Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Cau truc cua Container, Summaries of Operational Research

one that contains: such as. : a receptacle (such as a box or jar) for holding goods. : a portable compartment in which freight is placed (as on a train or ship) for convenience of movement

Typology: Summaries

2019/2020

Uploaded on 02/10/2023

GiangCao
GiangCao 🇨🇦

4.5

(2)

6 documents

1 / 6

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
E.Cấu trúc container
Container có nhiều loại, mỗi loại có một hoặc một số đặc điểm cấu trúc đặc
thù khác nhau (tuy vẫn tuân theo tiêu chuẩn để đảm bảo tính thống nhất và
tính thuận lợi cho việc sử dụng trong vận tải đa phương thức).
Về cơ bản container bách hóa (General Purpose Container) là khối hộp chữ
nhật 6 mặt gắn trên khung thép (steel frame). Có thể chia thành các bộ
phận chính sau:@
Khung @(frame)
Đáy và mặt sàn @(bottom and floor)
Tấm mái @(roof panel)
Vách dọc @(side wall)
Mặt trước @(front end wall)
Mặt sau và cửa @(rear end wall and door)
Góc lắp ghép @(Corner Fittings)
1. Khung (Frame)
Khung container bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là thành phần
chịu lực chính của container. Khung bao gồm:
4 trụ góc (corner post)
2 xà dọc đáy (bottom side rails)
2 xà dọc nóc (top side rails)
2 dầm đáy (bottom cross members)
1 xà ngang trên phía trước (front top end rail)
1 xà ngang trên phía sau (door header)
Edited by Ths Nguyễn Huy Hòa. GV Trung tâm đào tạo XNK Lê Anh. Email:
nguyenhuyhoa2030@gmail.com Page 1
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download Cau truc cua Container and more Summaries Operational Research in PDF only on Docsity!

E.Cấu trúc container

Container có nhiều loại, mỗi loại có một hoặc một số đặc điểm cấu trúc đặc thù khác nhau (tuy vẫn tuân theo tiêu chuẩn để đảm bảo tính thống nhất và tính thuận lợi cho việc sử dụng trong vận tải đa phương thức). Về cơ bản container bách hóa (General Purpose Container) là khối hộp chữ nhật 6 mặt gắn trên khung thép (steel frame). Có thể chia thành các bộ phận chính sau:  Khung (frame)  Đáy và mặt sàn (bottom and floor)  Tấm mái (roof panel)  Vách dọc (side wall)  Mặt trước (front end wall)  Mặt sau và cửa (rear end wall and door)  Góc lắp ghép (Corner Fittings)

1. Khung (Frame) Khung container bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là thành phần chịu lực chính của container. Khung bao gồm:  4 trụ góc (corner post)  2 xà dọc đáy (bottom side rails)  2 xà dọc nóc (top side rails)  2 dầm đáy (bottom cross members)  1 xà ngang trên phía trước (front top end rail)  1 xà ngang trên phía sau (door header) Edited by Ths Nguyễn Huy Hòa. GV Trung tâm đào tạo XNK Lê Anh. Email:

Khung container

2. Đáy và mặt sàn (bottom and floor) Đáy container gồm các dầm ngang (bottom cross members) nối hai thanh thanh xà dọc đáy. Các dầm ngang bổ sung này hỗ trợ kết cấu khung, và chịu lực trực tiếp từ sàn container xuống. Các thành phần này cũng được làm bằng thép, để đảm bảo tính chịu lực. Dầm đáy container (bottom cross members) Phía trên dầm đáy là sàn container. Sàn thường lát bằng gỗ thanh hoặc gỗ dán, được xử lý hóa chất, dán bằng keo dính hoặc đinh vít. Để thuận lợi cho việc bốc dỡ, đáy container có thể được thiết kế thêm ổ chạc nâng (forklift pocket) dùng cho xe nâng, hoặc đường ống cổ ngỗng (gooseneck tunnel) dùng cho xe có thiết bị bốc dỡ kiểu cổ ngỗng. Edited by Ths Nguyễn Huy Hòa. GV Trung tâm đào tạo XNK Lê Anh. Email:

Góc lắp ghép (còn gọi là góc đúc – corner casting) được chế tạo từ thép, hàn khớp vào các góc trên và dưới của container, là chi tiết mà khóa (twistlock) của các thiết bị nâng hạ (cẩu, xe nâng) hay thiết bị chằng buộc (lashing) móc vào trong quá trình nâng hạ, xếp chồng, hay chằng buộc container. Kích thước, hình dáng của góc lắp ghép được quy định trong tiêu chuẩn ISO

  1. Vị trí của các góc lắp ghép trên container quy định trong tiêu chuẩn ISO 668:1995. Trên đây là cấu trúc cơ bản của container bách hóa tiêu chuẩn. Với những loại container đặc biệt như container lạnh, container mở nóc, container bồn, cấu trúc có khác đi, phù hợp với mục đích sử dụng của từng loại container. Các thuật ngữ về cấu tạo container (tiếng Anh và tiếng Việt) Các bộ phận chính trong container chở hàng Hình trên minh họa các bộ phận cơ bản của container bách hóa tiêu chuẩn. Các bộ phận này được trong tiếng Việt được thể hiện ở bảng dưới đây. Edited by Ths Nguyễn Huy Hòa. GV Trung tâm đào tạo XNK Lê Anh. Email:

Tiếng Anh Tiếng Việt corner fitting; corner casting góc lắp ghép; chi tiết nối góc corner post trụ đứng; trụ góc bottom side rail xà dọc dưới; xà dọc đáy top side rail xà dọc trên; xà dọc nóc bottom end rail; door sill xà ngang dưới; ngưỡng cửa front top end rail; door header xà ngang trên phía trước roof panel tấm mái floor sàn door cửa door leaf cánh cửa front end wall vách ngang phía trước side panel; side wall vách dọc bottom cross member dầm đáy gooseneck tunnel rãnh cổ ngỗng Edited by Ths Nguyễn Huy Hòa. GV Trung tâm đào tạo XNK Lê Anh. Email: