






Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Tổng hợp một vài câu hỏi lí thuyết và bài tập môn Thuế vụ
Typology: Exams
1 / 10
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1: Theo luật thuế TNCN thì đối tượng nộp thuế TNCN là: A.Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế theo quy định phát sinh trong và ngoài lãnh thổ VN B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế theo quy định phát sinh trong lãnh thổ VN C.Cả A và B D.Không phải các trường hợp trên Câu 2: Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: A.Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do 1 cá nhân làm chủ) B.Tiền lương trả cho các thành viên của HĐQT trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh C.Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật D.Cả A và B Câu 3: Thu nhập tính thuế TNDN được xác định bằng: A.Thu nhập chịu thuế - các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định B.Thu nhập chịu thuế - thu nhập được miễn thuế trừ - các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định C.Doanh thu – chi phí được trừ + các khoản thu nhập khác D.Doanh thu – chi phí được trừ Câu 4: Một cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, khi quyết toán thuế TNDN có tình hình sau (đơn vị tính: triệu đồng):
C. Chưa bao gồm thuế TTĐB D.Tất cả đều sai Câu 8: Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN: A.Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật B.Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động C.Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân D.Cả B và C Câu 9: Thuế TNCN thuộc loại thuế: A.Gián thu B.Tiêu dùng C.Tài sản D.Trực thu Câu 10 : Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN: A.Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định B.Chi tài trợ cho giáo dục đúng đối tượng quy định C.Chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định D.Không có khoản chi nào nêu trên Câu 11: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 50 triệu. Ông A hiện phải nuôi 2 con nhỏ dưới 18 tuổi, trong tháng ông A phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 8% BHXH, 1,5% BHYT và 1% BHTN. Trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Số thuế thu nhập cá nhân ông A phải nộp trong tháng là: A.4,6 triệu B.5,71 triệu C.5,17 triệu D.4,06 triệu Câu 12: Bà Mai làm việc tại công ty X trong tháng 3/2018 có các khoản thu nhập như sau (đơn vị: đồng) Lương chính theo tháng: 18.500. Tiền thưởng kèm theo danh hiệu thi đua: 1.200. Biết bà Mai phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là 8% BHXH, 1,5% BHYT, 1% BHTN và có đăng ký người phụ thuộc 2 con nhỏ dưới 18 tuổi. Tính thuế TNCN của bà Mai trong tháng 3/2018? A.77.875 đ B.17.875đ C.485.750đ D.Đáp án khác Câu 13: Khoản chi có hóa đơn chứng từ hợp pháp nào sau đây là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: A.Chỉ khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác B.Chỉ khoản chi không tương ứng với doanh thu tính thuế C.Chi phí trả cho các thành viên của HĐQT mà những người này trực tiếp tham gia, điều hành sản xuất, kinh doanh D.Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính Câu 14: Doanh nghiệp Y có các khoản chi phí phát sinh như sau: Chi phí về nguyên vật liệu: 2000 Chi phí số tiền lương bảo hộ công nhân viên: 1200 Chi phí tiền thưởng phát minh, sáng kiến cải tiến kỹ thuật: 10 Chi phí khấu hao TSCĐ: 30 Chi BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định
B.Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc C.Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học D.Tất cả các khoản trên Câu 22 : Một xí nghiệp sản xuất, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong năm có tài liệu sau: -Sản xuất 1 triệu sản phẩm A, tiêu thụ trong kì 0,8 triệu sản phẩm A với giá bán chưa có thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT là 15.000đ/sp -Giá thành sản xuất (giá thành công xưởng) 9.000đ/sp -Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp pháp sinh trong kỳ là 380 triệu đồng, trong đó có cả một khoản chi vượt định mức là 20 triệu đồng và một khoản chi không có hóa đơn chứng từ theo quy định là 30 triệu đồng. Xí nghiệp không có sản phẩm tồn kho đầu kỳ, sản phẩm A chịu thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TNDN 20%. Số thuế TNDN phải nộp: A.894 triệu đồng B.907,2 triệu đồng C.1022,6 triệu D.Tất cả đều sai Câu 23 : Thu nhập nào được miễn thuế TNCN: A.Thu nhập từ nhượng quyền thương mại B.Thu nhập từ chuyển nhượng vốn C.Thu nhập từ kiều hối D.Thu nhập từ tiền lương, tiền công Câu 24 : Doanh nghiệp X kê khai tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ là 2.500 triệu đồng. Sau đó cán bộ thuế kiểm tra và kết luận trong tổng giá thành sản xuất mà doanh nghiệp báo cáo gồm: -Thiệt hại sản phẩm hỏng 30 triệu đồng, trong đó thiệu hại vượt quá định mức là 20 triệu -Tiền chi trợ cấp khó khăn đột xuất cho CBCNV 40 triệu đồng -Chi phí cho việc xây dựng nhà kho chứa sản phẩm hoàn thành 30 triệu đồng -Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 120 triệu, thực chỉ sửa chữa trong kỳ 90 triệu -Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho 50 triệu, thực tế trong kỳ không có sự biến động đáng kể về giá Các tài liệu khác doanh nghiệp kê khai đúng và hợp lý. Tổng giá thành sản xuất được trừ là: A.2340 triệu B.2320 triệu C.2350 triệu D.Tất cả đều sai Câu 25 : Chi phí tiền lương của doanh nghiệp A là 2200 triệu, trong đó tiền lương của CBCNVC là 1600 triệu, tiền lương của thành viên hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh là 400, tiền trả cho thành viên hội đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh là 200. Vậy số tiền lương hợp lý được trừ khi xác định thuế TNDN là: A.2000 triệu B.2200 triệu C.1600 triệu D.Cả 3 đều sai Câu 26: Ông C là một kỹ sư Việt Nam trong năm 2018 có thu nhập từ tiền lương, tiền công (sau khi trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc) là 480 triệu đồng. Ông C đăng ký 2 người phụ thuộc là 1 con ruột và một con nuôi hợp pháp dưới 18 tuổi. Trong năm ông C đã đóng góp vào quỹ từ thiện 15 triệu đồng. Thu nhập tính thuế TNCN của ông C trong năm 2018 là: A.34,32 triệu B.270,6 triệu C.378,6 triệu D.313,8 triệu Câu 27: Một doanh nghiệp có tình hình sau khi quyết thuế TNDN là: -Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 900 triệu đồng, tổng chi phí hợp lý tương ứng với doanh thu bán hàng là 600 triệu -Thu từ cho thuê tài sản là 80 triệu, từ hoạt động kinh doanh những khoản là 100 triệu
-Lỗ kết chuyển của năm trước theo quy định là 100 triệu, doanh nghiệp trích quỹ khoa học và công nghệ 50 triệu Biết thuế suất thuế TNDN là 20%. Thu nhập tính thuế của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế là: A.360 triệu B.300 triệu C.480 triệu D.Tất cả đều sai Câu 28 : Công ty cổ phần A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong năm X có khoản thu từ phạt 1 công ty khác không thực hiện đúng hợp đồng kinh tế là 20 triệu và phải chi bị phạt vi phạm hợp đồng kinh tế với công ty khác là 5 triệu. Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm X là: A.15 triệu B.20 triệu C.5 triệu D.Đáp án khác Câu 29: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú: A.Thu nhập từ tiền lương, tiền công B.Thu nhập từ chuyển nhượng vốn C.Thu nhập từ bán quyền D.Tất cả đáp án Câu 30 : Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: A.Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà doanh nghiệp được hưởng B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà doanh nghiệp được hưởng C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá mà doanh nghiệp được hưởng D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền Câu 31 : Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì: A.Được miễn thuế TNCN B.Được miễn giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuế phải nộp C.Không phải nộp thuế TNCN D.Tất cả đều đúng Câu 32: Trường hợp nào sau đây thì con của đối tượng nộp thuế được xác định là người phụ thuộc được tính giảm trừ gia cảnh: A.Con dưới 20 tuổi B.Con trên 18 tuổi bị khuyết tật không có khả năng lao động C.Con trong độ tuổi lao động D.Tất cả đều đúng Câu 33 : Một doanh nghiệp XNK nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong kỳ tính thuế có số như sau: -Nhập khẩu 1000 chiếc tủ lạnh. Giá mua trên hóa đơn thương mại theo điều kiện CIF là 280USD/chiếc. Trong kỳ tính thuế đã bán được 900 chiếc tủ lạnh nói trên với giá thanh toán trên hóa đơn GTGT là 9,9 triệu đồng/chiếc. -Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN tập hợp trong kỳ là 500 triệu đồng
B.Tất cả sai C.Chưa bao gồm thuế TTĐB D.Chưa bao gồm thuế GTGT Câu 2 : Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú: A.Tất cả các khoản thu nhập trên B.Thu nhập từ thừa kế là chứng khoán C.Thu nhập từ học bổng D.Tiền lương hưu do BHXH chi trả Câu 3 : Giống câu 4 Câu 4 : Giống câu 36 Câu 5 : Giống câu 3 Câu 6 : Giống câu 20 Câu 7 : Giảm trừ gia cảnh trong thuế TNCN là: A.Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú B. Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân không cư trú C. Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú D.Câu A và B Câu 8 : Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc là 50 triệu. Ông A hiện phải nuôi 2 con nhỏ dưới 18 tuổi, trong tháng ông A phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 8% BHXH, 1,5% BHYT và 1% BHTN. Trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Số thuế thu nhập cá nhân ông A phải nộp trong tháng là: A.Tất cả sai B.4,99 triệu C.5,7375 triệu D.3,34 triệu Câu 9: Giống câu 30 Câu 10 : Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc trong tháng là 25 triệu đồng. Ông A hiện phải nuôi 2 con nhỏ dưới 18 tuổi, trong tháng ông A phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 8% BHXH, 1,5% BHYT và 1% BHTN. Trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Số thuế thu nhập cá nhân ông A phải nộp trong tháng là: A.1,28625 triệu B.Tất cả sai C.1,25 triệu D.0,12875 triệu Câu 11 : giống câu 6 Câu 12: Thuế TNDN là thuế: A.Tính trên lợi nhuận của doanh nghiệp B.Tính trên doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp C.Tính trên thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp D.Tính trên doanh thu của toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp Câu 13 : Giống câu 25 Câu 14 : Giống câu 17 Câu 15 : Doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi tính thuế TNDN nếu đáp ứng điều kiện:
A.Tiền lương, tiền công trả cho người lao động theo đúng quy định của pháp luật B.Chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành TSCĐ C.Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp D.Không có khoản chi nào nêu trên Câu 16: Doanh nghiệp X kê khai tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ là 2.500 triệu đồng. Sau đó cán bộ thuế kiểm tra và kết luận trong tổng giá thành sản xuất mà doanh nghiệp báo cáo gồm: -Thiệt hại sản phẩm hỏng 30 triệu đồng, trong đó thiệu hại vượt quá định mức là 10 triệu -Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 120 triệu, thực chỉ sửa chữa trong kỳ 90 triệu -Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho 50 triệu, thực tế trong kỳ không có sự biến động đáng kể về giá Các tài liệu khác doanh nghiệp kê khai đúng và hợp lý. Chi phí được trừ khi tính thuế TNDN là: A,2500 triệu B.2300 triệu C.2410 triệu D.2350 triệu Câu 17 : Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN sau đây là đúng: A.Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm dương lịch. Trường hợp doanh nghiệp áp dụng năm tài chính khác với năm dương lịch thì kỳ tính thuế xác định theo năm tài chính áp dụng B.Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo tháng C. Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo quý D. Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm dương lịch Câu 18 : Giống câu 13 Câu 19 : Giống câu 40 Câu 20 : Doanh nghiệp A có doanh thu từ việc thanh lý một TSCĐ không cần dùng là 42 triệu (bao gồm số VAT 5%), thu từ chuyển quyền sử dụng đất là 600 triệu, biết chi phí để có quyền sử dụng đất là 250 triệu, thu về tiền phạt do bên đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế là 20 triệu biết doanh nghiệp có khoản chi bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế với đơn vị khác là 25 triệu. Tổng thu nhập khác khi tính thuế TNDN là: A.385 triệu B.390 triệu C.640 triệu D.350 triệu Câu 21 : Giống câu 18 Câu 22 : Doanh nghiệp Y có các khoản chi phí phát sinh như sau: Chi phí về nguyên vật liệu: 2000 trong đó số vượt định mức tiêu hao là 300 Chi phí số tiền lương bảo hộ công nhân viên: 1200 Chi phí khấu hao TSCĐ: 30 Chi BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định Chi tiêu phạt vi phạm luật lệ giao thông: 8 Chi khác không có chứng từ hợp lệ: 12 Tổng chi phí được trừ của doanh nghiệp Y là: A.3512 triệu B.3212 triệu C.3532 triệu D.3520 triệu Câu 23 : Giống câu 33 Câu 24 : Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ và số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển là liên tục không quá (kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ): A.4 năm B.3 năm C.5 năm D.6 năm Câu 25 : Thu nhập chịu thuế TNCN là tiền lương, tiền công được xác định bằng:
D. Thu nhập tính thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định Câu 35 : Ông H có tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công 1 tháng là 31 triệu (trong đó lương cơ bản (lương tham gia bảo hiểm) là 10 triệu, tiền ăn ca 1 triệu, tiền thưởng 4 triệu). Ông H phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc 10,5% trên mức lương tham gia bảo hiểm. Thu nhập tính thuế TNCN của ông H trong tháng là: A.18,95 triệu B.17,95 triệu C.25 triệu D.Tất cả đều sai Câu 36: Giống câu 1 Câu 37: Ông D là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc trong năm là 360 triệu. Ông D hiện phải nuôi 2 con nhỏ dưới 18 tuổi, ông D phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 8% BHXH, 1,5% BHYT và 1% BHTN. Trong năm ông D không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập chịu thuế TNCN của ông D trong năm là: A.84 triệu B.Tất cả sai C.360 triệu D.322,2 triệu Câu 38: Giống câu 37 Câu 39: Giống câu 29 Câu 40: Ông K là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công đã trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc trong năm là 500 triệu. Ông K hiện phải nuôi 2 con nhỏ dưới 18 tuổi. Trong năm ông K không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế TNCN của ông K trong năm là: A.394,4 triệu B.262,4 triệu C.Tất cả sai D.209,9 triệu