



Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Chương 1-3 lần kiểm tra thứ nhất năm 2022-2023
Typology: Cheat Sheet
1 / 6
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có 9.000$ giá trị thặng dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là: A. 21.600$ và 30.600$ B. 24.600$ và 33.600$ C. 22.800$ và 31.800$ D. 22.600$ và 31.600$ Câu 2. Tư bản ứng trước 800.000$, đầu tư nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$. Biết giá trị nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến lần lượt là: A. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$ C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$ D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$ B. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$ Câu 3. Hãy chọn đáp án sai dưới đây? A. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất C. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa Câu 4. Nhận định nào không đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản? A.Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu thông B. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưu thông D. Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, chỉ xuất hiện trong sản xuất C. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 5. Sức lao động trở thành hàng hóa khi: D. người lao động được tự do thân thể B. người lao động làm chủ sức lao động của họ C. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất A. các đáp án đều đúng Câu 6. Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng C. giá trị và giá trị trao đổi B. giá trị sử dụng và giá trị Câu 7. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì: A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản thân nó B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thân nó C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó Câu 8. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn: A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nay D. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay Câu 9. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì: D. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán C. Các đáp án đều đúng A. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau Câu 10. Giá trị thặng dư được hiểu là: A. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê B. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra Câu 11. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư: A. tương đối B. siêu ngạch D. cá biệt C. tuyệt đối Câu 12. Phân công lao động xã hội là: A cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa B. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất C. làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và người tiêu dùng
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thu được lợi nhuận D. Các đáp án đều sai Câu 20. Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản, xuất hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ: C. XV đến cuối thế kỷ XVII B. XV đến cuối thế kỷ XVIII D. XV đến cuối thế kỷ XVI A. XV đến cuối thế kỷ XIX Câu 21. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì: C. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực A. nhu cầu về sức lao động không đổi D. các đáp án đều đúng Câu 22. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: C. giảm xuống B. tăng lên A. không thay đổi D. các trường hợp đều có thể xảy ra Câu 23. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa? C. Là chi phí về lao động B. Là chi phí về tư bản A. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến Câu 24. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp? C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh B. Chủ nghĩa Trọng thương A. Chủ nghĩa Trọng nông D. Kinh tế chính trị tầm thường Câu 25. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc biệt? A. Đất đai B. Tiền tệ C. Sức lao động D. Dịch vụ
Câu 26. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền là 900$. Vậy 900$ được gọi là: A. giá cả của máy tính B. giá trị của máy tính C. giá cả sản xuất của máy tính D. các đáp án đều đúng Câu 27. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế? A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng D. Các đáp án đều đúng Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý Kinh tế chính trị Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn lịch sử của đất nước B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn lịch sử của đất nước C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn lịch sử của đất nước Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá? A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất C. Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người mua D. Sản phẩm mang đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người mua Câu 30. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy: A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải