Download DATCOM and aerospace blockset and more Slides Aerodynamics in PDF only on Docsity!
PHẦN MỀM DIGITAL
DATCOM
I. Giới thiệu
- (^) Digital Datcom (United States Air Force Stability and Control DATCOM)
là chương trình dựa trên các phương pháp tính toán bán thực nghiệm
để tính các hệ số khí động của TBB.
- (^) Xuất bản từ những năm 1960 bởi Không Quân Hoa Kỳ.
- (^) Sử dụng DATCOM có thể tính toán: khí động, ổn định tĩnh và các đạo
hàm ổn định động cho TBB.
- (^) Được viết trên ngôn ngữ lập trình FORTRAN.
II. Cấu trúc chương trình
- (^) Download từ https://www.pdas.com/datcomdownload.html File hướng dẫn digdat.com: File chạy for005.dat: File input Có thể sửa bằng trình soạn thảo văn bản bất kỳ. Thường dùng notepad++ https://notepad-plus-plus.org for006.dat: File output
File Input
- Về cơ bản cấu trúc một file for005.dat có dạng như dưới đây
- CASEID case_
- (^) {$input_namelists$}
- (^) {control_cards}
- (^) {output_format_cards}
- SAVE
- NEXT CASE
- CASEID case_
- DELETE
- (^) {$altenative_input_namelists$}
- (^) {control_cards}
- {output_format_cards}
- SAVE
- NEXT CASE
- CASEID case_
- …
- NEXT CASE
control_cards
- (^) Chứa các options cho input và output.
- (^) Xác định thứ nguyên:
- DIM FT – thứ nguyên độ dài (FT/IN/M/CM – mặc định là FT)
- (^) DERIV DEG – thứ nguyên của đạo hàm ổn định động và tĩnh (DEG/RAD)
- (^) DAMP – Xuất các đạo hàm ổn định động trong output.
- (^) Điều khiển các case
- (^) CASEID Boeing 737
- (^) SAVE
- (^) NEXT CASE
NAMELIST
- (^) Namelist có thể xuất hiện nhiều hơn một lần trong file input. VD, 2
cách viết sau là tương đương:
- (^) Giá trị của biến phải viết dưới dạng thập phân
- (^) Điều kiện bay:
- (^) $FLTCON – Flight condition (Điều kiện bay): Số Mach, góc tấn, vận tốc,...
- (^) Các thông số tham chiếu:
- $OPTINS – Reference Parameter: Diện tích đặc trưng, độ dài đặc trưng, ...
- (^) Các thông số toàn cục:
- $SYNTHS – Synthesis Parameter: Vị trí của cánh so với thân, trọng tâm.
- (^) Các thông số hình học của các bộ phận:
- $BODY – Body Configuration Paramenters: Thông số hình học của thân.
- (^) $WGPLNF – Wing Planform Parameters : Thông số hình học của cánh.
- $HTPLNF – Horizontal tail planform Parameters: Thông số hình học của đuôi ngang.
- (^) $VTPLNF – Vertical tail planform Parameters : Thông số hình học của đứng.
- (^) Các cơ cấu điều khiển:
- $BODY – Synthesis Parameter: Vị trí của cánh so với thân, trọng tâm.
Các NAMELIST
THẺ $FLTCON
Trọng lượng (lb) Điều khiển vòng lặp: 1 – thay đổi cả độ cao và số Mach, 2 – chỉ số Mach, 3 – chỉ độ cao Số lượng số Mach Số Mach Số độ cao Giá trị độ cao Số góc tấn Giá trị góc tấn Cận trên của vùng dưới âm Cận dưới của vùng siêu âm ?
THẺ OPTINS
Diện tích đặc trưng Kích thước dọc đặc trưng (MAC) Kích thước ngang đặc trưng (Sải cánh) Độ nhám bề mặt
THẺ $BODY
Số mặt cắt theo trục x Vị trí theo trục x từ mũi Bán kính Kích thước theo trục z: trên và dưới Hình dáng và độ dài phần mũi Hình dáng và độ dài phần đuôi Dạng cánh để tính lực cản Phương pháp phân tích
THẺ $WGPLNF Dây cung gốc cánh
Dây cung mút cánh Nửa sải cánh (tính cả phần trong thân) Nửa sải cánh (không tính phần trong thân) Góc mũi tên Góc xoắn Góc vểnh Kiểu cánh Kiểu profile
THẺ VTPLNF
Thẻ $SYMFLP
Dùng cho cả flap và elevator