Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Chuowng1 -Kinh tế vĩ mô 10 nguyên lí cơ bản của kinh tế học, Summaries of Mathematical finance

Khái quát chương 1 kinh tế vi mô

Typology: Summaries

2023/2024

Uploaded on 04/17/2024

kim-dung-thai-ngoc
kim-dung-thai-ngoc 🇻🇳

1 document

1 / 21

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
KINH TẾ VI MÔ
Người trình bày
GVC Nguyễn thành Long
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15

Partial preview of the text

Download Chuowng1 -Kinh tế vĩ mô 10 nguyên lí cơ bản của kinh tế học and more Summaries Mathematical finance in PDF only on Docsity!

KINH TẾ VI MÔ

Người trình bày GVC Nguyễn thành Long

Chương1 Tổng quan về kinh tế vi mô

(MICRO ECONOMY)

1.Những vấn đề kinh tế cơ bản 1.1 Ba vấn đề kinh tế cơ bản

  • Sản xuất cái gì? Mọi hoạt động trong nền kinh tế đều có đầu ra, gọi chung là sản phẩm và dịch vụ. Muốn tồn tại và phát triển cần phải xđ đầu ra là gì? Thị trường sẽ QĐ cho việc trả lời câu hỏi này.
  • Sản xuất bằng cách nào? Chính là xđ giải pháp, cách thức, phương pháp, tạo ra đầu ra gọi chung là công nghệ. Sự đa dạng công nghệ dẫn đến đa dạng hàng hóa và dịch vụ trên thị trường

Chương1 Tổng quan về kinh tế vi mô

(MICRO ECONOMY)

1.2 Nền kinh tế tổng quan 1.2.1 Các thành phần trong nền kinh tế là các chủ thể cấu thành nên nền KT, có 3 chủ thể:

  • Hộ gia đình: H(House-Hold) Là nhóm người cùng chung sống, cư trú và có cùng những QĐ giữa họ không nhất thiết phải huyết thống. Hộ gia đình vừa là người mua vừa là người bán trên thị trường. Mua hàng hóa và dịch vụ để thõa mãn nhu cầu, bán các yếu tố nguồn lực lao động, vốn, tài sản.....
  • Doanh nghiệp(E: enterprise) là tổ chức kinh doanh gồm nhiều đơn vị kinh doanh thực hiện hoạt động SXKD với mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận. DN là người mua các yếu tố các nguồn lực(Đầu vào) cho quá trình SX, là người bán sp và dịch vụ trên thị trường
  • Chính phủ(G) là tổ chức gồm nhiều cấp từ TW đến các địa phương điều hành nền KT dựa trên luật. Chính phủ là người mua sp và dvu, các yếu tố để thỏa mãn các hoạt động của quản lý NN, là người bán các hàng hóa và dvu công

2. Kinh tế học 2.1 Khái niệm kinh tế học

  • Xuất phát từ nhu cầu của con người là vô hạn nhưng nguồn lực để thỏa mãn nhu cầu bị giới hạn vì vậy con người cần phải có sự lựa chọn
  • Khái niệm KT học là khoa học của sự lựa chọn trong đk nhu cầu vô hạn mà nguồn lực bị giới hạn 2.2 KT học vĩ mô và kt học vi mô
  • Kt học vĩ mô n/c chung cả một nền KT thậm chí cả thế giới như tăng trưởng, việc làm, lạm phát, tổng cung tổng cầu....
  • KT học vi mô n/c các QĐ của DN và hộ gia đình và sự tương tác các QĐ đó trên thị trường bên cạnh có sự tác động của chính phủ, thực chất là nghiên cứu quan hệ giữa giá và lượng hàng hóa và dịch vụ đc mua hoặc bán trên thị trường 2.3 KT học thực chứng và KT học chuẩn tắc
  • KT học thực chứng là mệnh đề phát biểu đc c/m = những chứng cứ ko tranh luận, bàn cải mà phải thừa nhận nó. Giải quyết mệnh đề “ Điều gì là?”

3.Doanh nghiệp và môi trường kinh

doanh của DN

  • (^) Khái niệm DN và loại hình DN
  • Khái niệm DN: Doanh nghiệp(E: enterprise) là tổ chức kinh doanh gồm nhiều đơn vị kinh doanh thực hiện hoạt động SXKD với mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận.
  • 3 loại hình DN:+DN tư nhân do cá nhân hoặc hộ gia đình thành lập chịu trách nhiệm về tài sản và các khoản nợ của DN. Dể thành lập, ít chịu sự giám sát của nhà nước; nhưng dể gặp rủi ro, khó bành trướng qui mô, quản trị DN mang tính hộ gia đình gây mâu thuẩn xung đột trong quá trình quản trị..
  • Công ty TNHH(Ltd.Co) do cá nhân hoặc nhóm người góp vốn thành lập chịu trách nhiệm hữu hạn về tài sản và các khoản nợ của cty. Đây là loại tốt nhất là xuất phát điểm của các hình thức DN trong thực tế như: Tập đoàn, công ty đa quốc gia, Hãng, cty mẹ, con..Cty này chịu đựng rủi ro tốt, bành trướng qui mô lớn, quản trị DN rất bài bản....
  • Công ty cổ phần do các cổ đông đóng góp vốn hình thành, mỗi cổ đông chiếm giữ một cổ phần là% giá trị tài sản của DN, hoạt động sẽ do hội đồng quản tri quyết định
  • Đối thủ cạnh tranh: Là bất lợi của DN, nhưng trở thành động lực cho DN. DN và đối thủ cùng tồn tại & cùng chia sẽ thị phần
  • Nhà cung cấp, QĐ đến đầu vào quá trình sx của DN ảnh hưởng trực tiếp đến lượng cung của DN
  • Trung gian là các đầu mối gắn kết giữa SX&TD, tồn tại cần thiết và khách quan, trong thực tế gọi là hệ thống kênh phân phối như: Đại lý độc quyền, đại lý 1,2,3.., tt mua sắm, siêu thị, người bán lẻ.... Mỗi kênh được hưởng mức chiết khấu bán hàng=(giá bán ra-giá mua vào)

4. Chi phí cơ hội và đường cong năng

lực sản xuất

  • (^) Chi phí cơ hội:
  • Ví dụ:
  • Chi phí cơ hội của QĐ học ĐH: Học phí của khóa học, thời gian của khóa học, thu nhập đem lại nếu không học ĐH....
  • Ông A có vốn đầu tư cho mở cửa hàng ăn uống 2 tỷ vnđ có chi phí cơ hội là tiền lãi hàng tháng nếu gởi TK tại ngân hàng
  • (^) K/N: Chi phí cơ hội là chi phí của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua liên quan đến sự lựa chọn hiện tại
  • Chi phí cơ hội ko nhất thiết bằng tiền có thể sức khỏe, thời gian, cơ hội....
  • Các loại chi phí tồn tại trong nhiều sự lựa chọn ko đc gọi là chi phí cơ hội **Ví dụ: Một sinh viên có quỹ thời gian 4 ngày để ôn tập 2 môn Kt vi mô và Triết. Giả sử kết quả điểm tỷ lệ thuận với thời gian ôn tập theo 5 phương án sử dụng thời gian

P/án sử dụng thời gian Tgian dành cho triết Tgian dành cho vi mô Điểm triết Điểm vi mô CFCH của 1 điểm triết CFCH của 1 điểm vi mô A 0 4 0 6 - - B 1 3 3 5.5 1/6 6 C 2 2 5.5 4.5 2/5 5/ D 3 1 7.5 3 3/4 4/ E 4 0 8.5 0 3 1/

Đường cong AE là đường giới hạn điểm Triết và Tvimô tại mỗi điểm là 1 p/án sử dụng quỹ tgian 4 ngày Còn gọi là đường g/hạn điểm của 2 môn theo từng p/án F(ĐiểmVM>0,Điểm T<8.5) Điểm triết 0 Điểm vi A(6đ) mô D E(8.5đ) C B F

A,B,C,D,E là những p/án sử dụng hết nguồn lực 1ha F là p/án sử chưa hết nguồn lực 1ha G là p/án sử dụng quá nguồn lực 1ha SL ngô (^0) SL Đậu A D E C B F G