






















Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
bài tập quá trình cơ học ..........
Typology: Assignments
1 / 30
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Bài 1 : Tính vận tốc lắng của hạt vữa hạt hình cầu có đường kính 1 ( mm ) với khối lượng riêng của hạt 2500 ( kg/m^3 ) , trong các điều kiện sau : a. Lắng trong môi trường nước ở 10(^0 C) với độ nhớt μ 1 = 1,3077 (cP) và 60 (^0 C) với độ nhớt μ 2 = 0,4680 (cP) , với khối lượng riêng của nước 1000 (kg/m^3 ) b. Khi thay nước bằng dầu ở 10(^0 C ) với độ nhớt μ 3 = 0,4 ( Pa.s), khối lượng riêng của dầu 870 ( Kg/m^3 ) Giải a) Tóm tắt : dh = 1mm = 10-3^ m Ghi chú dấu / thay cho ❑ ❑ ρr = 2500 kg/m^3 ρ 0 = 1000 kg/m^3 μ 1 = 1,3077 (cP) = 1,3077.10-3^ (Pa.s ) μ 2 = 0,4680 (cP) = 0,4680.10-3^ ( Pa.s) v 0 =? ( m/s ) Lắng trong môi trường nước ở 10(^0 C) với độ nhớt μ 1 = 1,3077 (cP) Chuẩn số Acsimet : Ar = (dh^3 .( ρr – ρ 0 ). ρ0. g)/ μ^2 = [( 10-3)^3 .(2500-1000).1000.9,81]/(1,3077.10-3)^2 = 8604, Re = 0,152. Ar0,715^ = 98, Chế độ lắng quá độ : 0,2 < Re < 500 v 0 = 0,152 .( dh1,14/ ρ 0 0,28. μ0,43).[g( ρr – ρ 0 )]0, = 0,152. 9,547.10-4.910, = 0,132 (m/s ) Lắng trong môi trường nước ở 60(^0 C) với độ nhớt μ 1 = 0,4680 (cP) Chuẩn số Acsimet : Ar = (dh^3 .( ρr – ρ 0 ). ρ0. g)/ μ^2 = [( 10-3)^3 .(2500-1000).1000.9,81]/(0,4680 .10-3)^2 = 67184, Re = 0,152. Ar0,715^ = 429, Chế độ lắng quá độ : 0,2 < Re < 500 v 0 = 0,152 .( dh1,14/ ρ 0 0,28. μ0,43).[g( ρr – ρ 0 )]0, = 0,152. 1,485.10-3^ .910,
= 0,205 (m/s ) b) μ 3 = 0,4 , ρ 0 = 870 Ar = (dh^3 .( ρr – ρ 0 ). ρ0. g)/ μ^2 = [( 10-3)^3 .(2500-870).870.9,81]/(0,4)^2 = 0, Ta có Ar < 3, Re = 0,056. Ar = 0,056. 0,086 = 4,816. 10 - Re < 0, V 0 = [dh^2. g .( ρr – ρ 0 )]/18μ = 2,22.10-3^ (m/s ) Bài 2 : Xác định vận tốc lắng nhỏ nhất của hạt rắn lắng trong buồng lắng có chiểu dài 16 (m) , chiều cao 2 ( m) với vận tốc dòng vào của hỗn hợp 0,5( m/s ) Giải Tóm tắt : L= 16 (m) h= 2 (m) vd = 0,5 ( m/s) Tìm vận tốc nhỏ nhất v 0 =? ( m/s ) Vận tốc nhỏ nhất ɻ (^) L = ɻ (^0) L/ vd = h / v 0 v 0 = 0,0625 (m/s) Vậy vận tốc nhỏ nhất v0min = 0,0625 ( m/s ) Bài 3 : Dựa vào định luật Stokes xác định đường kính lớn nhất của hạt rắn hình cầu có khối lượng riêng 2650 (kg/m^3 ) lắng trong nước với độ nhớt tương đối √^ = 1,12.10-6^ ( m^2 /s) Giải Tóm tắt : ρr = 2650 kg/m^3 √ (^) = 1,12.10-6^ ( m^2 /s) Đường kính lớn nhất => Re = 0, dhmax =? ( m) ( vo. dh ) / √^ = ( vo. dh. ρ 0 )/ μ => 1/ √^ = ρ 0 / μ => 1/1,12.10 -6^ = 1000/μ μ = 1,12.10 -3^ ( Pa .s )
L= 20 (m) h= 3 (m) vd = 0,02 ( m/s) ρr = 2710 kg/m^3 ρ 0 = 1000 kg/m^3 μ 1 = 1,3 (cP) = 1,3.10-3^ (Pa.s ) dhmin =? ( m) dhmin ɻ (^) L = ɻ (^0) L/ vd = h / v 0 v 0 = 3.10 -3^ (m/s) Theo định luật Stokes : v 0 = [dh^2. g .( ρr – ρ 0 )]/18μ 3.10 -3^ = [dh^2. 9,81 .( 2710-1000 )]/18.10 - dh = 5,67. 10 -5^ (m) Bài 6 : Giả thiết quá trình lắng diễn ra với Re < 0,2. Xác định tỉ lệ đường kính hạt xỉ và chì ( d 1 /d 2 ). Biết rằng , hạt xỉ có khối lượng riêng ρ 1 = 2600 ( kg/m^3 ) , và hạt chì có khối lượng riêng ρ 2 = 7800 ( kg/m^3 ) , nếu cả hai đều lắng cùng một vận tốc : a. Trong nước b. Trong không khí Giải a. Trong nước
Bài 7 : Một thiết bị lắng bụi nhiều ngăn có năng suất 5400 ( m^3 /h ) có chiều dài 5,1 (m) , chiều rộng 2,5 (m) , dùng để lắng các hạt bụi có kích thước 9 (μm) Cho biết : Độ nhớt của khí 0,034 (cP) ; Khối lượng riêng của bụi 4000 ( kg/m^3 ); Bỏ qua chiều dày của ngăn lắng , xác định số ngăn lắng cần thiết của thiết bị đã cho? Giải Tóm tắt : Vs = 5400 ( m^3 /h) l = 5,1 ( m) B = 2,5 (m) d = 9μm = 9.10 -6^ (m) μ = 0,034 (cP) = 0,034 .10 -3^ (Pa .s ) ρr = 4000 ( kg/m^3 ) n =? V 0 = (dh^2. g. ρr )/18μ = [ (9.10-6^ ) 2 .9,81 .4000]/18.0,034.10- = 5,19 .10-3^ ( m/s ) = 18,684 (m/h ) Vs = B.l.n.V 0 5400 = 2,5.5,1.n.18,681=> n = 22, Bài 8 : Xác định năng suất của thiết bị lắng bụi nhiều tầng có chiều dài 4 ( m) , chiều rộng 3(m) , được dùng lắng các hạt bụi có kích thước 8 ( μm ) , biết khối lượng riêng của bụi 4000 (kg/m^3 ) , độ nhớt của khí 0,034 (cP) , số ngăn lắng n=30 , ρ 0 = 0, Giải Tóm tắt : Vs =? l = 4 ( m) B = 3 (m) dh = 8μm = 8.10 -6^ (m) μ = 0,034 (cP) = 0,034 .10 -3^ (Pa .s )
V 0 = (dh^2. g. ρr )/18μ = [ (8.10-6^ ) 2 .9,81 .4000]/18.0,034.10- = 4,103 .10-3^ ( m/s ) = 14,77 (m/h ) Vs = B.l.n.V 0 5544 = 2,8.4,1.n.14,77=> n = 32, Thiết bị có 32 ngăn H = n. ( h + ∑ ) ,∑ = h = H/n = 4,2/ 32 = 0,13125 (m). Bài 10 : Năng suất của bể lắng thay đổi như thế nào , nếu nhiệt độ của huyền phù tăng từ 15( 0 C )lên 50( 0 C ).Cả hai trường hợp điều lắng ở chế độ lắng dòng ( Re < 0,2 ) , cho biết : Ở 15 ( 0 C ), μ 1 = 1,14 (cP) Ở 50 ( 0 C ), μ 2 = 0,5494 (cP) Giải Tóm tắt μ 1 = 1,14 (cP) = 1,14 .10-3^ (Pa.s) μ 2 = 0,5494 (cP) = 0,5494.10-3( Pa.s) Theo định luật Stokes : v 0 = [dh^2. g .( ρr – ρ 0 )]/18μ Ở trường hợp 15^0 C : v 0 (15^0 C ) = [dh^2. g .( ρr – ρ 0 )]/18μ 1 ; Vs( 15^0 C) = B.l.n.V 0 (15^0 C) Ở trường hợp 50^0 C : v 0 (50^0 C ) = [dh^2. g .( ρr – ρ 0 )]/18μ 2 ; Vs( 50^0 C) = B.l.n.V 0 (50^0 C) Lấy tỉ lệ năng suất ở 2 TH
Ta có : ρr / ρ 0 = ρr / 1000 = 3 => ρr = 3000 ( kg/m^3 ) Mà 1/ ρhp = x/ ρr + (1-x )/ ρ 0 1/ ρhp = 0,1/ 3000 + (1-0,1) /1000 => ρhp = 1071,43( kg/ m^3 )
Bài 1 : Trong thời gian lọc thí nghiệm huyền phù ở điều kiện áp suất không đổi , sử dụng thiết bị lọc ép có diện tích bề mặt 0,1 (m^2 ) thu được số liệu sau : Nước lọc thu được (lít) Thời gian từ khi bắt đầu thí nghiệm (s) 2,4 50 9,8 600 Xác định các hằng số lọc : K (m^2 /s) và C (m^3 /m^2 ) Giải S = 0,1 (m^2 ) V 1 = 2,4 (l) = 2,4 .10-3^ ( m^3 ) V 2 = 9,8 (l) = 9,8 .10-3^ ( m^3 ) t 1 = 50 (s) t 2 = 600 (s) ∆P = const Ta có : q^2 + 2 Cq =Kt
- Khối lượng riêng của nước lọc 1000 (kg/m^3 **) Xác định:
S = 5 ( m^2 ) ∆P = 3.10^5 ( Pa ) Rv = 10 9 (1/m) R 0 = 10 12 (1/m^2 ) μ = 10-3^ (Pa.s) x 0 = 0,02 ( m^3 /m^3 ) t = 10 (s) h 0 =? ( m) [ V^2 + ( 2 Rv .S /r 0 .x 0 ) .V ] = [ 2.( ∆P .S^2 / μ .r 0 .x 0 ) .t ) [ V^2 + ( 2. 10^9 /10^12 .0,02 ) .V ] = [2 .( 3.10^5 .5^2 /10-3.10^12 .0,02 ) .10) V^2 + 0,5 V – 7,5 = 0 2,5 (m^3 ) -3 (m^3 )
**Bài 7 : Lọc huyền phù chứa 14% pha rắn theo khối lượng. Cho biết:
ρ 0 = 1000 (kg/m^3 ) Va = 0,5 ( m^3 ) Gh =? (kg )
= 67/308 ( m^3 / m 3 )
Câu 1 : Sữa bò ở 20^0 C có tỷ trọng 1,030 và độ nhớt 2,12 (cP) chảy ở tốc độ 0,605 kg/s trong một ống thép không rĩ nhẵn bóng có đường kính 63,5 mm. a. Tính số Reynolds .Dòng chảy tầng hay rối? b. Tìm lưu lượng cần thiết (m^3 /s) Khi số Re = 2100. Giải Tóm tắt : μ = 2,12 (cP) = 2,12 .10-3^ (Pa.s) Q = 0,605 kg/s D = 63,5 mm = 63,5.10-3^ m a. Theo đề bài ta có : ρS / ρo = 1,030 => ρS = 1,030.1000 = 1030 (kg/m^3 ) Q = 0,605 kg/s = 0,605(kg/s) .1/ ρS (m^3 /kg ) = 0,605.(1/1030) = 121/206000 (m^3 /kg) Vtb = 4Q/πD^2 = 4.(121/206000)/π.(63,5.10-3)^2 = 0,18547(m/s) Re = (ρS. D .Vtb) /μ = ( 1030 .63,5.10-3.0,18547)/2,12.10-3= 5722,01 > 4000 Chảy rối b. Re = (ρS. D .Vtb) /μ = 2100 2100 = ( 1030 .63,5.10-3.Vtb)/2,12.10- Vtb = 0,068 ( m/s) ; Vtb = 4Q/πD^2 => Q = (Vtb.π.D^2 ) / = [0,068.π.(63,5.10-3)^2 ]/ = 2,153.10-4^ (m^3 /s ) Câu 2 : So sánh tổn thất áp suất do ma sát giữa nước và chuối xay khi chảy trong ống đường kính 1,25 cm ở 30 0 C với tốc độ 1,25 kg/s .chiều dày ống 3m và chuối xay có ρ = 975 kg/m^3 , các hệ số độ nhớt m = 6 Pasn^ ,n = 0, Giải
Tóm tắt : D = 1,25 cm = 0,0125 m Q = 1,25 kg/s L= 3m ρ = 975 kg/m^3 m = 6 Pasn
= 1,25 .(1/1000) = 1,25 .10-3^ (m^3 /kg ) Vtb = 4Q/πD^2 = 4.(1,25.10-3)/π.(0,0125)^2 = 10,186 (m/s) Re = (ρ 0. D .Vtb) /μh20 = ( 1000 .0,0125.10,186)/10-3= 127325 > 4000 Chảy rối f = 0,0014 + ( 0,125 / Re0,32^ ) ( 3000 < Re < 3.10^6 ) = 0,0014 + [ 0,125 / (127325)0,32^ ] = 4,306. 10- ∆Pm = 2 .f. ρ 0 .V^2 .(L/D ) = 2 .4,306.10-3.1000.(10,186 )^2 .(3/0,0125) = 214448,2994 Pa.
= 1,25 .(1/ 975 ) = 1, 282 .10-3^ (m^3 /kg ) Vtb = 4Q/πD^2 = 4.(1, 282 .10-3)/π.(0,0125)^2 = 10,447 (m/s) Nre = 2 3-n^ .( n/3n+1) n^. ρ (^) chuỗi .D n. [(V (^) tb ) 2- n^ /m] = 23-0,454^ .(0,454/3.0,454+1 )0,454.975 .( 0,0125)0,454.[(10,447)2-0,454/6) = 2309, f = 16 / Nre = 6,929.10- ∆Pchuỗi = 2.f.fchuỗi .V^2 .(L/D ) = 2.(6,929.10-3^ ).975.(10,477)^2 .(3/0,0125) = 355951, ∆Pm nước < ∆Pm chuỗi Câu 3 : Tìm vận tốc nước chảy qua lỗ rò ở đáy thùng chứa , biết rằng mức nước trong thùng là 10m và đường kính lỗ rò là 3cm .Cho nước có ρ = 1000 kg/m 3 , μ = 10 – 3^ Pa Giải
Có 1 co uốn 90^0 với R/D =2 => Le/D = 10 Van nước mở một nữa => Le/D = ∆Pc = 2 .f. ρ 0 .V^2 .(L/D ) = 2 .4,54.10-3.1000.2^2 .(10+470 ) = 17433,6 Pa. ∆P = ∆Pm + ∆Pc = 126393,6 Pa b. Dầu đậu nành ρ đn = 900 kg/m m = 0,04 Pa * n = 1, Nre = 2 3-n^ .( n/3n+1) n^. ρ (^) chuỗi .D n. [(V (^) tb ) 2- n^ /m] = 23-1,02^ .(1,02/3.1,02 + 1)1,02.900 .( 5.10-2)1,02^ .[(2)2-1,02/0,04) = 2014,91 < 2100 => chảy tầng Nre = ρ.D.V / μđn => μđn = ρ.D.V/Nre = 900.5.10-2.2/2014,91=0, Độ nhám tương đương K/D = 4,6.10-5/5.10-2^ = 9,2.10- f = 16/Nre = 16/2014,91=7,941.10- ∆Pm = 2 .f. ρđn .V^2 .(L/D ) = 2 .7,941.10-3.900.(2 )^2 .(15/5.10-2) = 17152,56 Pa. ∆Pc = 2 .f. ρđn .V^2 .(L/D ) = 2 .7,941.10-3.900.2^2 .(10+470 ) = 27444,096 Pa. ∆P = ∆Pm + ∆Pc = 17152,56 + 27444,096 =44596,656 Pa Câu 5 : Tìm công suất bơm cần thiết để bơm cà chua cô đặc 5,8o^ Brix lên thùng bảo quản cao như sơ đồ hình 1-8 .Ống bằng thép nhẵn có đường kính 3cm , dài 25 m , gồm 2 co uốn 90^0 có R/L = 4 và một van nước mở hoàn toàn. Lưu lượng trong ống là 1,2kg/s. Cho Z 1 = 4m , cà chua ρ = 1080 kg/m^3 , m = 0,223 Pasn^ ,n =0,59. 2 1
Giải Tóm tắt : D = 3 cm = 0,03 m L= 25 m Q = 1,25 kg/s Z 1 = 4m
Z 1
Bơm
Van Hình 1-8. Sơ đồ mô tả đường ống bơm dịch lỏng.
ρcà chua = 1080 kg/m^3 m = 0,223 Pas n = 0, Q = 1,2 kg/s = 1,2 (kg/s) .1/ ρcà chua (m^3 /kg ) = 1,2 .(1/1080) = 1,1 .10-3^ (m^3 /kg ) Vtb = 4Q/πD^2 = 4.(1,2.10-3)/π.(0,03)^2 = 1,57 (m/s) Nre = 2 3-n^ .( n/3n+1) n^. ρ (^) chuỗi .D n. [(V (^) tb ) 2- n^ /m] = 23-0,59^ .(0,59/3.0,59 + 1)0,59.1080 .( 0,03)0,59^ .[(1,57)2-0,59/0,223) = 2466,
= ( 1,74 / 0,590,75) .ln(2466,38.f 1-0,5.0,59) – (0,4/0,591,2) =>f = 8,62.10- hm = (2 .f.V^2 .L)/(g.D) = [2.8,62.10-3.(1,57)^2 .25]/(9,81.0,03) = 3,61( m ) hc = (2 .f.V^2 /g ) .(Le/D) Co uốn 90 0 R/L = 4 =>Le/D = 10 Van nước mở hoàn toàn => Le /D = 330 Sự thu nhỏ đột ngột từ thùng 1 vào ống Le/D = 25 hc = (2 .f.V^2 /g ) .(Le/D) = [2.(8,62.10-3).(1,57)^2 ]/9,81.(10 + 330 + 25 ) = 1,62 (m) Wb + Z 1 = Z 2 + ( V^2 /2g) + hm + hc Wb + 4 = 0 + (1,57)^2 /2.9,81 +3,61+1,62 => Wb = 1,356 m ∆Pb = ρ .g .Wb = 1080 .9,81 .1,356 = 14366,5488( Pa) N = ( Q. ∆Pb)/n = (1,1.10-3.14366,5488 )/ 0,5 = 31,89( w ) Câu 6 : Dầu Olive ở 20^0 C được bơm từ ống kính AB có đường kính 6cm rồi rẽ thành hai nhánh BC và BD có đường kính lần lượt 4 cm và 3 cm như hình vẽ dưới .Tổng các chiều dài như sau : LAB = 10 m , LBC = 8 m , LBD = 6 m .Mỗi nhánh BC và BD có một khuỷu 90^0 tiêu chuẩn và một van mỡ hoàn toàn .Lưu lượng trên ống chính đo được 500 lít/giờ , vật liệu ống là thép nhẵn bóng .Dầu có khối lượng riêng 890 kg/m^3 , thông số độ nhớt m = 0,084 Pasn^ và n = 1,0 .Tìm : a. Vận tốc đầu ở hai nhánh BC và BD b. Công suất bơm .Cho biết hiệu suất bơm là 0, C A B