Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Bài tập ctu 2010 chúc mai mắn, Assignments of Knowledge Management

Bài tập ctu 2010 chúc mai mắn...

Typology: Assignments

Pre 2010

Uploaded on 03/07/2025

unknown user
unknown user 🇻🇳

1 / 14

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Họ Tên SV:
MSSV:
BẢNG THANH TOÁN TIỀN
MÃ CHỨNG TỪ NGÀY CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG
290K 16/Jul/2009 290
512F 21/Jul/2009 512
801S 25/Jul/2009 801
520D 20/Jan/2010 520
200K 16/Sep/2009 200
409K 02/Mar/2010 409
169A 15/Nov/2009 169
150A 18/Feb/2010 150
255K 28/Oct/2009 255
159D 19/Jun/2009 159
100D 22/Aug/2009 100
430A 04/Oct/2009 430
BẢNG THAM CHIẾU 1
MACT Tên nhãn hiệu Đơn giá
K SHELL 30,000
D Petrolimex 40,000
A CASTROL 35,000
F BP 25,000
S ESSO 20,000
Sheet1:
Câu 1: Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là ba kí số bên trái của chứng từ.
Câu 2: Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa o chứng từ Bảng tham chiếu 1.
Câu 3: Tính Chiết khấu như sau: nếu tự bên phải của chứng từ A hoc D thì Chiết khấu = 0.02% * Số ợng. Các
chứng từ khác thì Chiết khấu = 0.05% * Số ợng.
Câu 4: Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ Bảng tham chiếu 2.
Câu 5: Tnh tiền = Số ợng * Đơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu)
Trong đó: Đơn giá dựa vào chứng t Bảng tham chiếu 1.
Câu 6: Trong Bảng tham chiếu 1, hãy nh Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu.
Câu 7: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc ghi vào vùng trống phía dưới c mẫu tin thỏa điều kiện: tự bên phải
chứng từ A hoặc số ợng trên 300.
Câu 8: Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc ghi vào vùng trống phía dưới c mẫu tin thỏa điều kiện: ngày ghi
chứng từ thuộc tháng 7.
Câu 9: V đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu.
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe

Partial preview of the text

Download Bài tập ctu 2010 chúc mai mắn and more Assignments Knowledge Management in PDF only on Docsity!

Họ Tên SV: MSSV: BẢNG THANH TOÁN TIỀN MÃ CHỨNG TỪ NGÀY CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG 290K 16/Jul/2009 290 512F 21/Jul/2009 512 801S 25/Jul/2009 801 520D 20/Jan/2010 520 200K 16/Sep/2009 200 409K 02/Mar/2010 409 169A 15/Nov/2009 169 150A 18/Feb/2010 150 255K 28/Oct/2009 255 159D 19/Jun/2009 159 100D 22/Aug/2009 100 430A 04/Oct/2009 430 BẢNG THAM CHIẾU 1 MACT Tên nhãn hiệu Đơn giá K SHELL 30, D Petrolimex 40, A CASTROL 35, F BP 25, S ESSO 20, Sheet1: Câu 1 : Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứng từ. Câu 2 : Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1. Câu 3 : Tính Chiết khấu như sau: nếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết kh Mã chứng từ khác thì Chiết khấu = 0. 0 5% * Số lượng. Câu 4 : Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2.

Câu 7 MÃ CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG *A

MÃ CHỨNG TỪ NGÀY CHỨNG TỪ SỐ LƯỢNG 512F 21/Jul/2009 512 801S 25/Jul/2009 801 520D 20/Jan/2010 520 409K 02/Mar/2010 409 169A 15/Nov/2009 169 150A 18/Feb/2010 150 430A 04/Oct/2009 430 Sheet1: Câu 1 : Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là ba kí số bên trái của Mã chứng từ. Câu 2 : Điền dữ liệu cho cột Tên nhãn liệu, dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1. Câu 3 : Tính Chiết khấu như sau: nếu kí tự bên phải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết kh Mã chứng từ khác thì Chiết khấu = 0. 0 5% * Số lượng. Câu 4 : Điền dữ liệu cho cột Thuế, dựa vào tháng ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2. Câu 5 : Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * (1 + Thuế - Chiết khấu) Trong đó: Đơn giá dựa vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1. Câu 6 : Trong Bảng tham chiếu 1, hãy tính Tổng thành tiền theo từng nhãn hiệu. Câu 7 : Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu ti mã chứng từ là A hoặc có số lượng trên 30 0. Câu 8 : Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu ti chứng từ thuộc tháng 7. Câu 9 : Vẽ đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu.

THANH TOÁN TIỀN

TÊN NHÃN LIỆU CHIẾT KHẤU THUẾ THÀNH TIỀN

SHELL 0.145 0.08 8,134,

BP 0.256 0.08 10,547,

ESSO 0.4005 0.08 10,885,

Petrolimex 0.104 0.1 20,716, SHELL 0.1 0.08 5,880, SHELL 0.2045 0.1 10,987, CASTROL 0.0338 0.07 6,129, CASTROL 0.03 0.1 5,617, SHELL 0.1275 0.07 7,210, Petrolimex 0.0318 0.05 6,475, Petrolimex 0.02 0.08 4,240, CASTROL 0.086 0.07 14,809, ẾU 1 BẢNG THAM CHIẾU 2 TỔNG THÀNH TIỀN Tháng Thuế 32,212,410 1 10% 31,432,552 4 5% 26,555,823 7 8% 10,547,200 10 7% 10,885, là ba kí số bên trái của Mã chứng từ. vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1. hải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết khấu = 0. 0 2% * Số lượng. Các ượng. g ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2. 9% So sánh Tổng t

TÊN NHÃN LIỆU CHIẾT KHẤU THUẾ THÀNH TIỀN

BP 0.256 0.08 10,547,

ESSO 0.4005 0.08 10,885,

Petrolimex 0.104 0.1 20,716, SHELL 0.2045 0.1 10,987, CASTROL 0.0338 0.07 6,129, CASTROL 0.03 0.1 5,617, CASTROL 0.086 0.07 14,809, là ba kí số bên trái của Mã chứng từ. vào Mã chứng từ và Bảng tham chiếu 1. hải của Mã chứng từ là A hoặc D thì Chiết khấu = 0. 0 2% * Số lượng. Các ượng. g ghi chứng từ và Bảng tham chiếu 2. Thuế - Chiết khấu) g tham chiếu 1. thành tiền theo từng nhãn hiệu. ọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: ký tự bên phải ọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: ngày ghi h tiền theo Tên nhãn hiệu. 24% 9% So sánh Tổng t SHELL P

9% (^) 10% 29% So sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu

29% 28% 24% 9% (^) 10% So sánh Tổng thành tiền theo Tên nhãn hiệu SHELL Petrolimex CASTROL BP ESSO

Câu 15 Số lượng Tên hàng

40 Gạo Nàng Hương Mã số Số lượng Tên hàng Đơn giá (USD) NH_72_B 72 Gạo Nàng Hương 8. NH_44_B 44 Gạo Nàng Hương 8. NH_47_B 47 Gạo Nàng Hương 8. Sheet2: Câu 1 0 : Điền dữ liệu cho cột Số luợng (dạng số), là hai kí số trong cột Mã số. Câu 11 : Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa vào hai ký tự đầu trong cột Mã số và Bảng tham Câu 1 2 : Điền dữ liệu cho cột Tỷ lệ giảm giá: nếu Số lượng trên 60 thì được giảm 9%, ngượ được giảm 5%, ngược lại thì không được giảm. Câu 13 : Thành tiền (VNĐ) = Số lượng * Đơn giá (USD) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá Câu 14 : Trong Bảng tham chiếu 3 , hãy tính Tổng thành tiền (VNĐ) theo từng tên hàng. Câu 15 : Sử dụng chức năng Advanced Filter để lọc và ghi vào vùng trống phía dưới các mẫ Hương có số lượng trên 40. Câu 16 : Vẽ đồ thị Pie dạng 3D so sánh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng.

Tỷ lệ giảm giá Thành tiền (VNĐ) 0.00 1,306, 0.00 2,797, 0.09 12,762, 0.00 4,639, 0.05 8,142, 0.00 2,151, 0.00 3,267, 0.09 19,621, 0.00 2,727, 0.05 8,037, 0.00 4,518, 0.00 2,142, 0.00 2,352, 0.05 8,697, 0.00 3,548, Bảng tham chiếu 3 DA BG NH Dầu ăn Bột giặt Gạo Nàng Hương 9.50 12.05 8. 9,467,700 35,846,955 34,471, kí số trong cột Mã số. ự đầu trong cột Mã số và Bảng tham chiếu 3. ng trên 60 thì được giảm 9%, ngược lại nếu Số lượng trên 30 thì ) * (1 - Tỷ lệ giảm giá) * Tỷ giá tiền (VNĐ) theo từng tên hàng. hi vào vùng trống phía dưới các mẫu tin thỏa điều kiện: Gạo Nàng 8% 40% So sánh Tổng thành tiền (

8% 11% 40% nh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng

8% 11% 41% 40% nh Tổng thành tiền (VNĐ) theo Tên hàng Mì gói Dầu ăn Bột giặt Gạo Nàng Hương