



Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
các câu hỏi về giải tích 2 và đáp án
Typology: Exercises
1 / 6
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA CƠ BẢN 1
BỘ MÔN TOÁN
Môn: Giải tích 2
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Thời gian làm bài: 80 phút
Họ và tên sinh viên:....................................... Số báo danh:......... Mã đề thi 107
Lưu ý: Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
Câu 1. Cho hàm f (x, y) =
xy sin x
x
2
2
nếu (x, y) , (0, 0)
0 nếu (x, y) = (0, 0)
. Đặt L = lim
(x,y)→(0,0)
f (x, y). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại lim
(x,y)→(0,0)
f (x, y). B. L = ∞.
Câu 2. Cho hàm số u = e
2 x+ 3 y sin 2z. Khẳng định nào dưới đây về đạo hàm riêng cấp n ∈ N
∗ là đúng?
A. u
(n)
x
n− 2 yz
n− 2 e
2 x+ 3 y cos2z. B. u
(n)
x
n− 3 yz
2
n− 1 e
2 x+ 3 y sin2z.
C. u
(n)
x
n− 1 z
n e
2 x+ 3 y cos 2z. D. u
(n)
x
n− 1 z
n e
2 x+ 3 y sin 2z.
Câu 3. Cho I =
S
x
3 dydz + y
3 dzdx + z
3 dxdy, với S là mặt ngoài của nửa trên mặt cầu bán kính R có phương trình
x
2
2
2 = R
2 ; z ≥ 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
6 π
5
. B. I =
2 π
5
. C. I =
π
5
. D. I =
3 π
5 .
Câu 4. Tính Φ =
S
zdxdy; trong đó S là mặt ngoài của mặt cầu có phương trình x
2
2
2 = 9. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Φ = 27 π. B. Φ = 36 π. C. Φ = 33 π. D. Φ = 81 π.
Câu 5. Cho các hàm số f (x, y) = xy và g(x, y) = cos(xy). Khẳng định nào sau đây đúng?
∂g
∂x
∂g
∂y
∂ f
∂x
∂ f
∂y
sin(xy). B.
∂g
∂x
∂g
∂y
∂ f
∂x
∂ f
∂y
cos(xy).
∂g
∂x
∂g
∂y
∂ f
∂x
∂ f
∂y
cos(xy). D.
∂g
∂x
∂g
∂y
∂ f
∂x
∂ f
∂y
sin(xy).
Câu 6. Tính tích phân I =
C
(3x + y)ds, với C là tam giác với các đỉnh O(0, 0); A(1, 0); B(0, 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
Câu 7. Tính thể tích V của hình giới hạn bởi các mặt có phương trình: x = 0 , y = 0 , z = 0 , x + y = 3 , x + y − z = 0. Khẳng
định nào sau đây đúng?
Câu 8. Chuyển I =
D
(x
2 − y
2 )dxdy; D = {(x, y)
∣ (^0) ≤ x − y ≤ 1; 0 ≤ x + y ≤ 2 } về tích phân lặp bằng cách đổi biến x + y = u
, x − y = v. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 ∫
0
du
1 ∫
0
(u − v)dv. B. I =
2 ∫
0
du
1 ∫
0
uvdv. C. I = 2
1 ∫
0
du
2 ∫
0
(u
2
− v
2
)dv. D. I = 2
1 ∫
0
dv
2 ∫
0
(u + v)du.
Câu 9. Cho hàm số u = x
3
3
3 − 3 xyz và điểm M(1; −1; 1). Khẳng định nào dưới đây đúng?
grad u(M) = (6; 0; −6). B.
grad u(M) = (0; 2; 6). C.
grad u(M)
grad u(M) = (6; 2; 0).
Câu 10. Cho hàm f (x, y) = ln 4(x + y). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. f
′′
xx
= f
′′
yy
. B. f
′
x
= f
′
y
. C. y f
′
x
′
y
= 1. D. x
2 f
′′
xx
2 f
′′
yy
Câu 11. Cho hàm f (x, y) khả tích trong miền đóng và bị chặn D. Khẳng định nào sau đây không đúng?
a ≤ x ≤ b
ϕ 1
(x) ≤ y ≤ ϕ 2
(x)
D
f (x, y)dxdy =
b ∫
a
ϕ 2 (x) ∫
ϕ 1 (x)
f (x, y)dy
dx.
D
f (x, y)dxdy ≥ 0 ⇒ f (x, y) ≥ 0 , ∀(x, y) ∈ D.
D
dxdy = S; S là diện tích của miền D.
c ≤ y ≤ d
ϕ 1 (y) ≤ x ≤ ϕ 2 (y)
D
f (x, y)dxdy =
d ∫
c
ϕ 2 (y) ∫
ϕ 1 (y)
f (x, y)dx
dy.
Câu 12. Cho hàm số f (x, y) =
xy
8 − x
2 − y
2
, gọi D f
là miền xác định của f. Khẳng định nào sau đây đúng?
f
= {(x, y) ∈ R
2
∣ (^) x
2
2 ≥ 8 }. B. D f
= {(x, y) ∈ R
2
∣ (^) x
2
2 < 8 }.
C. D (^) f = R
2
. D. D (^) f = {(x, y) ∈ R
2
∣ (^8) − x
2 − y
2 ≥ 0 }.
Câu 13. Cho u = u(x, y), v = v(x, y) là các hàm số ẩn xác định từ hệ:
x
3 u
2 = y + x
2 y − u = x − 2 v
2
Biết rằng u(1, 0) = 1 , v(1, 0) = 1 , tính du(1, 0), dv(1, 0). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. du(1, 0) = −dx −
dy, dv(1, 0) = −
dy. B. du(1, 0) = −dx +
dy, dv(1, 0) = −
dy.
C. du(1, 0) = dx −
dy, dv(1, 0) =
dy. D. du(1, 0) = −dx +
dy, dv(1, 0) = −
dy.
Câu 14. Chuyển tích phân I =
D
f (x, y)dxdy sang tọa độ cực ta được I =
π/ 2 ∫
π/ 4
dϕ
2 cos ϕ ∫
0
dr. Tìm hàm f (x, y) và miền lấy tích
phân D. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x, y) =
x
2
2 ; D =
(x, y)
∣ (^) x
2
2 ≤ 2 x; y ≥ x
. B. f (x, y) =
x
2
2
(x, y)
∣ (^) x
2
2 ≤ 2 x; y ≥ x
C. f (x, y) =
x
2
2
(x, y)
∣ (^) x
2
2 ≥ 2 x; y ≤ x
. D. f (x, y) =
x
2
2 ; D =
(x, y)
∣ (^) x
2
2 ≥ 2 x; y ≤ x
Câu 15. Tính diện tích S của mặt cầu x
2
2
2 = 4 a
2 , z > 0 nằm trong hình trụ x
2
2 = a
2 với a là hằng số dương.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 πa
2
. B. S = 2 πa
2 (
3 + 1). C. S = 4 πa
2 (
3 − 1). D. S = 4 πa
2 (2 −
Câu 16. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y
′′
A. y = (C 1
x + C 2
)e
3 x
2
là hai hằng số tùy ý.
B. y = C 1 cos 3x + C 2 sin 3x + 6 x; C 1 , C 2 là hai hằng số tùy ý.
C. y = C 1 cos 3x − C 2 sin 3x + 2 x; C 1 , C 2 là hai hằng số tùy ý.
D. y = C 1
e
3 x
e
− 3 x
2
là hai hằng số tùy ý.
Câu 17. Cho I =
D
(x + y)dxdy, với D =
(x, y)
∣ x
2
2 ≤ 1 , y ≥ 0
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 18. Gọi z = z(x, y) là hàm số ẩn được xác định từ phương trình e
xy − y
3 z = 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. dz(0, 1) = dx + 3 dy. B. dz(0, 1) = dx − 3 dy. C. dz(0, 1) = 3 dx − 2 dy. D. dz(0, 1) = 2 dx − 3 dy.
Câu 19. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y
′′
′
x
−x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y =
C 1 + xC 2 +
x
2
e
−x
e
x ; C 1 , C 2 là hai hằng số tùy ý.
B. y = (C 1
x + C 2
)e
−x
x ; C 1
2
là hai hằng số tùy ý.
C. y = C 1
e
x
e
−x
x ; C 1
2
là hai hằng số tùy ý.
D. y = C 1 cos x + C 2 sin x + 2 e
x ; C 1 , C 2 là hai hằng số tùy ý.
Câu 20. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi các parabol y = x
2 , x = y
2
. Biết khối lượng riêng tại điểm
(x, y) trên D là ρ(x, y) = 2
y. Bỏ qua đơn vị tính khối lượng, chọn đáp án đúng?
A. m =
. B. m =
. C. m =
. D. m =
2 π ∫
0
dϕ
3 π/ 4 ∫
0
sin θdθ
2 ∫
0
f (r cos ϕ cos θ, r sin ϕ cos θ, r sin θ)r
2 dr.
2 π ∫
0
dϕ
3 π/ 4 ∫
0
sin θdθ
2 ∫
0
f (r cos ϕ sin θ, r sin ϕ sin θ, r cos θ)r
2 dr.
Câu 30. Cho hàm số f (x, y) = x
2 e
y
x (^) ; tìm d f (x, y). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d f (x, y) = e
y
x (^) (2x − y)dx + xdy. B. d f (x, y) = (2x + y)dx + e
y
x (^) xdy.
C. d f (x, y) = (x − 2 y)dx + xdy. D. d f (x, y) = e
y
x
(2x − y)dx + xdy
Câu 31. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?
A. (ye
x
x
2 cos y + 3 x)dy = 0. B. (ye
x
x
C. (ye
x
x
2 cos y + xy)dy = 0. D. (ye
x
x
Câu 32. Cho hàm f (x, y, z) khả tích trong miền đóng và bị chặn Ω. Khẳng định nào sau đây không đúng?
Ω
f (x, y, z)dxdydz =
Ω
f (u, v, w)dudvdw.
B. f (x, y, z) khả tích trong miền Ω do đó liên tục trong Ω.
C. ∀(x, y, z) ∈ Ω : m ≤ f (x, y, z) ≤ M; V là thể tích hình Ω thì
mV ≤
Ω
f (x, y, z)dxdydz ≤ MV.
(x, y, z)
∣ (^) (x, y) ∈ D; z 1 (x,^ y)^ ≤^ z^ ≤^ z 2 (x,^ y)
Ω
f (x, y, z)dxdydz =
D
dxdy
z 2 (x,y) ∫
z 1 (x,y)
f (x, y, z)dz.
Câu 33. Cho I =
D
f (x, y)dxdy, với D là miền được giới hạn bởi các đường y = x
2 , y = 4. Khẳng định nào sau đây
không đúng?
4 ∫
0
dy
√ y ∫
−
√
y
f (x, y)dx. B. I =
4 ∫
0
dy
2 ∫
− 2
f (x, y)dx.
0 ∫
− 2
dx
4 ∫
x
2
f (x, y)dy +
2 ∫
0
dx
4 ∫
x
2
f (x, y)dy. D. I =
2 ∫
− 2
dx
4 ∫
x
2
f (x, y)dy.
Câu 34. Tìm hàm U(x, y) thỏa mãn dU(x, y) = (6xy
2 − 3 x
2 y)dx + (6x
2 y − x
3 )dy và tính I =
AB
(6xy
2 − 3 x
2 y)dx + (6x
2 y − x
3 )dy;
cung
AB có phương trình x = y
2 và nối A(1; 1) đến B(4, 2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. U = 3 x
2 y
2 − yx
3
2 − y
3 x + C; C là hằng số tùy ý; I = 9
C. U = 3 x
2 y − y
2 x + C; C là hằng số tùy ý; I = 12
2 − y
3 x
2
Câu 35. Tính f
′ (1) của hàm ẩn y = f (x) xác định bới phương trình xy
5 − x
3 y
4
5 y + cos(x − 1) = 7. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. f
′ (1) =
. B. f
′ (1) = 12. C. f
′ (1) =
. D. f
′ (1) = − 4.
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số z = x
2 −y
2 trong miền D =
(x, y)|x
2
2 ≤ 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số z đạt giá trị lớn nhất là 2. B. Hàm số z đạt giá trị lớn nhất là 3.
C. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất. D. Hàm số z đạt giá trị lớn nhất là 1.
Câu 37. Chuyển sang tọa độ cực của tích phân I =
D
f (x, y)dxdy, với D là miền xác định bởi x
2
2 ≤ 4 y. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
π ∫
0
dϕ
4 cos ϕ ∫
0
f (r cos ϕ, r sin ϕ)rdr. B. I =
2 π ∫
0
dϕ
4 sin ϕ ∫
0
f (r cos ϕ, r sin ϕ)rdr.
π ∫
0
dϕ
4 sin ϕ ∫
0
f (r cos ϕ, r sin ϕ)rdr. D. I =
π/ 2 ∫
0
dϕ
2 a cos ϕ ∫
0
f (r cos ϕ, r sin ϕ)dr.
Câu 38. Tính tích phân I =
D
x
2
2
dxdy, D =
(x, y)
∣ (^) x
2
2 ≤ R
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
π
3
. B. I =
πR
4
. C. I =
πR
4
. D. I =
πR
3 .
Câu 39. Cho I =
D
(x − 1)(y + 2)dxdy; D =
(x, y)
x
2
y
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. I = − 6 π. B. I = − 12 π. C. I = 8 π. D. I =
π.
Câu 40. Tích phân tổng quát của phương trình vi phân
dx
1 + x
2
ydy
3 + y
2
= 0 là
A. arctan x +
3 + y
2
= C; với C là hằng số tùy ý. B. arccos x + ln
∣y +
3 + y
2
∣ (^) = C; với C là hằng số tùy ý.
C. arctan x +
3 + y
2 = C; với C là hằng số tùy ý. D. arcsin x + ln
∣y +
3 + y
2
∣ = C; với C là hằng số tùy ý.