Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Business finance is the cornerstone of every organization. It refers to the corpus of fund, Schemes and Mind Maps of Business Finance

Business finance is the cornerstone of every organization. It refers to the corpus of funds and credit employed in a business. Business finance is required for purchasing assets, goods, raw materials and for performing all other economic activities. Precisely, it is required for running all the business operations.

Typology: Schemes and Mind Maps

2021/2022

Uploaded on 03/27/2024

quynh-nguyen-thi-nhu-5
quynh-nguyen-thi-nhu-5 🇨🇦

5 documents

1 / 76

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Các nhà quản lí của chính công ty
b. Các cổ đông
c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Các trung gian tài chính có thể là:
a. Các quỹ tiết kiệm
b. Các công ty bảo hiểm
c. Ngân hàng và liên ngân hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
a. Công ty tư nhân
b. Công ty nhỏ
c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
4. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Bao gồm a,b,c
5. Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:
a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định khả năng tiền mặt
c. Quyết định ngân sách vốn
d. Không câu nào đúng
6. Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lí tổ chức DN
b. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của DN
d. Tất cả các câu trên
7. Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp
a. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh
nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lí chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng
thanh toán của doanh nghiệp
c. Tất cả các ý trên
8. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:
a. Trách nhiệm vô hạn
b. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lí
d. Được miễn thuế
9. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c

Partial preview of the text

Download Business finance is the cornerstone of every organization. It refers to the corpus of fund and more Schemes and Mind Maps Business Finance in PDF only on Docsity!

  1. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Các nhà quản lí của chính công ty b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị d. Tất cả các câu trên đều đúng
  2. Các trung gian tài chính có thể là: a. Các quỹ tiết kiệm b. Các công ty bảo hiểm c. Ngân hàng và liên ngân hàng d. Tất cả các câu trên đều đúng
  3. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là: a. Công ty tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh d. Người nhận thầu độc lập
  4. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò: a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d. Bao gồm a,b,c
  5. Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là: a. Quyết định tài trợ b. Quyết định khả năng tiền mặt c. Quyết định ngân sách vốn d. Không câu nào đúng
  6. Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp a. Sự khác biệt về hình thức pháp lí tổ chức DN b. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành kinh doanh c. Môi trường kinh doanh của DN d. Tất cả các câu trên
  7. Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp a. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp b. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lí chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp c. Tất cả các ý trên
  8. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì: a. Trách nhiệm vô hạn b. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu c. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lí d. Được miễn thuế
  9. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là

a. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lí b. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông c. Tối đa hóa lợi nhuận d. Doanh số tối đa

  1. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ a. Bất động sản b. Các loại chứng khoán c. Máy móc thiết bị d. Thương hiệu
  2. Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty b. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty c. Tối đa hóa thị phần của công ty d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty
  3. Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN? a. Công ty cổ phần b. DN tư nhân c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
  4. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của: a. Công ty tư nhân b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. Tất cả câu trên đều đúng
  5. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính? a. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải b. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực c. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính d. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
  6. Một nhiệm vụ quan trong của nhà quản trị tài chính a. Huy động vốn b. Tạo giá trị cho doanh ngiệp c. Quyết định chính sách cổ tức d. Cả 3 ý trên
  7. Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định a. Tài trợ b. Vốn lưu động c. Cấu trúc vón d. Hoạch định ngân sách vốn
  8. Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ a. Lập các báo cáo tài chính b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư c. Quản lí tiền mặt
  1. Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 triệu đồng, thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? Phải ghi lãi ghép theo tháng a. 110 triệu đồng b. 106,15 triệu đồng c. 100 triệu đồng d. 102 triệu đồng
  2. Cho lãi suất 12%/ năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất sau 5 năm? a. 0, b. 0, c. 0, d. 1,
  3. Cho một dòng tiền với T= 0 (-300), T= 1 (440), T= 2 (484). Hãy tính hiện giá ròng của dòng tiền này nếu lãi suất chiết khấu là 10%? a. 440 b. 484 c. 500 d. 600
  4. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 triệu đồng từ vốn đầu tư ban đầu 800 triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu? a. 200 b. - c. - d. 1800
  5. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000 triệu đồng và giá trị hiện tại của dòng tiền B là 1000 triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là a. 2000 b. - c. 3000 d. 4000
  6. Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm a. 2, b. 0, c. 0, d. 1,
  7. Chị Lan gửi tiết kiệm 800 triệu đồng trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương thức tính lãi kép gộp hàng năm. Số tiền ở cuối năm thứ 4 chị Lan có thể nhận xấp xỉ: a. 1351,17 triệu đồng b. 912 triệu đồng c. 1000 triệu đồng d. 3648 triệu đồng
  1. Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Vietcombank a. 7,98% b. 0, c. 0, d. 0,
  2. Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khóa trao tay có các khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau: 550; 0; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án a. 1215,500 triệu đồng b. 1000 triệu đồng c. 165,5 triệu đồng d. Không câu nào đúng
  3. Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là 20 tỷ đồng nhưng vì công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn đòi nợ đến cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên? a. 12% b. 13% c. 14% d. 10%
  4. Nếu giá hiện tại của dòng tiền X là 4000$ và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là a. 1000$ b. 9000$ c. -1000$ d. Không câu nào đúng
  5. Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi suát danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo 6 tháng/lần a. It 10,38% b. It 9,8% c. It 10,1% d. It 10,25%
  6. Công ty TNHH Tân An muốn vay 10.000.000đ của ngân hàng VPB. Số tiền này được hoàn trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần ( lần thanh toán thứ nhất sau 1 năm tính từ thời điểm hiện tại ). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền a. 4.021.148 đ b. 3.000.000 đ c. 4.500.000 đ d. 3.500.000đ

d. -

  1. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? Biết T= 0 (-300), T= 1 (330), T= 2 (363), T= 3(399,3) a. 530 b. - c. 600 d. -
  2. Dòng tiền phát sinh hàng năm được định nghĩa như là a. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn b. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó c. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn d. Không câu nào đúng
  3. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? Biết T= 0 (-200), T= 1 (220), T= 2 (242) a. 200 b. 220 c. 242 d. -
  4. Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh nghãi với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền? a. 135.938. b. 170.000. c. 175.750. d. Không câu nào đúng
  5. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? Biết T= 0 (-100), T= 1 (110), T= 2 (121) a. 100. b. 110. c. 121. d. 90.
  6. Bà Thu gửi tiết keim65 500 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 bà Thu có thể nhận xấp xỉ là: a. 769,312 triệu đồng b. 725 triệu đồng c. 700 triệu đồng d. 600 triệu đồng
  7. Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27. Vậy giá trị tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu? a. 2, b. 3, c. 1,

d. Không đủ thông tin để tính

  1. Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là: a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Cả 3 đều sai
  2. Nếu bạn đầu tư 100.000 đồng ở hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm là bao nhiêu? a. 90.909 VND b. 112.000 VND c. 100.000 VND d. Không câu nào đúng
  3. Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là: a. Lớn hớn 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Cả 3 đều sai
  4. Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiền gửi tiết kiệm. Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần bằng a. 1,6 triệu đồng b. 1 triệu đồng c. 0,9 triệu đồng d. 1,43 triệu đồng
  5. Giá trị hiện tại được định nghĩa như là: a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai d. Không câu nào đúng
  6. Ông Thành gửi tiết kiệm 100 triệu đồng trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 ông Thành có thể nhận xấp xỉ? a. 180 triệu đồng b. 240 triệu đồng c. 110 triệu đồng d. 125.97 triệu đồng
  7. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu? a. 0, b. 0, c. 1, d. 0,
  8. Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần bằng

a. Thay thế tài sản b. Tính không chắc chắn của dòng tiền c. Không câu nào đúng d. Cả a và b đều đúng

  1. Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu? Tính lãi theo phương pháp lãi kép a. 3403000 b. 7364500 c. 7000000 d. 7346640
  2. Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu được 9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu trên 1 năm? a. 0, b. 0, c. 8% d. Tất cả đều sai
  3. Giá trị tương lai được định nghĩa như là a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai d. Không câu nào đúng
  4. Nếu tỉ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm là bao nhiêu? a. 0, b. 0, c. 1, d. 0,
  5. Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% là a. 0, b. 1 c. 0, d. 0,
  6. Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? a. 0, b. 0, c. 0, d. Không câu nào đúng
  7. Giá trị hiện tại của 1000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là a. 884,96 VND b. 1.610,5 VND c. 1.842,44 VND d. Không câu nào đúng
  1. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 300$ và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) a. 200$ b. 150$ c. 50$ d. 450$
  2. Ông Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 ông Minh có thể nhận là: a. 280 triệu đồng b. 293,86 triệu đồng c. 240 triệu đồng d. 110 triệu đồng
  3. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 12%? Biết T= 0(-500), T= 1(560) a. 60 b. 0 c. - d. 160
  4. Nếu bạn đầu tư 100.000 VND ở hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm 1 là bao nhiêu? a. 90.900 VND b. 110.000 VND c. 100.000 VND d. Không câu nào đúng
  5. Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều sai
  6. Công ty HD đi vay 1000 triệu đồng và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả (vốn+lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm? a. 280 triệu đồng b. 400 triệu đồng c. 80 triệu đồng d. 200 triệu đồng
  7. Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận đucợ cả gốc và lãi là: a. 900$ b. 1000$ c. 1080$ d. 1500$
  8. Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần đây là:
  1. Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty? a. 20 tr đồng b. 24 tr đồng c. 44 tr đồng d. 32 tr đồng
  2. Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất a. Khấu hao bình quân b. Khấu hao theo số dư giảm dần c. Phương pháp kết hợp a và b d. Không phương pháp nào
  3. Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động d. Không câu nào đúng
  4. Đặc điểm của vốn cố định a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kì sản xuất c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
  5. Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng b. Trái phiếu, cổ phiếu c. Các khoản nợ ngắn hạn d. Tất cả đều sai
  6. Cho biết tổng doanh thu= 2000, doanh thu thuần= 1500, vốn lưu động= 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu? a. 20 b. 15 c. 35 d. 5
  7. Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của công ty Hitech? a. 20 tr đồng b. 2 tr đồng c. 72 tr đồng d. 12 tr đồng
  8. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy……. chia cho ………… a. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày b. Doanh thu bình quân ngày; các khoản phải trả

c. Các khoản phải trả; lợi nhuận sau thuế d. Lợi nhuận sau thuế; các khoản phải trả

  1. Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của ông ty bằng bao nhiêu (giả sử 1 năm có 360 ngày) a. 0, b. 0, c. 0, d. 0,
  2. Công ty An Tín có kì thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày? a. 18 vòng b. 0,05 vòng c. 20 vòng d. 16 vòng
  3. Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế= 350 tr đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 tr đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 tr đồng, lãi vay là 10 tr đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho a. 5 vòng b. 3 vòng c. 6 vòng d. 4,16 vòng
  4. Công ty Dream có doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 tr đồng, số dư bình quân các khoản phải thu = 200 tr đồng, lãi vay = 10 tr đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu? a. 2,5 ngày b. 2,63 ngày c. 50 ngày d. 2 ngày
  5. Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80 % khách hàng còn lại sẽ trả vào nagy2 30. Gỉa định một năm có 360 ngày. Hãy tính kì thu tiền bình quân của công ty? a. 26 ngày b. 25 ngày c. 23 ngày d. 27 ngày
  6. Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc là 100$. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu? a. 6000$ b. 5900$ c. 5723$ d. 5823$
  1. Công ty cổ phần nhựa Tiên Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 tr đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 tr đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu? (M) _a. M 189,74 tr_ b. M* 189,72 tr c. M* 189,77 tr d. M* 189,75 tr
  2. Đặc điểm của vốn lưu động a. Tham gia vào nhiều chu kì sản xuất sản phẩm b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất c. Cả a và b d. Không câu nào đúng
  3. Cho tổng doanh thu = 2200, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng: a. 2, b. 2 c. 4, d. 3
  4. Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì: a. L và K càng lớn càng tốt b. L và K càng nhỏ càng tốt c. K càng lớn càng tốt d. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt
  5. Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tôn kho = 50 ngày, số ngày trong kì = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu a. 300 b. 8, c. 200 d. 100
  6. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lí doanh nghiệp d. Cả a, b, c
  7. Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/ năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/ đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/ cuộn ( năm). Hãy xác định số lần đặt hàng mong muốn của công ty? a. 4 (lần đặt hàng/năm) b. 20 (lần đặt hàng/năm) c. 5 (lần đặt hàng/năm) d. 10 (lần đặt hàng/năm)
  8. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt=3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho= 500, Tính tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn?

a. 12500 b. 11500 c. 4500 d. 13500

  1. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho? a. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho b. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho c. Chi phí mua hàng tồn kho d. Chi phí thuê kho
  2. Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 tr đồng/ chiếc trong năm tới. giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85 % khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu của công ty máy tính Hoàng Cường a. 540 tr b. 730 tr c. 243 tr d. 200 tr
  3. Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động a. 1 b. 2
  4. Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu= 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu a. 100 b. 3, c. 200 d. 300
  5. Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ a. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh b. Theo hình thái biểu hiện c. Theo quan niêm sở hữu vốn d. Theo nguồn hình thành
  6. Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kì= 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Gía vốn hàng bán bằng bao nhiêu? a. 18 b. 187500 c. 125 d. 7200
  7. Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi a. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào b. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào c. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào d. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
  1. Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng, hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng năm? a. 1000$ b. 3000$ c. 4000$ d. 5000$
  2. Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/ năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu, chi phí lưu kho đơn vị hàng hóa là 0,5 tr đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm a. 20 lần b. 16 lần c. 30 lần d. 10 lần
  3. Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là a. Những tài sản mà doanh nghiệp lưu giữ để sản xuất hay bán sau này b. Những tài sản mà doanh nghiệp khong dùng nữa, chờ xử lí c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
  4. Cho biết hàng tồn kho= 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kì = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho. a. 50 b. 30 c. 40 d. 27,
  5. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc: a. Chi phí tài chính b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lí doanh nghiệp d. Chi phí khác
  6. Khoản mục nào được sắp xếp vào doanh thu hoạt động tài chính a. Cổ tức và lợi nhuận được chia b. Lãi tiền gửi ngân hàng c. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn d. Cả a, b, c đều đúng
  7. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp a. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định b. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế c. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết d. Chỉ a và b đúng
  8. Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc a. Chi phí bán hàng b. Chi phí quản lí doanh nghiệp c. Chi phí tài chính

d. Cả a, b, c đều sai

  1. Tiền thuê đất được xếp vào a. Chi phí quản lí doanh nghiệp b. Chi phí bán hàng c. Chi phí tài chính d. Không câu nào đúng
  2. Cho doanh thu thuần= 6000, tổng vốn kinh doanh T= 9000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh. a. 0, b. 0, c. 0, d. Không câu nào đúng
  3. Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào: a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay b. Lợi nhuận trước thuế c. Lợi nhuận sau thuế d. Không phải các câu trên
  4. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay =400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT? a. 590 b. 540 c. 460 d. 900
  5. Chi phí nào là chi phí cố định a. Chi phí khấu hao TSCĐ b. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lí và chi phí thuê tài sản, văn phòng c. Cả a và b d. Ý kiến khác
  6. Cho lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? a. 2100 b. 2600 c. 5100 d. Không câu nào đúng
  7. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lí doanh nghiệp d. Cả a, b, c
  8. Cho EBIT= 120, vốn CSH (C )= 600, vốn vay nợ (V)= 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn a. 0,