




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
communication system simulation answers
Typology: Cheat Sheet
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
% Bài 9 t = (0 :0.1: 10);%Tạo véc tơ thời gian t disp ('gia tri cua tin hieu theo thoi gian la : ') s = sin(2pi5t).sin(2pi3t)+exp(-0.1t)%Biểu diễn tín hiệu s % Bài 10 t = (0 :0.1: 10);%Tạo véc tơ thời gian t disp ('gia tri cua tin hieu theo thoi gian la : ') s = sin(2pi5t).sin(2pi3t)%Biểu diễn tín hiệu s % Bài 11 t = (0:0.1:10);%Tạo véc tơ thời gian t s = 20 sin(2pi5t);%Biểu diễn tín hiệu s lamtron = round(s)%làm tròn giá trị s về giá trị số nguyên gần nhất % Bài 12 b = [1024 1000 100 2 1];%Tạo véc tơ b disp('Gia tri logarith co so 2 cua vecto b la : ') logarith2 = log2(b)%Lấy logarit cơ số 2 của vector b disp('Gia tri logarith co so 10 cua vecto b la : ') logarith10 = log10(b)%Lấy logarit cơ số 10 của vector b % Bài 13 w = (0.01:0.01:5);% Véc tơ tần số, đơn vị là rad/s H1 = 1./(jw);%Hàm truyền của một bộ tích phân H2 = 1./ (1 + j*w);%Hàm truyền của một phần tử trễ thời gian bậc 1 plot(w, abs(H1));% Vẽ đồ thị biên độ hàm truyền H title('Do thi bien do qua bo tich phan'); figure plot(w,abs(H2));% Vẽ đồ thị biên độ hàm truyền H2 sang một hình khác title('Do thi bien do cua phan tu tre thoi gian'); figure plot(w, abs(H1)); % Vẽ đồ thị biên độ H1 theo hàm semilogx – biểu diễn trục x theo logarit còn trục y giữ nguyên title('Do thi bien do qua bo tich phan'); figure semilogy(w,abs(H 1 ));% Vẽ đồ thị biên độ H1 theo hàm semilogy – biểu diễn trục y theo logarit còn trục x giữ nguyên figure loglog(w,abs(H1)); % Vẽ đồ thị biên độ H1 theo hàm loglog – biểu diễn cả 2 trục x&y theo logarit. title('Do thi bien do cua phan tu tre thoi gian');
% Bài 14 w = (0.01:0.01:5);% Véc tơ tần số, đơn vị là rad/s H1 = 1./(jw); %Hàm truyền của một bộ tích phân H2 = 1./ (1 + jw);%Hàm truyền của một phần tử trễ thời gian bậc 1 subplot(2,2,1) plot(w, abs(H1)); % Vẽ đồ thị biên độ hàm truyền H title('Do thi bien do qua bo tich phan'); subplot(2,2,2) plot(w, angle(H1)); % Vẽ đồ thị pha hàm truyền H title('Do thi pha qua bo tich phan'); subplot(2,2,3) plot(w,abs(H2)); % Vẽ đồ thị biên độ hàm truyền H title('Do thi bien do cua phan tu tre thoi gian'); subplot(2,2,4) plot(w,angle(H2)); % Vẽ đồ thị pha hàm truyền H title('Do thi pha cua phan tu tre thoi gian'); % Bài 15 x= (-2:0.2:2);% Khởi tạo véc tơ x y = (-1:0.1:1);% Khởi tạo véc tơ y [X,Y] = meshgrid(x,y);% Tạo lưới tọa độ (X,Y) F = X.^2 + Y.^2;% Biểu diễn hàm F theo X và Y surf(X, Y , F);% Vẽ đồ thị của F theo X và Y xlabel('X'); ylabel(' Y '); zlabel('F'); % Bài 16 t=0:10:360;% Véc tơ t p=0:10:360;% Véc tơ p R=3;% Bán kính [T,P]=meshgrid(t,p);% Tạo lưới tọa độ (T,P) Z = Rsin(piT./180);% Biểu diễn Z trong hệ tọa độ cầu X = Rsqrt(R^2-Z.^2).cos(piP./180);% Biểu diễn X trong hệ tọa độ cầu Y = Rsqrt(R^2-Z.^2).sin(piP./180);% Biểu diễn Y trong hệ tọa độ cầu surf(X,Y,Z);% Vẽ đường tròn xlabel('x-axis'); ylabel('y-axis'); zlabel('F');
% Bài 21 a = input('a=');% Nhập vào giá trị của a b = input('b=');% Nhập vào giá trị của b fa =-inf;% gán fa bằng âm vô cùng fb = inf;% gán fb bằng dương vô cùng while (b-a)> epsb x = (a+b)/2; fx = x^3/3 + 4x^2 + x - 6; if sign(fx)==sign(fa) a=x; fa=fx; else b=x; fb=x; end; end disp('Nghiem cua phuong trinh la : ') x % Bài 22 a=-1.5;%Điểm cận dưới b=1.5;%Điểm cận trên N=100;%Số điểm tính tích phân h = (b-a)/N; tp=0; for k=1:N x = a+(k-1/2)h; F = 4x^32exp(x)cos(x); tp=tp+F; end tp = tph; disp('Gia trị tich phan tinh theo phuong phap mid point la: ') tp % Bài 23 x0=2; x1=1.5; while(x0-x1)> 0. x0 = x1; x1 = (x0^2+2)/(2*x0) end; disp('Gia trị can bac 2 cua a tinh theo pp gan dung la: ') can
% Bài 24 a=1;r=1; t0=0; y0=0; % Điều kiện ban đầu tf=2; t = [0:0.01:tf]; yt=1-exp(-at);% Nghiệm đúng của PTVT đã cho plot(t,yt,'k'), hold on h = 1/4; klast = (tf-t0)/h; y(1) = y0; tvec(1) = t0; for k = 1:klast yp = (1 - ah)y(k) +hr; % Euler's formula y(k + 1) = (1 - ah/2)y(k) + (2r-ayp)h/2; % Công thức Euler biến đổi tvec(k+1) = tvec(k) + h; plot([k - 1 k]h,[y(k) y(k+1)],'b', kh,y(k+1),'ro') pause; end % Bài 25 a=1;r=1; t0=0; y0=0; % Điều kiện ban đầu tf=2; t = [0:0.01:tf]; yt=1-exp(-at); % nghiệm của PTVT plot(t,yt,'k'), hold on h = 1/4; klast = (tf-t0)/h; y(1) = y0; tvec(1) = t0; for k = 1:klast k1 = fun1(y(k),tvec(k)); k2 = fun1(y(k)+2hk1/3,tvec(k)+2h/3); k3 = fun1(y(k)+2hk2/3,tvec(k)+2h/3); y(k + 1) = y(k) + h((2/8)k1 + (3/8)k2 + (3/8)k3); %Công thức RK- 3 tvec(k+1) = tvec(k) + h; plot([k - 1 k]h,[y(k) y(k+1)],'b', kh,y(k+1),'ro') pause; end ========================================================= %”fun1” function function yf = fun1(y,t) a = 1; r = 1; yf = r-a*y;
% Bài 31 x = randint(1,128); % Tạo véc tơ x g?m 128 bít ngẫu nhiên phân bốđều id=1; %Chuyển véc tơ x thành ma trận y (32x4) for i=1: for j=1: y(i,j) = x(id); id = id+1; end; end; disp('Ma tran y la: ') y %Chuyển véc tơ y từ nhị phân thành thập phân z = bi2de(y,'left-msb') %Lấy trọng số từ trái sang % Bài 34 function [t,y,code] = rzcode(d,R,Ns) % Chương trình ví dụ về mã đường truyền R % d chuỗi dữ liệu đầu vào % R tốc độ dữ liệu % Ns số lượng mẫu % t vectơ thời gian % y vectơ mẫu tín hiệu Tb = 1/R; % chu kì bit Nb = length(d); % độ dài chuỗi bit Timewindow = Nb*Tb; % thời gian cửa sổ ts = Timewindow/(Ns-1); % thời gian lấy mẫu t = 0:ts:Timewindow; % vectơ thời gian y = zeros(size(t)); % tạo vectơ y toàn số 0 code = [];% khởi tạo vectơ mã for k = 1:Ns n = fix(t(k)/Tb)+1; % lấy phần nguyên của t(k)/Tb cộng thêm 1 if n >= Nb n = Nb; end; if mod(t(k),Tb)<=Tb/2 % lấy phần dư của t(k)/Tb so sánh với Tb/ y(k) = d(n); code(n) = d(n); else y(k) = 0; end; end;
% Bài 35 a= 0:15; % T?o giá tr? b?n tin d?ng th?p phân i=de2bi(a','left-msb') % Chuy?n b?n tin thành d?ng nh? phân có tr?ng s? bit t? cao ??n th?p g=[1 0 0 0 1 1 1; 0 1 0 0 1 1 0; 0 0 1 0 1 0 1; 0 0 0 1 0 0 1] % Nh?p ma tr?n sinh G c=mod((ig),2) % Tính ra ma tr?n t? mã end % Bài 36 function tg = tamgiac(Tp,n) % n là số chu kì muỗn vẽ % Tp là chu kì xung Tw=Tp/2; for i=0:n- 1 x=[iTp:0.0001:(i+1)Tp]; % tạo vectơ thời gian fx=1-abs(((x-iTp)-Tw)/Tw); % tính giá trị hàm tại từng thời điểm plot(x,fx) hold on end