Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

ĐÁP ÁN BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ, Exercises of Economics

ĐÁP ÁN BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ NTU

Typology: Exercises

2022/2023

Uploaded on 04/02/2024

ly-duong-hong
ly-duong-hong 🇻🇳

3 documents

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu 1:
Hàm cu: P = 40 -2Qd hay Qd = -P/2 + 20
Hàm cung: P = 1,5Qs hay Qs = 2P/3
1. Tại điểm cân bng Qd = Qs
2. Anh/ch t v đồ th
3. Lp bng th hin mi quan h giữa lượng cung, lượng cu, và giá (với Q đi từ 0 đến 20)
4. Tính độ co giãn ca cu theo giá theo công thc Ed = (Qd)’P*(P/Q) ti mi mc giá và sản lượng
tương ứng trong bng.
5. Tr li da vào kết qu tính toán câu 4
6. Tr li da vào kết qu tính toán câu 2 và 4
7. Tr li da vào kết qu tính toán câu 4
Hàm cu mi: P = 50 -2Qd hay Qd = -P/2 + 25
8. m tương tự như câu 1 và 2
9. Làm tương tự như câu 3
10. Làm tương tự như câu 4
11. Làm tương tự như câu 6
Hàm cu mi: Pd = 10Qd -0.5. Cách gii: lp bng th hin mi quan h giữa lượng cung, lượng cu, và giá
(với Q đi từ 0 đến 20) và tr li câu hỏi tương tự như giải câu 3, 4 và 5.
Bài 2: anh/ch t trình bày quan điểm ca mình.
Bài 3:
1. Hàm cu: Qd = aP + b
Hàm cung Qs = cP +d
P = 4; Q = 8;
Ed = (Qd)’P*(P/Q) = a*4/8 = - 0,5 -> tìm a? -> thay vào hàm Qd để tìm b
Es= (Qs)’P*(P/Q) = c*4/8 = 0,3 -> tìm c? -> thay vào hàm Qs đểm d
2. Nếu P = 5, thay vào hàm Qd và Qs để tìm sản lượng QdQs, tính mc sản lượng chênh lch và
ước tính s tin chính ph phi chi ra T = (Qd Qs)*5.
Bài 4:
Tng cu: QoD = 3550 - 266P
Cầu trong nước: Qd = 1000 - 46P
Cu xut khu: QdoXK = QD Qd = 2550 - 220P
Cu xut khu mi (gim 40%): Qd1XK = 0,6 QdoXK = 1530 - 132P
pf3

Partial preview of the text

Download ĐÁP ÁN BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ and more Exercises Economics in PDF only on Docsity!

Câu 1 : Hàm cầu: P = 40 - 2Qd hay Qd = - P/2 + 20 Hàm cung: P = 1,5Qs hay Qs = 2P/

  1. Tại điểm cân bằng Qd = Qs
  2. Anh/chị tự vẽ đồ thị
  3. Lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa lượng cung, lượng cầu, và giá (với Q đi từ 0 đến 20)
  4. Tính độ co giãn của cầu theo giá theo công thức Ed = (Qd)’P*(P/Q) tại mỗi mức giá và sản lượng tương ứng trong bảng.
  5. Trả lời dựa vào kết quả tính toán ở câu 4
  6. Trả lời dựa vào kết quả tính toán ở câu 2 và 4
  7. Trả lời dựa vào kết quả tính toán ở câu 4 Hàm cầu mới: P = 50 - 2Qd hay Qd = - P/2 + 25
  8. Làm tương tự như câu 1 và 2
  9. Làm tương tự như câu 3
  10. Làm tương tự như câu 4
  11. Làm tương tự như câu 6 Hàm cầu mới: Pd = 10Qd - 0.5. Cách giải: lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa lượng cung, lượng cầu, và giá (với Q đi từ 0 đến 20) và trả lời câu hỏi tương tự như giải câu 3, 4 và 5. Bài 2 : anh/chị tự trình bày quan điểm của mình. Bài 3 :
  12. Hàm cầu: Qd = aP + b Hàm cung Qs = cP +d P = 4; Q = 8; Ed = (Qd)’P(P/Q) = a4/8 = - 0,5 - > tìm a? - > thay vào hàm Qd để tìm b Es= (Qs)’P(P/Q) = c4/8 = 0,3 - > tìm c? - > thay vào hàm Qs để tìm d
  13. Nếu P = 5, thay vào hàm Qd và Qs để tìm sản lượng Qd và Qs, tính mức sản lượng chênh lệch và ước tính số tiền chính phủ phải chi ra T = (Qd – Qs)*5. Bài 4 : Tổng cầu: QoD = 3550 - 266P Cầu trong nước: Qd = 1000 - 46P Cầu xuất khẩu: QdoXK^ = QD – Qd = 255 0 - 220 P Cầu xuất khẩu mới (giảm 40%): Qd 1 XK^ = 0,6 QdoXK^ = 15 30 - 132 P

Tổng cầu mới: Q 1 D = Qd + Qd 1 XK^ = 25 30 - 178P Tổng cung: QS = 1800 + 240P

  1. Xác định giá ban đầu thông qua giải phương trình: QoD = QS Xác định giá mới thông qua giải phương trình: Q 1 D = QS So sánh và kết luận.
  2. Thay P = 3 vào phương trình Qd và QS để tìm giá trị Qd và QS, và tính số tiền mà chính phủ phải chi ra theo công thức: T = (QS - Qd )* Bài 5 : Hàm cầu: P = - 3QD + 542 hay QD = - P/3 + 542/ Hàm cung: P = 2QS + 20 hay QS = P/2 - 10
  3. Xác định giá cân bằng thông qua giải phương trình: QD = QS.
  4. Xác định Ed theo công thức Ed = (Qd)’P*(P/Q). Dựa vào kết quả này và xem xét ứng dụng của hệ số co giãn của cầu theo giá để đưa ra nhận định của anh/chị. Bài 6 : anh/chị tự trình bày quan điểm của mình Bài 7 : anh/chị tự trình bày quan điểm của mình Bài 8 : anh/chị tự trình bày quan điểm của mình Bài 9 : anh/chị tự trình bày quan điểm của mình Bài 10: Hàm cầu sản phẩm: Pd = - 2Qd + 400 - > Qd = - (1/2)P + 200 Hàm cung sản phẩm: Ps = 1,5Qs + 50 - > Qs = (2/3)P – 100/
  5. Giá và sản lượng cân bằng được xác định thông qua giải phương trình QD = QS
  6. Xác định Ed theo công thức Ed = (Qd)’P*(P/Q)
  7. Cung tăng, cầu không đổi, do đó giá giảm và sản lượng cân bằng tăng. Dựa vào kết quả câu 2 và xem xét ứng dụng của hệ số co giãn của cầu theo giá để đưa ra nhận định của anh/chị.
  8. Qs1 = 120% Qs. Giá và sản lượng cân bằng được xác định thông qua giải phương trình QD = QS1. Tính tổng doanh thu trước và sau khi tăng sản sản lượng theo công thức TR = PQ, so sánh kết quả. Bài 11:
  9. P = 30, Q =
  10. Qd = 130; Qs = 180; dư thừa 50
  11. Giá sàn
  12. Qd = - 6P + 340; Qs = 4P + 40 Bài 12:
  13. Thuốc lá là một mặt hàng có độ co giãn yếu theo giá.
  14. Chính phủ tăng giá thuốc lá sẽ có tác dụng mạnh mẽ hơn trong ngắn hạn.