đông CTCP và thành viên công ti hợp danh. 4C1. Bình luận được quy định về các loại cổ phần của CTCP. 4C2. Đánh giá được ưu thế của CTCP so với các loại hình doanh nghiệp khác thông qua các đặc điểm pháp lí về vốn. 4C3. Bình luận được quy định về mua lại cổ phần của CTCP. 5. Bản chất 5A1. Nêu được khái niệm và các đặc điểm 5B1. Phân biệt được công ti TNHH hai 5C1. Bình luận được quy định về

về thành lập doanh nghiệp 6A2. Nêu được thủ tục thành lập doanh nghiệp: hồ sơ thành lập, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ĐKDN, điều kiện, thời hạn cấp Giấy chứng nhận ĐKDN, thời điểm khai sinh tư cách pháp lí cho doanh nghiệp và thời điểm hoạt động của doanh nghiệp khác nhau theo Luật Doanh nghiệp năm 2020 6B2. Vận dụng được các quy định pháp luật hiện hành để giải quyết tình huống liên quan đến thành lập doanh nghiệp. hành về thành lập doanh nghiệp và ĐKKD đối với các loại hình doanh nghiệp. 6C2. Đánh giá được ý nghĩa pháp lí của việc thành lập doanh nghiệp và đăng kí kinh doanh. 7. Quy chế pháp lý về tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp 7A1. Nêu được 5 hình thức tổ chức lại doanh nghiệp. 7A2. Nêu được trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp bị cấm thực hiện. 7A3. Nêu được trường hợp giải thể doanh nghiệp. 7A4. Nêu được thủ tục giải thể doanh nghiệp. 7B1. Phân tích được tác dụng của các quy định về tổ chức lại doanh nghiệp. 7B2. Phân tích và so sánh được các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp. 7B3. Phân tích được lí do pháp luật cấm một số trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp. 7B4. Phân biệt được giải thể tự nguyện và giải thể bắt buộc. 7C1. Bình luận và đánh giá được các quy định về tổ chức lại doanh nghiệp trong Luật Doanh nghiệp năm 2020. 7C2. Bình luận được các quy định liên quan đến các trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp bị cấm thực hiện. 7C3. Bình luận được quy định phân chia tài sản khi giải thể doanh nghiệp.

8. 8A1. Nêu được 4 yếu 8B1. Phân biệt mô 8C1. Lí giải được

Quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh nghiệp tố cấu thành của pháp luật về tổ chức quản lí doanh nghiệp. 8A2. Nêu được mô hình tổ chức quản lí của từng loại hình doanh nghiệp. hình tổ chức quản lí giữa các loại hình doanh nghiệp. 8B2. Phân tích được chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các bộ phận trong cơ cấu tổ chức quản lí của mỗi loại hình doanh nghiệp. về sự khác nhau trong việc quản trị các loại doanh nghiệp. 8C2. Bình luận, đánh giá quy định pháp luật hiện hành về tổ chức quản lí doanh nghiệp. 9. Một số vấn đề pháp lí đặc thù về doanh nghiệp nhà nước 9A1. Nêu được đặc trưng pháp lí của doanh nghiệp nhà nước. 9A2. Kể được các cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước, các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước. 9A3. Nêu được các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước. 9A4. Nêu được cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước. 9B1. Phân biệt được doanh nghiệp có vốn nhà nước và doanh nghiệp nhà nước. 9B2. Phân tích được nội dung quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối doanh nghiệp có vốn nhà nước. 9B3. Phân biệt được các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước. 9C1. Nhận xét được các quy định của pháp luật hiện hành về thực hiện quyền chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước. 9C2. Nhận định tổng quan được về các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước. 9C3. Đánh giá được thực trạng các quy định pháp luật về đại diện chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước.

10. 10A1. Nêu được khái 10B1. Phân biệt được 10C1. Bình luận

pháp lí về hợp tác xã

HTX.

11A2. Nêu được quy định về thành lập HTX. 11A3. Nêu được khái niệm thành viên HTX và điều kiện trở thành thành viên HTX. 11A4. Nêu được chế độ pháp lí về tài sản và tài chính của HTX. 11A5. Nêu được quy định về giải thể HTX. 11A6. Nêu được các quy định về tổ chức quản lý HTX phân biệt được HTX với các loại hình doanh nghiệp khác, đặc biệt với công ti có hai thành viên trở lên. 11B2. Phân tích được quy chế pháp lí về thành viên HTX; So sánh được thành viên HTX với thành viên công ti. 11B3. Phân tích được các nguồn vốn hình thành tài sản của HTX, quyền và nghĩa vụ của HTX đối với tài sản. dung mới của Luật HTX 2012 12. Khái quát về phá sản và pháp luật về phá sản 12A1. Nêu được khái niệm doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán theo pháp luật hiện hành của Việt Nam. 12A2. Nêu được tính chất đặc thù của thủ tục phá sản. 12A3. Nêu được sự khác nhau giữa phá sản với giải thể. 12A4. Nêu được khái niệm và đặc thù của pháp luật về phá sản. 12B1. Phân tích được dấu hiệu pháp lí để xác định doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán; so sánh và đối chiếu được với Luật Phá sản năm 2004 và pháp luật của một số nước trên thế giới về vấn đề này. 12B2. Phân tích được cụ thể những điểm khác biệt giữa phá sản và giải thể. 12C1. Bình luận và đánh giá được các ưu điểm và hạn chế của các dấu hiệu pháp lí để xác định DN, HTX mất khả năng thanh toán.

12A5. Nêu được nội dung chủ yếu của pháp luật về phá sản. 12B3. Phân tích được nội dung chủ yếu của pháp luật Việt Nam về phá sản. 13. Thủ tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã 13A1. Nêu được đối tượng có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. 13A2. Nêu được thủ tục nộp và thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. 13A3. Nêu được căn cứ, nội dung chính của quyết định mở thủ tục phá sản. 13A4. Nêu được điều kiện và thủ tục tiến hành hội nghị chủ nợ. 13A5. Nêu được điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi. 13A 6. Nêu được căn cứ để toà án ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản. 13A 7. Nêu được căn cứ áp dụng thủ tục thanh lí tài sản, các khoản nợ. 13B1. Phân tích được hậu quả pháp lí của quyết định mở thủ tục phá sản. 13B2. So sánh điều kiện hợp lệ của HNCN theo pháp luật hiện hành với quy định này tại Luật Phá sản năm 2004. 13B3. Phân tích được các quy định pháp luật hiện hành về thủ tục phục hồi doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán. 13B4. Phân tích được căn cứ để toà án ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản. 13B5. Phân tích được căn cứ áp dụng thủ tục thanh lí tài sản, các khoản nợ. 13C1. Bình luận được về đối tượng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. 13C2. Bình luận được việc mở rộng thẩm quyền của toà án trong việc giải quyết yêu cầu mở thủ tục phá sản. 13C3. Bình luận được ý nghĩa và vai trò của cuộc họp hội nghị chủ nợ trong thủ tục phá sản. 13C4. Bình luận được ý nghĩa của thủ tục phục hồi trong thủ tục phá sản. 13C5. Bình luận được quy định về thứ tự phân chia tài sản trong thủ tục thanh lí tài sản. 6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết