






Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
an toàn điện bên ngành kỹ thuật y sinh
Typology: Exercises
1 / 10
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
001. Chọn câu đúng nhất: Trách nhiệm an toàn điện trong y tế là A. Trách nhiệm của nhân viên y tế: bao gồm các nhà kỹ thuật, các y tá, bác sỹ có trách nhiệm kiểm tra các thiết bị điện tiếp xúc bệnh nhân và báo cáo khi có bất cứ nghi ngờ nào về điện B. Trách nhiệm của nhân biên hỗ trợ: bao gồm các kỹ sư y sinh, các nhà chuyên môn về an toàn, chuyên môn về điện có trách nhiệm kiểm tra, sửa chữa tất cả các hỏng hóc về điện, giao dục cho mọi người về an toàn điện. C. Trách nhiệm của người quản lý: bao gồm những người quản trị, quản lý, giám sát có trách nhiệm khuyến khích nhân viên giỏi về điện và hỗ trợ chương trình giao dục về an toàn điện trong đơn vị. D. Trách nhiệm của tất cả mọi người bao gồm nhân viên y tế, nhân viên hỗ trợ và của người quản lý trong cơ sở y tế 002. Chọn câu SAI: Chương trình duy trì phòng ngừa hạn chế nguyên hiểm về điện là A. Sửa chữa, thay thế các bộ phận định kỳ, lau chùi, sắp xếp gọn gàn, đặt vị trí thích hợp. Vận hành đúng quy trình. B. Kiểm chuẩn và kiểm định theo lịch định kỳ (duy trì phòng ngừa) hoặc ngay lập tức khi có nghi ngờ. C. Có thông báo trên thiết bị ghi rõ thông tin kiểm tra, thủ tục lắp đặt, điều kiện, thủ tục vận hành, cách vận hanh, cách kiểm tra, duy trì phòng ngừa. D. Phải trang bị các thiết bị kiểm tra chuyên dụng cho đội ngũ y bác sỹ và những người thường xuyên sử dụng thiết bị để họ kiểm tra, sửa chữa khi có hỏng hóc không hoạt động. 003. Chọn câu ĐÚNG: Phân loại các tai nạn về điện theo cấp độ gồm A. Điện giật, cháy do điện B. Điện giật, nổ do điện, cháy do điện C. Cháy do điện, nổ do điện D. Giật nhẹ do điện, tàn tật do điện, tử vong do điện 004. Chọn câu SAI: Các nguyên nhân dẫn đến tai nạn vể điện A. Chạm điện trực tiếp vào chổ đang có điện chạy qua B. Chạm điện gián tiếp vào các chổ bình thường thông có điện C. Ở trong vùng xuất hiện hồ quang điện hay khu vực từ trường mạnh D. Ở trong khu vực đang thi công về điện và có thực hiện các biện pháp an toàn điện 005. Chọn câu SAI: Phân loại các tai nạn về điện theo cấp độ gồm A. Điện giật B. Cháy do điện C. Tử vong D. Nổ do điện 006. Chọn câu ĐÚNG: Các nguyên nhân dẫn đến tai nạn về điện A. Chạm trực tiếp vào chổ đang có điện chạy qua B. Chạm vào các chổ bình thường thông có điện C. Sử dụng thiết bị điện đúng quy trình
D. Khi thực hiện các biện pháp an toàn điện 007. Chọn câu ĐÚNG: Nhân viên kỹ thuật X quang một tay chạm vào thân máy (bằng kim loại) và một tay điều chỉnh bàn nâng bệnh nhân (bằng kim loại). Nhân viên kỹ thuật đang có nguy cơ điện giật của dòng điện A. Gián tiếp không chạy qua tim B. Gián tiếp chạy qua tim C. Trực tiếp chạy qua tim D. Trực tiếp không chạy qua tim 008. Chọn câu ĐÚNG: Bệnh nhân dẫm phải dây điện đặt ngang trên đường đi và bị điện giật. Theo phân loại thì bệnh nhân có nguy cơ điện giật là A. Gián tiếp không chạy qua tim B. Gián tiếp chạy qua tim C. Trực tiếp chạy qua tim D. Trực tiếp không chạy qua tim 009. Chọn câu ĐÚNG: Bệnh nhân đang đặt ống dẫn dịch. Nhân viên y tế thực hiện đo điện tim cho bệnh nhân cùng lúc. Theo phân loại thì bệnh nhân có nguy cơ điện giật là A. Gián tiếp không chạy qua tim B. Gián tiếp chạy qua tim C. Trực tiếp chạy qua tim D. Trực tiếp không chạy qua tim
010. Khi có dòng điện chạy qua cơ thể gây ra tác động nào không đúng? A. Tác động về nhiệt gây nóng hay bỏng B. Tác động điện phân C. Tác động hoá học D. Tác động cơ học gây co cơ 011. Khi có dòng điện chạy qua cơ thể gây rung và co giật mô cơ. Đó thuộc tác động gì của dòng điện? A. Tác động về nhiệt B. Tác động điện phân C. Tác động cơ học D. Tác động sinh học 012. Khi có dòng điện chạy qua, một bộ phận của cơ thể bị cháy đen, vùng mô cơ quanh đó bị hoại tử. Đó là tác động gì của dòng điện gây ra? A. Tác động về nhiệt B. Tác động điện phân C. Tác động cơ học D. Tác động hoá học 013. Các ảnh hưởng sinh lý học cơ bản khi dòng điện chạy qua cơ thể gây ra A. Tổn thương các mô cơ, làm teo cơ, rung tim B. Gây bỏng da, mất điều khiển của thần kinh, rung tim C. Huỷ diệt tế bào, ngừng hô hấp, ngưng tim D. Rung tim, mất cảm giác không điều khiển được 014. Các ảnh hưởng nhiệt học cơ bản khi dòng điện truyền qua một bộ phận trên cơ thể gây ra A. Gây co mô cơ, làm teo cơ, rung tim
0 21. Một dòng điện có độ lớn 18 – 22mA, 60Hz chạy qua cơ thể trong thời gian ngắn có thể dẫn đến mức độ nguy hiểm nào? A. cảm giác kích thích trên da râm ran B. co cơ mạnh, gây đau, mệt mỏi và chứng tê liệt hô hấp tạm thời C. co cơ bị động mạnh và còn có thể rút lui một cách chủ động D. co cơ tim 022. Một dòng điện có độ lớn 75 – 400mA, 60Hz chạy qua cơ thể trong thời gian ngắn có thể dẫn đến mức độ nguy hiểm cao nhất nào? A. co cơ bị động mạnh và không thể điều khiển rút lui được B. co cơ mạnh, gây đau, mệt mỏi và chứng tê liệt hô hấp tạm thời C. co cơ bị động mạnh và còn có thể rút lui một cách chủ động D. co cơ tim mạnh dẫn đến rung thất và có thể ngừng tim 023. Một dòng điện có độ lớn 1 – 6A chạy qua cơ thể trong thời gian ngắn mili giây có thể dẫn đến mức độ nguy hiểm cao nhất nào? A. co cơ bị động mạnh và cơ thể không thể chủ động điều khiển rút lui được, nơi tiếp xúc bị bỏng B. co cơ mạnh, gây đau, mệt mỏi và chứng tê liệt hô hấp và dẫn đến tử vong nếu duy trì lâu C. co cơ tim hoàn toàn, ngừng tim khi duy trì dòng điện nhưng nhịp tim bình thường lại khi ngắt điện D. co cơ tim mạnh dẫn đến rung thất, tim co bóp không đúng nhịp, không thể đẩy máu đi, có thể tử vong 024. Một dòng điện có độ lớn ~10A chạy qua cơ thể có thể dẫn đến mức độ nguy hiểm cao nhất nào? A. co cơ bị động mạnh đến mức bong tách cơ, mất kích thích thần kinh, bỏng nơi tiếp xúc B. co cơ mạnh, gây đau, mệt mỏi và chứng tê liệt hô hấp và dẫn đến tử vong nếu duy trì lâu C. co cơ tim hoàn toàn, ngừng tim khi duy trì dòng điện nhưng nhịp tim bình thường lại khi ngắt điện D. co cơ tim mạnh dẫn đến rung thất, tim co bóp không đúng nhịp, không thể đẩy máu đi, có thể tử vong 025. Tác dụng sinh lý của dòng điện lên cơ thể không phụ thuộc vào các yếu tố như A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Tần số của dòng điện D. Thời gian tiếp xúc 026. Các yếu tố dòng điện có ảnh hưởng đến tác dụng sinh lý của dòng điện lên cơ thể là A. Cường độ dòng điện, tần số dòng điện B. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện C. Số pha của dòng điện, dòng xoay chiều hay một chiều D. Tần số dòng điện, dòng xoay chiều hay dòng một chiều 027. Chọn phát biểu SAI: A. Ngưỡng cảm nhận dòng điện của nam có giá trị cao hơn của nữ B. Dòng thả lỏng tác dụng lên nam giới cao hơn của nữ C. Dòng điện có cường độ càng cao thì gây tác động giật nguy hiểm hơn
D. Thời gian tiếp xúc điện lớn hơn thì dòng gây ngưỡng cảm giác có tác dụng lớn hơn 028. Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Ngưỡng cảm nhận dòng điện của nam có giá trị thấp hơn của nữ B. Dòng thả lỏng tác dụng lên nam giới cao hơn của nữ C. Dòng điện có tần số càng cao thì gây tác động giật càng nguy hiểm hơn D. Thời gian tiếp xúc điện lớn hơn thì dòng gây ngưỡng cảm giác có tác dụng lớn hơn 029. Chọn phát biểu SAI: A. Ngưỡng rung thất tăng theo trọng lượng cơ thể B. Nếu 2 điểm đặt trên da thì phần lớn dòng điện lan khắp cơ thể gây giật vĩ mô C. Độ lớn của dòng điện giật vĩ mô lớn hơn nhiều so với dòng giật chạy qua trực tiếp qua tim D. Giá trị tần số dòng điện xoay chiều càng thấp thì càng an toàn với người. 030. Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Ngưỡng rung thất tăng theo trọng lượng cơ thể B. Khi hai điện cực đặt trên da thì có thể gây giật vi mô C. Dòng điện giật vĩ mô có tần số lớn hơn dòng giật vi mô D. Giá trị tần số dòng điện xoay chiều càng thấp thì càng an toàn với người. 031. Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Khi một dòng điện cỡ mA trở lên chạy qua hai điểm trên cơ thể gây rung tim tử vong được coi là giật vĩ mô B. Khi một dòng điện cỡ μA trở lên chạy theo mạch máu có thể gây rung tim được coi là giật vĩ mô C. Khi một dòng điện cỡ A trở lên chạy qua hai điểm trên cơ thể được coi là giật vi mô D. Khi một dòng điện cỡ A trở lên chạy vào hai điểm trên cơ thể đi qua tim gây tử vong được coi là giật vĩ mô 032. Chọn câu SAI: Trong giật vĩ mô, nguy cơ điện giật tăng khả năng xảy ra khi A. Có sự thay đổi điện trở của da từ khô sang ướt B. Có hư hỏng từ sự cách điện của các dây nguồn C. Có sự tiếp xúc trực tiếp với thiết bị sử dụng điện D. Có những chất dẫn truyền từ điện cực đến nơi người tiếp xúc 033. Điện trở cơ thể và da thay đổi như thế nào? A. Khi tiếp xúc với dòng điện nhỏ thì điện trở da và cơ thể tăng cao B. Khi tiếp xúc với dòng điện lớn thì điện trở da và cơ thể giảm C. Điện trở của da và cơ thể thay đổi theo lượng nước và dịch của từng bộ phận cơ thể D. Điện trở của da thì thay đổi theo vị trí nhưng điện trở của cơ thể thì không đổi 034. Trường hợp nào KHÔNG có nguy cơ gây giật vi mô A. Người bệnh sử dụng các thiết bị điện đặt bên trong cơ thể B. Người bệnh sử dụng các thiết bị điện để truyền dẫn dịch C. Người bệnh thực hiện các chẩn đoán bằng thiết bị điện như EEG D. Người bệnh chạm phải vỏ thiết bị nhiễm điện bị do hỏng cách điện dây nguồn 035. Phát biểu nào SAI về nguy cơ giật vi mô? A. Nguy cơ giật vi mô đối với bệnh nhân có thể bắt nguồn từ dòng dò B. Nguy cơ giật vi mô đối với nhân viên y tế có thể xuất phát từ việc cách điện của dây nguồn
B. Dòng dò có thể xuất hiện giữa cuộn dây biến áp trong thiết bị với vỏ thiết bị kim loại hay lỏi thép được gắn vào vỏ thiết bị kim loại C. Dòng dò có thể sinh ra giữa hai dây dẫn cách điện có độ lệch áp cung cấp cho thiết bị và các bộ phận bên trong thiết bị D. Dòng dò chỉ có ở các tụ điện hay các điện trở có trên mạch điện tử của thiết bị 041. Chọn câu ĐÚNG về dòng dò của thiết bị điện A. Dòng dò xuất hiện trên dây dẫn kim loại đang dẫn điện B. Dòng dò có thể xuất hiện giữa cuộn dây biến áp trong thiết bị với vỏ thiết bị kim loại hay lỏi thép được gắn vào vỏ thiết bị kim loại C. Dòng dò có thể sinh ra khi một thiết bị điện được nối đất tốt D. Dòng dò chỉ có ở các tụ điện hay các điện trở có trên mạch điện tử của thiết bị 042. Chọn câu SAI: Để bảo vệ chống điện giật, chúng ta cần A. Giữ khoảng cách an toàn tuỳ từng mạng điện áp B. Nối đất dây trung tính bảo vệ C. Lắp thiết bị tự động ngắt mạch bảo vệ D. Đặt điện áp cao truyền dẫn tốt 043. Để bảo vệ chống điện giật tiếp xúc trực tiếp, chúng ta cần:
Giữ khoảng cách an toàn tuỳ từng mạng điện áp
Nối đất bảo vệ
Sử dụng vật liệu, vỏ bọc cách điện
Sử dụng vách ngăn, rào cản, tủ có khoá A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 2, 3, 4 đúng D. 1, 2, 4 đúng 044. Đâu là biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc điện có thể gây giật gián tiếp? A. Giữ khoảng cách an toàn tuỳ từng mạng điện áp B. Nối đất dây trung tính bảo vệ C. Lắp thiết bị tự động ngắt mạch bảo vệ D. Sử dụng tín hiệu, biển báo và khoá liên động 045. Chọn câu ĐÚNG về nối đất an toàn A. Để bảo vệ chống điện giật đối khi chạm vào chổ hở có điện B. Là biện pháp chống điện giật khi tiếp xúc trực tiếp C. Là biện pháp chống điện giật khi tiếp xúc gián tiếp D. Để bảo vệ thiết bị khỏi chập điện gây cháy, nổ 046. Trong an toàn điện, tồn tại bao nhiêu loại nối đất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 047. Trong an toàn điện có dây nối đất, loại nối đất nào không đúng? A. Nối đất làm việc R 0 là nối các điểm của mạng điện (dây trung tính) với hệ thống nối đất B. Nối đất an toàn Rđ là nối các phần tử bình thường không mang điện (vỏ thiết bị) với hệ thống nối đất
C. Nối đất chống sét Rxk là nối các thiết bị chống sét với hệ thống nối đất D. Nối đất chống giật ATM là nối mạng điện với hệ thống thiết bị tự động ngắt khi có người chạm vỏ thiết bị 048. Trong an toàn điện có dây nối đất, đâu là cách nối đất làm việc R 0 A. Nối các điểm của mạng điện (dây trung tính) với hệ thống nối đất B. Nối các phần tử bình thường không mang điện (vỏ thiết bị) với hệ thống nối đất C. Nối các thiết bị chống sét với hệ thống nối đất D. Nối mạng điện với hệ thống thiết bị tự động ngắt 049. Trong an toàn điện có dây nối đất, đâu là cách nối đất an toàn Rđ A. Nối các điểm của mạng điện (dây trung tính) với hệ thống nối đất B. Nối các phần tử bình thường không mang điện (vỏ thiết bị) với hệ thống nối đất C. Nối các thiết bị chống sét với hệ thống nối đất D. Nối mạng điện với hệ thống thiết bị tự động ngắt 050. Trong an toàn điện có dây nối đất, đâu là cách nối đất chống sét Rxk A. Nối các điểm của mạng điện (dây trung tính) với hệ thống nối đất B. Nối các phần tử bình thường không mang điện (vỏ thiết bị) với hệ thống nối đất C. Nối các thiết bị chống sét với hệ thống nối đất D. Nối mạng điện với hệ thống thiết bị tự động ngắt 051. Một hệ thống nối đất an toàn là A. Bộ phận kim loại nào đó có sẵn trong lòng đất làm hệ thống nối đất B. Các cọc kim loại được chôn sau xuống đất để làm hệ thống nối đất C. Vỏ các thiết bị để tiếp xúc với đất làm hệ thống nối đất D. Các phần kim loại có sẵn trong đất hoặc các cọc kim loại chôn sâu trong đất hoặc cả hai làm hệ thống nối đất 052. Chọn câu SAI khi nói về hệ thống nối đất an toàn là A. Bộ phận tự nhiên có sẵn B. Bộ phận nhân tạo C. Bộ phận vừa tự nhiên vừa nhân tạo D. Bộ phận đi kèm với thiết bị 053. Một người tận dụng dây dẫn có sẵn để nối vỏ máy điện với cọc cắm xuống đất thì không còn bị tê tê khi chạm vào thiết bị. Đó là phương pháp an toàn gì? A. Nối đất làm việc B. Nối đất chống sét C. Nối đất dây trung tính D. Nối đất an toàn 054. Trên các mạch điện tử của thiết bị bao giờ cũng có một cực G (Ground) được nối với vỏ thiết bị và người sử dụng thiết bị sẽ nối một dây dẫn từ đó đến cọc cắm đất. Đó là phương pháp an tooàn gì? A. Nối đất làm việc B. Nối đất chống sét C. Nối đất dây trung tính D. Nối đất an toàn
C. Cảnh báo cho bác sĩ những nguy hiểm có thể xảy ra D. Tất cả đều đúng
063. Nguyên nhân chính khiến cho dòng điện đi qua bệnh nhân là? A. Do dây nối đất của các thiết bị hỏng B. Do có dòng dò từ giường bệnh và các thiết bị C. Do bệnh nhân có mang máy điện tim D. Do bệnh nhân tiếp xúc trực tiếp hay gián tiếp các thiết bị điện 064. Bệnh nhân nằm trên giường điều khiển bằng điện có dây nối đất bị hỏng, người bệnh nhân nối với máy điện tim đặt bên ngoài cơ thể mà dây truyền dịch vắt ngang giường. Người nhà đến chăm sóc bệnh nhân. Nguy cơ mất an toàn điện gì có thể xảy ra? A. Bệnh nhân bị giật vi mô B. Bệnh nhân bị giật vĩ mô C. Người chăm sóc bị giật vi mô D. Cả hai người đều an toàn Cho mạng điện như hình vẽ. Người số 1 và người số 2 chạm vào vỏ máy bị chạm điện. Điện áp cho phép Ucp = 25V. Dòng tải của cả hai thiết bị đều là 40A và có tải trở. 065. Tính điện áp tiếp xúc và kết luận về an toàn của người số 1 như thế nào là đúng? A. Người số 1 an toàn, Utx1 = 16V B. Người số 1 nguy hiểm, Utx1 = 196V C. Người số 1 an toàn, Utx1 = 19V D. Người số 1 nguy hiểm, Utx1 = 220V 066. Tính điện áp tiếp xúc và kết luận về an toàn của người số 2 như thế nào là đúng? A. Người số 2 an toàn, Utx1 = 16V B. Người số 2 nguy hiểm, Utx1 = 196V C. Người số 2 an toàn, Utx1 = 19V D. Người số 2 nguy hiểm, Utx1 = 220V